Giáo án dạy thêm môn Toán 6 - Chủ đề: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Câu hỏi 2.1.2
Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu nói sau:
a) Số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9.
b) Số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
c) Số cây trồng được của ba lớp 8A, 8B, 8C tỉ lệ với các số 5; 6; 7.
Chủ đề: TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng - Biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức lập các tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức. - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Làm được một số dạng bài tập nâng cao 2. Bảng mô tả và câu hỏi Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Tỉ lệ thức Từ một tỉ lệ thức dựa vào tính chất tỉ lệ thức nhận biết các tỉ lệ thức còn lại Lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức Tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong một tỉ lệ thức khi biết các hạng tử còn lại Biết một tỉ lệ thức chứng minh có tỉ lệ thức khác Câu hỏi 1.1.1 Câu hỏi 1.1.2 Câu hỏi 1.1.3 Câu hỏi 1.1.4 2. Dãy tỉ số bằng nhau Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nhận ra một khẳng định đúng hay sai Viết được dãy tỉ số bằng nhau dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng; Giải được bài toán thực tế liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau chứng minh đẳng thức Câu hỏi 2.1.1 Câu hỏi 2.1.2 Câu hỏi 2.1.3 Câu hỏi 2.1.4 Câu hỏi 1.1.1 Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d0, ta có thể suy ra: A) ; B) ; C); D). Hãy chọn ra câu trả lời đúng Câu hỏi 1.1.2 Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức: a) - 3.4 = 2.(- 6); b) 0,05.36 = 1,5.1,2; c) AB.CD = 2.3; d) 4.AB = 5.MN. Câu hỏi 1.1.3 Tìm x biết: a) ; b) ; c) ; d) . Câu hỏi 1.1.4 Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ tức sau (giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa): a) ; b) ; c) Câu hỏi 2.1.1 Trong các khẳng định sau khẳng nào đúng, khẳng định nào sai: a) ; b); c) ; d) Câu hỏi 2.1.2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu nói sau: a) Số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9. b) Số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 3; 4; 5. c) Số cây trồng được của ba lớp 8A, 8B, 8C tỉ lệ với các số 5; 6; 7. Câu hỏi 2.1.3 a) Tìm x, y biết và x + y = 14; và x - y = 33 b) Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28 Câu hỏi 2.1.4 Cho . Chứng minh: a) ; b) 3. Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Với chủ đề này hướng tới hình thành và phát triển được năng lực tính toán, năng lực phân tích, năng lực giải quyết vấn đề - Biết chuyển từ bài toán thực tiễn liên môn sang bài toán học, để sử dụng công cụ toán học tìm lời giải. Ngoài ra còn hình thành và phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin (sử dụng máy tính,...). 4. Phương pháp dạy học - PPDH chủ yếu là phương pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề vì phương pháp này sẽ tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh. - Ngoài ra còn sử dụng phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp tương tự hóa
File đính kèm:
- day hoc phat trien nang luc cua hoc sing.doc