Giáo án dạy Nghề vi tính cơ sở - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Trường THCS An Châu

Giáo viên hướng dẫn bằng thao tác mẫu trên máy tính cho cả lớp xem cách mở 2 tệp Autoexec.bat, Config.sys

HS quan sát và lắng nghe

Giáo viên tạo mẫu một tệp .Bat cho học sinh quan sát

HS quan sát

Giáo viên ra bài tập để học sinh thực tập

HS làm bài tập

GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng các cú pháp lệnh để viết tập lệnh

HS: Quan sát học sinh thực hành qua kính chiếu

GV: Hướng dẫn chỉ bày thêm cho những em thao tác chậm

HS lắng nghe

GV: Tìm cách khắc phục những nhược điểm này

Giáo viên nhận xét buổi thực hành

Hs: Thảo luận nhóm sau đó viết tập lệnh

HOẠT ĐỘNG 2: HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN

GV: Cho học sinh thực hành theo nhóm đã phân công

GV: Nhắc học sinh sử dụng bàn phìm bằng hai tay để luyện tập kỹ năng thao tác

GV: Chấm điểm thực hành cho các em đã thực hành xong

Sửa chữa lỗi những máy bị sự cố

HS thực hành

GV: Hướng học sinh thực hành đúng trọng tâm của bài

HS thực hành

 

doc77 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy Nghề vi tính cơ sở - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Trường THCS An Châu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bị cho tiết hành sau
D) Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT: 25, 26
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A)Muïc tieâu:
- Kiến thức: HS biết caùch sd leänh trong MS-DOS,. Laøm ñöôïc vôùi moät caâu leänh maùy tính.
- Kĩ năng: Reøn kó naêng thöïc hieän leänh trong Ms-dos. Thöïc hieän taïo caáu truùc caây thö muïc .
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
B)Chuaån bò:
Giaùo vieân: giaùo aùn , maùy tính ,maùy chieáu ,
Hoïc sinh: kiến thức bài cũ .
 C) Tieán trình daïy hoïc:
	1. Kiểm tra bài cũ (15’): Nêu công dụng của các lệnh: MD. CD, DEL, TYPE, RD, VER, DATE
	2. Baøi môùi (75’)
Hoạt Động của thầy và trò
Nội dung
HOẠT ĐỘNG I. TẠO CÂY THƯ MỤC (65’)
GV: Hãy dùng lệnh MD, COPY CON để tạo thư mục, nhánh cây thư mục.
Hs Thực hiện lệnh MD, COPY CON trong Ms-dos để tạo cây thư mục
GV: Cho cây thư mục và yêu cầu hs làm theo
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Hãy dùng lệnh CD để chuyển thư mục.
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Sao chép tập tin Bai1.txt trong thư mục VAN sang thư mục TOAN
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Xóa tâp tin Bai1.txt trong thư mục VAN
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Xem tập tin baitap1.txt trong thư mục TOAN
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Xóa tập tin Baitap1.doc trong thư mục TOAN
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Xóa Thư mục TOAN
Hs thực theo yêu cầu của gv
GV: Để xoá thư mục TOAN ta cần xoá gì trước?
Hs Xoá tập tin Bai1.txt
Thực hiện lệnh MD trong Ms-dos để tạo cây thư mục
 HOẠT ĐỘNG II. CỦNG CỐ VÀ VỀ NHÀ (10’)
GV: Cho HS tự tạo cây thư mục sau:
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv
C:\>MD TINHOC¿
C:\>MD TINHOC\LYTHUYET¿
C:\>MD TINHOC\THUCHANH¿
GV: Xem lại bài cũ và xem trước các lệnh để chuẩn bị cho tiết kiểm tra
HS lắng nghe
D) Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT: 27, 28
KIỂM TRA THỰC HÀNH
A)Muïc tieâu:
- Kiến thức: HS biết caùch sử dụng leänh trong MS-DOS để tạo cây thư mục.
- Kĩ năng: Reøn kó naêng thöïc hieän leänh trong Ms-dos. Thöïc hieän taïo caáu truùc caây thö muïc .
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
B) Đề Bài
Đề số 1:
Câu 1: Thực hiện lệnh tạo cây thư mục sau:
 Câu 2: Sao chép tập tin Bai1.txt trong thư mục VAN sang thư mục TOAN
Câu 3: Xóa tâp tin Bai1.txt trong thư mục VAN
Câu 4: Xem tập tin baitap1.txt trong thư mục TOAN
Câu 5: Xóa tập tin Baitap1.doc trong thư mục TOAN
Câu 6: Xóa Thư mục TOAN
Câu 7: Xóa thư mục VAN
* Đáp Án
Câu 1:
C:\>MD BAIHOC¿
C:\>MD BAIHOC \TOAN¿
C:\>MD BAIHOC \VAN¿
C:\>COPY CON BAIHOC \TOAN\Baitap.doc¿
C:\>MD BAIHOC \VAN\LOP8¿
C:\> COPY CON TINHOC\VAN\Bai1.txt¿
Câu 2:
C:\> COPY BAIHOC \VAN\Bai1.txt TINHOC\TOAN ¿
Câu 3:
C:\> DEL BAIHOC \VAN\Bai1.txt¿
Câu 4:
C:\>TYPE BAIHOC \TOAN\Baitap.doc¿
Câu 5:
C:\>REN BAIHOC \TOAN\Baitap.doc¿
Câu 6:
C:\>DEL BAIHOC \TOAN\Bai1.txt¿
C:\>RD BAIHOC \TOAN¿
Câu 7:
C:\>RD BAIHOC \VAN\LOP8¿
C:\> DEL BAIHOC \VAN\Bai1.txt¿
C:\>RD BAIHOC \VAN¿
Đề số 2:
Câu 1: Thực hiện lệnh tạo cây thư mục sau:
 Câu 2: Sao chép tập tin Bai1.doc trong thư mục VAN sang thư mục TOAN
Câu 3: Xóa tâp tin Bai1.doc trong thư mục VAN
Câu 4: Xem tập tin Baitap.txt trong thư mục VAN
Câu 5: Xóa Thư mục LYTHUYET trong thư mục TOAN
Câu 6: Xóa Thư mục VAN
* Đáp Án
Câu 1:
C:\>MD BAIHOC¿
C:\>MD BAIHOC \TOAN¿
LYTHUYET
C:\>MD BAIHOC \VAN¿
C:\> MD BAIHOC \TOAN\LYTUYET¿
C:\> COPY CON BAIHOC \VAN\Lbaitap.txt¿
C:\> COPY CON BAIHOC \VAN\Bai1.doc¿
Câu 2:
Baitap.txt
C:\> COPY BAIHOC \VAN\Bai1.txt BAIHOC \TOAN ¿
Câu 3:
C:\> DEL BAIHOC \VAN\Bai1.doc¿
Bai1.doc
Câu 4:
C:\>TYPE BAIHOC \VAN\Baitap.doc¿
Câu 5:
C:\>RD BAIHOC \TOAN\LYTHUYET¿
Câu 6:
C:\>DEL BAIHOC \VAN\Baitap.txt¿
C:\>RD BAIHOC \VAN¿
Tiết PPCT: 29, 30
TỔNG QUAN VỀ WORD
GIỚI THIỆU VỀ WORD
A)Muïc tieâu:
Kiến thức:: Hiểu được khái niệm cơ bản của winword. Hiểu được màn hình word, tác dụng của các thanh công cụ và thước đo.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hiểu biết, phân tích về các thành phần trên màn hình word. Hiểu biết về một số tính năng ưu việt của word.
Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
B)Chuaån bò:
	GV: Máy tính có phần mềm word 97.
	HS: vở, bút ghi chép và các tài liệu liên quan đến word.
C) Tieán trình daïy hoïc:
1) Kiểm tra bài cũ: (5’) Sửa bài kiểm tra
2) Bài mới: (80’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giáo viên thuyết trình , học sinh lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 2: Giáo viên thuyết trình , học sinh lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 3: (Sử dụng máy chiếu (máy tính) để giải thích các thanh tiêu đề, các thanh công cụ và các thành phần khác trong màn hình word.
Giáo viên giải thích các biểu tượng trên các thanh công cụ cho học sinh hiểu và năm bắt kiến thức dễ dàng hơn.
Giáo viên diễn giãi và làm các bước khởi động và thoát máy cho học sinh xem.
Hoạt động 4: Giáo viên thuyết trình , học sinh lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 5: Sử dụng máy chiếu (máy tính) để giải thích kiểu gõ và bảng mã
- HS lằng nghe và ghi bài
Khái niệm cơ bản :
1- CT soạn thảo văn bản word
 CT soạn thảo văn bản word là chương trinh ứng dụng chạy trên môi trường windows dùng để soan thảo văn bản ,sách vở , tạp chí... phục vụ công tác văn phòng với các tính năng mạnh như sau:
Giao diện đẹp với các hộp thoại và hệ thống thực đơn.
Có khả năng giao tiếp dử liệu với các ứng dụng khác.
Có chương trình kiểm tra ,sửa lổi chính tả,gỏ tắt...
Tiện ích để tạo các dạng văn bản khác nhau.
tập tin văn bản :
là tập tin chứa các ký tự thông dung tập hợp tạo nên một văn bản
II. Khôûi ñoäng chöông trình Microsoft Word:
-Caùch 1 : Vaøo menu Start / Programs / Microsoft Word
-Caùch 2: Kích ñoâi chuoät leân bieåu töôïng 
III . Màn hình word:
1 . thanh tiêu đề (title bar) :chứa tên tệp văn bản (documen 1)
2. thanh menu :chứa các menu lệnh của word
file (tệp ) các lệnh sử lý văn bản
edit (soạn thảo ) các lệnh sử dung trong soạn thảo
view (hiển thị ) chọn chế độ hiển thị văn bản
insert (chèn ) các lệnh chèn đối tượng vào văn bản 
format (định dạng ) gồm các lệnh định dạng 
tools (công cụ ) gồm các lệnh thiết đặt hoạc kích hoạt các công cụ
table (bảng biểu) các lệnh liên quan đến bảng biểu
window (cửa sổ) các lệnh liên quan đến hiện thị cửa sổ
help (trợ giúp) hướng dẩn
thao tác đẻ mở một bảng chọn:
- nhấp chuột vào tên lệnh
- gỏ tổ hợp phím (ALT+ký tự có gạch dứi tên lệnh)
3. thanh công cụ (tools bar) chứa các Icon thể hiện một số lệnh thông dụng 
4. thanh định dạng (formatting bar) chưa các biểu tượng dùng định dạng văn bản
5. thước (ruler) hiển thị chỉ số chiều dọc và chiều ngang
6. vùng soạn thảo :là vùng trắng, trung tâm của màn hình soạn thảo, nơi có dấu nhắc cho phép gỏ nội dung văn bản
7. thanh trạng thái (status bar) hiển thị tình trạng cửa sổ và trang hiện tại ,vị trí con trỏ..
8. thanh trượt : (scroll bar) thanh trượt ngang , trượt dọc .
Thanh tieâu ñeà
Thanh thöïc ñôn
Thanh coâng cuï
Thanh ñònh daïng
Thanh Tables
 vaø border
Thöôùc 
Thanh coâng cuï veõ
Doøng traïng thaùi 
Thanh thöïc ñôn (menu Bar)
Thanh coâng cuï (Standard)
Thanh ñònh daïng (Formatting)
Thanh Tables vaø Borders (Tables and Border)
Thanh coâng cuï veõ (Drawing)
IV . Đóng , Thoát Word:
Cách 1: ấn tổ hợp phím (ATL + F4 ) hoặc vào file chọn close.
Cách 2 : Nháy vào biệu tượng w trên thanh tiêu đề và chọn close
Cách 3 :Nháy chuột lên biểu tượng dấu X ở góc trên bên phải màn hình 
V. Cách Gõ Tiếng Việt
a) Kiểu đánh
1./ Kieåu ñaùnh Telex:
2./ Kieåu ñaùnh VNI:
b) Chọn Bảng Mã 
- Bảng mã là Unicode
- Kiểu gõ Vni hoặc Telex
3) Củng cố : (3’)
các thành phần cơ bản trên màn hình word.
So sánh những điểm khác biệt giữa soạn thảo trên dos bằng lệnh copy con và word.
4) Dặn dò: (2’)
Học sinh cần nắm những khái niệm, cấu truc phần mềm soạn thảo văn bản word.
D) Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT: 31, 32
TỔNG QUAN VỀ WORD
A. MỤC TIÊU
Kiến thức: Biết được các thao tác với tệp tin (tạo mới, đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển). Làm quen với hệ thống quản lí tệp tin trong Windows XP
Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác với tệp tin. Mở và xem nội dung các tệp tin
Thái độ: Hc sinh nghiªm tĩc. H×nh thµnh phong c¸ch lµm viƯc chun mc. 
B. CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của Giáo viên : Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành, phòng máy vi tính 
Chuẩn bị của Học sinh : Sách giáo khoa, vở viết
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ(15’) Nêu các thao tác với thư mục
Giảng bài mới :
* Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu về nội dung thực hành
GV: Để thực hiện các thao tác thư mục, thì trước hết chúng ta cần thực hiện thao tác nào trước các em?
HS: Lắng nghe, phát biểu
GV: Nhận xét – Phân tích 
GV: Thao tác với tệp tin cũng giống như vậy.
HS: Lắng nghe, quan sát
1. Nội dung thực hành
GV: Để khởi động My Computer, chúng ta có mấy cách để khởi động?
HS: Phát biểu và trình bày cách khời động
GV: Nhận xét.
GV: Ở tiết trước các em học thư mục, tiết hôm nay học tệp tin, như vậy em nhắc lại thế nào là tệp tin và thế nào là thư mục?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét - Phân tích diễn giải.
HS: Lắng nghe
GV: Như vậy theo các em, thì tệp tin chúng có thể tạo như tạo thư mục được không?
HS: Phát biểu
GV: Nhận xét - Phân tích diễn giải.
HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính
a) Sử dụng cữa sổ My Computer
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer trên màn hình
GV: Như vậy các em tìm hiểu cách sử dụng cữa sổ My Comphuter.
HS: Lắng nghe
GV: Trình bày cách đổi tên thư mục?
HS: Thực hiện thao tác, và trình bày
GV: Nhận xét, giới thiệu, thao tác mẫu cách đổi tên tệp tin.
GV: Tiết thực hành trước ta đã tìm hiểu cách xóa thư mục.
HS: Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ nội dung chính.
GV: Yêu cầu học sinh lên trình bày cách xóa thư mục
HS: Trình bày và thao tác trên máy.
GV: Nhận xét, giới thiệu, thao tác mẫu cách xóa tệp tin.
HS: Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ nội dung chính.
GV: Những tệp bị xóa sẽ nằm ở đâu.
HS: Phát biểu: Thùng rác
GV: Nhận xét.
HS: Chú ý lắng nghe
b) Đổi tên, xóa tệp tin
* Đổi tên 
- Nháy phải chuột vào thư mục cần đổi tên -> Rename-> Nhập tên mới ->Enter
* Xóa 
- Nháy chuột chọn thư mục cần xóa.
- Nhấn Delete trên bàn phím --> OK
Lưu ý: Tệp bị xóa sẽ được đưa vào thùng rác.
GV: Giả sử ở có một tệp tin trò chơi Mario.exe nằm ở thư mục Game, ta muốn thư mục Trò chơi cũng có tệp tin Mario.exe, vậy phải làm cách nào nay, để thực hiện được điều này, chúng ta qua nội dung tiếp theo.
HS: Chú ý lắng nghe
GV: Giới thiệu thao tác sao chép
HS: Quan sát và ghi nhớ nội dung chính
GV: VD, yêu cầu HS lên thực hiện thao tác
HS: Thực hiện thao tác trên máy
d) Sao chép tệp tin vào thư mục khác:
- Chọn tệp tin cần sao chép.
- Nháy chuột vào Edit 
- Nh áy chọn Copy 
- Chọn thư mục mới.
- Nháy chuột vào Edit 
-Nháy chọn Paste 
GV: Nếu muốn di chuyển tệp tin đó qua thư mục mới, vậy ta phải thực hiện như thế nào? Để thực hiện được điều này chúng ta qua nội dung tiếp theo.
HS: Lắng nghe
GV: Các em hiểu thế nào là di chuyển ?
HS: Phát biểu
GV: Nhận xét - Phân tích diễn giải.
HS: Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ nội dung chính.
GV: Yêu cầu học sinh lên thực hiện thao tác di chuyển?
HS: Thực hiện thao tác
GV: Nhận xét
HS: Lắng nghe
GV: Di chuyển có giống hay khác với sao chép?
HS: Phát biểu
GV: Nhận xét
e) Di chuyển tệp tin sang thư mục khác.
- Chọn tệp tin cần di chuyển
- Nháy chuột vào Edit 
- Nh áy chọn Cut 
- Chọn thư mục mới.
- Nháy chuột vào Edit 
-Nháy chọn Paste 
g) Xem nội dung tệp và chạy chương trình:
2) Một số sai phạm:
GV: Nhận xét sau tiết thực hành
HS: Lắng nghe.
GV: Nêu những lỗi thường gặp và cách khắc phục
 3 . Dặn dò	(5’)
	- Về nhà học bài cũ. Xem trước bài mới chuẩn bị bài thực hành
- Làm bài tập SGK.
Tiết PPCT: 33, 34, 35, 36
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4
A) MỤC TIÊU
Kiến thức: Biết được các thao tác với tệp tin (tạo mới, đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển).
Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác với tệp tin. Sử dụng được cữa sổ My Computer
Thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập
B) CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của Giáo viên : Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành, phòng máy vi tính 
Chuẩn bị của Học sinh : Sách giáo khoa, vở viết
C) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ: (10’)Nêu các thao tác với tệp tin	
Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài	(10’)
Ở tiết trước các em đã được học qua một số thao tác chính của tệp tin, và tìm hiểu cách sử dụng cữa sổ My Computer để xem thông tin. Tiết học hôm nay, Thầy sẽ hướng dẫn các em thực hiện các thao tác đó.
* Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn thường xuyên 
GV: Sắp xếp 3 HS ngồi vào một máy.
HS: Ngồi theo sắp xếp
GV: Khởi động máy tính
HS: Thực hành theo yêu cầu
GV: Yêu cầu HS xem kỹ nội dung thực hành
HS: Xem nội dung thực hành
1. Hướng dẫn thường xuyên
- Tổ chức học sinh ngồi vào máy.
- Nêu yêu cầu thực hành.
- Phát bài mẫu về nội dung thực hành.
Hoạt động 1: Tiến trình thực hành 
GV: Yêu cầu HS thực hành theo mẫu của nội dung thực hành.
HS: Thực hành
GV: Quan sát, theo dõi các hoạt động của HS tránh tình trạng làm việc riêng trong giờ thực hành.
HS: Thực hành từng thao tác một.
GV: Nhắc HS Khá, Giỏi hướng dẫn các HS yếu.
HS: Trao đổi, thảo luận trong quá trình thực hành
GV: Yêu cầu tất cả HS trong nhóm phải thực hành xong một lược yêu cầu đề ra.
HS: Lần lượt HS trong nhóm thực hành.
GV: Hướng dẫn thêm các cách thực hiện khác đối với các nhóm HS đã làm xong thao tác đưa ra.
HS: Thực hành theo hướng dẫn
GV: Gần hết thời gian quy định, HS nào làm chưa xong thì hướng dẫn cho các HS đó để hoàn thành kịp thời gian.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn
GV: Nhắc nhở HS trong quá trình thực hành, kịp thời hướng dẫn những nhóm HS thực hiện sai.
HS: Sửa lỗi theo hướng dẫn
GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, sắp xếp ghế đúng vị trí
HS: Tắt máy tính
2. Tiến trình thực hành
Tiến hành các bước thực hành theo nội dung thực hành tổng hợp
Tắt máy:
StartàTurn off Computerà Turn off
Hoạt động 2: Củng cố 
GV: Nhận xét sau tiết thực hành
HS: Lắng nghe.
GV: Nêu những lỗi thường gặp và cách khắc phục
HS: Quan sát
 3 . Dặn dò	(10’)
- Các em về xem lại nội dung của chương III
- Soạn đề cương và học chuẩn bị kiểm tra học kì I
D) Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT: 37
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
A- Mục tiêu: 
- Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc định dạng văn bản và các loại định dạng; Biết được các nội dung định dạng văn bản; Thực hiện được định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản theo mẫu;
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hiểu biết, phân tích về kiểu định dạng văn bản. Hiểu biết thêm về trình bày văn bản.
- Thái độ: Học tập tự giác, thấy được ý nghĩa của việc định dạng văn bản và công nghệ chế bản vi tính.
B- Chuẩn bị:
Chuẩn bị của giáo viên: Projecter, máy tính, giáo án
Chuẩn bị của học sinh : Vở, bút ghi chép và các tài liệu liên quan đến môn học.
C- Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ: (8’) 
Nêu cách khởi động Word?
2) Bài mới: 30’
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1:
Giáo viên cho học sinh xem một văn bản đã được định dạng và các em tự phân tích có sự hỗ trợ của thầy giáo.
HS quan sát và tụ cho ra nhận xét
Hoạt động 2:
Giáo viên làm mẫu một vài thao tác định dạng trên máy và học sinh theo dõi.
HS lắng nghe và quan sát các thao tác của giáo viên
Giáo viên lần lượt giới thiệu về các phương pháp định dạng khác nhau và phân tích các đặc trưng của mỗi loại định dạng. Học sinh chú ý lắng nghe và ghi chép.
HS lên trình bày các thao tác
Hoạt động 3: Giáo viên lần lượt giới thiệu về các phương pháp định dạng khác nhau và phân tích các đặc trưng của mỗi loại định dạng. Học sinh chú ý lắng nghe và ghi chép.
HS lắng nghe và quan sát các thao tác của giáo viên.
Giáo viên yêu cầu học sinh lên máy tính trình bày các thao tác.
HS lên trình bày các thao tác.
Củng cố 
Khái niệm định dạng văn bản, các loại định dạng và phương pháp định dạng?
So sánh những điểm giống và khác nhau giữa các phương pháp định dạng.
Dặn dò: 
Học sinh cần nắm những khái niệm, các loại và các phương pháp định dạng.
A. Các loại định dạng văn bản :
I. Khái niệm:
Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn nội dung chủ yếu của văn bản.
II. Các loại định dạng :
 1 -Định dạng khối ký tự 
 Loại phong chữ (font) ,kích thước chữ (size) ,màu sắc chữ (color), kiểu chữ (Style), các thuộc tính khác .
 2 - Định dạng đoạn văn bản :
 Canh lề và lề dòng đầu tiên (aligment), kiểu đoạn treo, khoảng cách giữa các dòng, các đoạn văn (spacing)
3 - Định dạng trang văn bản :(page setup)
 Định dạng lề văn bản(margins), kích thước trang (paper size) ,định dạng nguồn giấy(paper source), định dạng đầu ra của văn bản (paper layout)
B. Các phương pháp định dạng 
Định dạng bằng hộp thoại :
Dùng chuột chọn khối ký tự sau đó chọn menu kích họat các menu chọn các chức năng cần thực hiện.
 2 - Dùng thanh công cụ :
Chọn khối ký tự sau đó nhấp chuốt vào các biểu tượng trên thanh format.
3 - Dùng phím nóng :
- Sử dung các tổ hợp phim để thực hiện các chức năng định dạng (ctrl +B , ctrl +I, ctrl +U ) 
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT: 38
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (TT)
I. MUÏC TIEÂU
Kieán thöùc: HiÓu néi dung vµ môc tiªu cña ®Þnh d¹ng v¨n b¶n. HiÓu c¸c néi dung ®Þnh d¹ng kÝ tù.
Kyõ naêng: Thùc hiÖn ®­îc c¸c thao t¸c ®Þnh d¹ng c¬ b¶n.
Thaùi ñoä: Häc sinh nghiªm tóc. H×nh thµnh phong c¸ch lµm viÖc chuÈn mùc. 
II. CHUẨN BỊ
Chuaån bò cuûa giaùo vieân: Giaùo aùn, saùch giaùo khoa. Phaán vieát baûng, phoøng maùy vi tính.
Chuaån bò cuûa hoïc sinh: Hoïc baøi cuõ, xem tröôùc baøi môùi tröôùc khi leân lôùp.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
Kieåm tra baøi cuõ	(6’)
* Caâu hoûi: Haõy vieát kí töï caàn goõ theo kieåu goõ Telex (Hoaëc VNI) ñeå coù caâu sau:
“Coù coâng maøi saét, coù ngaøy neân kim”
Giaûng baøi môùi
* Giôùi thieäu baøi môùi: (1’)
Ñeå trình baøy noäi dung cuûa moät vaán ñeà thoâng thöôøng ngöôøi ta taïo ra caùc vaên baûn. Ñeå trình baøy noäi dung cuûa vaên baûn ñeïp, coù boá cuïc roõ raøng, giuùp ngöôøi ñoïc deã nhôù noäi dung hôn. Tieát hoïc hoâm nay seõ giuùp caùc em laøm ñöôïc ñieàu ñoù.
* Hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa thầy và trò
Noäi dung
Hoaït ñoäng 2: Tìm hieåu ñònh daïng vaên baûn 
1. Ñònh daïng vaên baûn
* Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. 
* Định dạng văn bản gồm 2 loại: 
	- Định dạng kí tự.
	- Định dạng đoạn văn bản.
GV: Giôùi thieäu moät vaên baûn maãu.
HS: Quan saùt maãu.
GV: Khi chúng ta ghi bài, chúng ta có trình bày vở: đầu bài, nội dung,... sao cho vở ghi đẹp, khoa học hơn, dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
HS: Chuù yù laéng nghe.
GV: Việc đó trong quá trình soạn thảo văn bản được gọi là định dạng văn bản. Vậy định dạng văn bản là gì?
HS: Traû lôøi, ghi nhôù noäi dung chính.
Hoaït ñộng 2: Tìm hieåu ñònh daïng kí töï 
2. Định dạng kí tự.
* Chọn phần văn bản 
a) Sử dụng các nút lệnh:
- Thay đổi phông chữ: nháy chuột tại hộp Font (tam giác hướng xuống).
- Thay đổi kích cỡ chữ: nháy chuột tại hộp Size (tam giác hướng xuống)
- Tạo chữ đậm: nháy chuột vào nút lệnh Bold 
- Tạo chữ nghiêng: nháy vào nút lệnh Italic 
- Tạo chữ có gạch chân: nháy chuột vào nút lệnh Underline 
- Màu chữ: Nháy chuột vào nút lệnh Font Color và chọn màu thích hợp.
Ghi chuự: - ẹoỏi vụựi cụừ chửừ laứ soỏ leỷ > 12 ta nhaựy chuoọt vaứo oõ cụừ chửừ vaứ goừ cụừ chửừ vaứo roài nhaỏn Enter
b) Sử dụng hộp thoại Font:
 FormatàFont.. để mở hộp thoại Font.
- Font: Hiển thị các phông chữ có sẵn trong máy. Chọn phông chữ.
- Font Style: Chọn kiểu chữ.
+ Regular: chữ thường.
+ Italic: chữ nghiêng.
+ Bold: chữ đậm.
+ Bold Italic: vừa nghiêng vừa đậm
- Size: kích thước to, nhỏ của chữ.
-Font color: Chọn màu sắc.
GV: Khi viết bài, để trang trí (định dạng) kí tự, ta phải thay đổi nó như thế nào?
HS: Mµu s¾c, kÝch cì, nghiªng, ®Ëm, g¹ch ch©n,...
GV: Các thuộc tính định dạng kí tự cơ bản bao gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc,...
HS: Chuù yù quan saùt, laéng nghe, ghi nhôù noäi dung chính.
GV: Giôùi thieäu caùch söû duïng nuùt le

File đính kèm:

  • docGiao an Nghe VTCS 2013 - 2014.doc