Giáo án dạy Khối 2 Tuần 9

Tập viết. Tiết 9: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 7).

I. Mục đích yêu cầu.

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.

- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Khối 2 Tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nghe.
- HS thảo luận tìm từ.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Cả lớp nhận xét.
...................................................................................................
Tập đọc. Tiết 26: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. ( tiết 2).
I. Mục đích yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1 
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: Phiêu-Hs: sgk.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
a.) Kiểm tra tập đọc: ( 1, 2 em.)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
b) Đặt 2 câu theo mẫu:( HĐ cá nhân)
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS khá, giỏi tập đặt câu.
-GV nhận xét, 
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm.
-GV nhận xét, sửa chữa.
c) Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc ở tuần 7 và 8 theo thứ tự bảng chữ cái.( HĐ nhóm tổ)
-GV nêu yêu cầu của bài.
-HD cho HS mở mục lục sách để tìm.
-GV hướng dẫn cách làm.
-Yêu cầu HS thảo luận làm bài.
3. Củng cố dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc theo đoạn.
- HS trả lời.
- Nªu yªu cÇu bµi- t×m hiÓu, ho¹t ®éng nhãm 2- c¸c nhãm lµm miÖng tiÕp søc- b×nh chän.
Ai(c¸i g×, con g×) Lµ g×?
 M. B¹n Lan lµ häc sinh giái
 Chó Nam lµ n«ng d©n.
 Bè em lµ b¸c sÜ.
 Em trai em lµ häc sinh mÉu gi¸o
- Häc sinh nh¾c l¹i c©u ®· ®Æt trªn b¶ng.
- Nªu yªu cÇu bµi- t×m hiÓu më sgk.
- Bµi: Ng­êi thÇy cò: Dòng, Kh¸nh.
 Ng­êi mÑ hiÒn: Minh, Nam.
 Bµn tay dÞu dµng: An.
- C¸c nhãm ®äc bµi m×nh(An, Dòng, Kh¸nh, Minh , Nam)
- Hs lắng nghe.
...................................................................................................
Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Toán. Tiết 42: LUYỆN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu. 
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. Bài 1, Bài 2, Bài 3 
II. Đồ dùng học tập: 
- Gv: Bảng phụ. 
- Hs: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1hs lên bảng làm bài 2 cột 3/ 41. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính.( Hoạt động cá nhân)
-GV chép đề, HD cách làm.
-Yêu cầu HS làm vở 2hs lên bảng.
-GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
 ( Hoạt động nhóm tổ)
- Tổ chức chơi tiếp sức.
-GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau.
 (Hoạt động cá nhân)
-GV hướng dẫn phân tích đề toán.
-Yêu cầu HS làm bài.1 hs làm trên bảng phụ.
-GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Cb bài sau: Luyện tập chung.
- 1hs lên bảng chữa.
- Hs: nêu y/c
- HS thực hiện
2l + 1l = 3l 15l – 5l = 10l 16l + 5l = 21l 35l – 12l = 13l 
3l + 2l – 1l = 4 16l – 4l + 15l = 27l
- Hs: nêu y/c
HS thực hiện
a) 6l b) 8l c) 30l 
- Hs: nêu đề bài
Bài giải:
 Số dầu thùng thứ hai có là:
 16 + 2 = 18 ( l ) 
 Đáp số : 18
- Hs: lắng nghe
...................................................................................................
Thể dục. Tiết 17: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG 
ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC 
I. Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu bước đầu hoàn thiện bài tập, động tác tương đối chính xác và đẹp.
- Học điểm số 1 - 2; 1 - 2;  theo đội hình hàng dọc. Yêu cầu biết và điểm số đúng, rõ ràng.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường, còi, khăn hay cờ để chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Phương pháp
MỞ ĐẦU
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1 – 2.
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát. 
U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
CƠ BẢN
* Điểm số 1 – 2; 1 – 2;  theo đội hình hàng dọc
* Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp theo đội hình vòng tròn.
* Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. Giáo viên cho một nhóm làm mẫu trước khi lớp làm.
 Í Í Í Í Í Í Í
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
Đ GV XP CB
KẾT THÚC
- Trò chơi ưa thích (do giáo viên chọn)
- Cúi người thả lỏng. 
- Nhảy thả lỏng.
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà.
 U
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
...................................................................................................
Chính tả. Tiết 17: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 4).
I. Mục đích yêu cầu
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi, tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.
-Học sinh khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài chính tả, tốc độ trên 35 chữ / 15 phút.
II. Đồ dùng học tập: 
- Gv: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Hs: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
* Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a)Nghe, viết chính tả:
-GV đọc bài.
-Gọi HS đọc lại.
*Giảng bài:
-GV nêu câu hỏi.
-GV giải nghĩa các từ ngữ trong bài.
*Hướng dẫn viết chữ khó:
-Sứ thần, Trung Hoa, dắt, xếp.
-Yêu cầu HS viết bảng.
-GV nhận xét, sửa chữa.
c.Hướng dẫn chép bài:
-GV đọc bài.
*Thu – chấm bài:
-GV chấm, nhận xét bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cb bµi sau.
- HS đọc theo đoạn.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- 2em.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS nghe, chép bài.
...................................................................................................
Kể chuyện. Tiết 9: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3)
I. Mục đích yêu cầu. 
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật(BT 2 ,3).
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: Phiêu.-Hs: Sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
* Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a)Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài Làm việc thật là vui.( Hoạt động nhóm đôi)
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS đọc bài Làm việc thật là vui.
-Yêu cầu HS thảo luận tìm từ.
-Gọi HS trả lời.
-GV nhận xét, ghi bảng.
b) Đặt câu.( Hoạt động cá nhân)
-HD cho HS cách đặt câu.
-GV làm mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm.
-GV nhận xét, sửa chữa.
3. Củng cố dặn dò 
-Nhaéc laïi ND baøi.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập.
- HS đọc theo đoạn.
- HS trả lời.
- Häc sinh quan s¸t.
- VËt: TÝch t¾c (®ång hå), g¸y (gµ trèng), kªu (tu hó), b¾t s©u( chim), në hoa (cành ®µo).
- Ng­êi: QuÐt nhµ, nhÆt rau, ch¬i víi em bÐ.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm của mình.
HS lắng nghe.
...................................................................................................
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán. Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục đích yêu cầu
-Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo đơn vịkg, l
- Biết số hạng tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng. Bài 1 (dòng 1,2),Bài 2,Bài 3(cột 1, 2, 3) ,Bài 4
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài 3 / 43. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
*Bài 1(dòng 1, 2): Tính
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm hiểu sgk- tiếp sức, chữa bài.
H. Dựa vào đâu để ta tính được?
- Gv: nx đánh giá.
*Bài 2: Số?
- Giáo viên treo mô hình.
- Gọi HS nêu y/c
- Giáo viên theo dõi- nhận xét- chữa bài cùng học sinh.
*Bài 3(cột 1, 2, 3): Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv: nx đánh giá.
* Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán - tìm hiểu bài - tóm tắt, kiểm tra tóm tắt - giải- chữa bài.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Chấm bài 2-3 em- nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- CB bài sau: Kiểm tra.
 - 1 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu y/c.
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 
40 + 5 = 45 4 + 16 = 20
 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 
30 + 6 = 36 3 + 47 = 50
- HS quan sát.
- Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu- tự làm bài- 45 kg ; 45l
- 1 HS nêu y/c.
số hạng
34
45
63
số hạng
17
48
29
tổng
51
93
92
- 2 HS nªu y/c.
- Dßng 1 vµ 2 lµ sè h¹ng, dßng 3 lµ tæng.
 Bµi gi¶i.
C¶ 2 lÇn b¸n ®­îc sè kg g¹o lµ: 
 45 +3 8 = 83 (kg)
 §¸p sè: 83kg
- Hs: lắng nghe
...................................................................................................
Tập đọc. Tiết 27: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ( tiết 5).
I. Mục đích yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
* Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
* Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi.
(Hoạt động nhóm đôi)
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV treo tranh, giới thiệu.
-Yêu cầu HS thảo luận.
-HS trả lời.
- GV nhận xét ghi bảng.
-Gọi HS nhắc lại các câu trả lời.
* Gọi khá, giỏi kể lại câu chuyện.
-GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 
- HS đọc theo đoạn.
- HS trả lời.
- 2 HS nêu y/c.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi- rồi đổi vai.
- Hs: Thảo luận cặp 
- Các nhóm trình bày- lớp nhận xét, bổ sung.
T1: Hằng ngày,/mẹ đưa Tuấn đến trường.
- Mẹ là người hằng ngày đưa Tuấn đến trường.
T2: Hôm nay mẹ bị ốm không đưa Tuấn đến trường được.
T3: Tuấn rót nước cho mẹ uống.
T4: Tuấn tự mình đi bộ đến trường.”
- Học sinh nhắc lại những câu giáo viên chốt.
- Các nhóm thi đua, bình chọn.
- Hs lắng nghe.
...................................................................................................
Tập viết. Tiết 9: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 7).
I. Mục đích yêu cầu.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. KTBC.
* Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
* Hoạt động 2: Làm bài tập.
* Bài 2: Dựa vào mục lục sách, nói tên các bài
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Hoạt động nhóm 2 các nhóm nêu, nhận xét.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
* Bài 3: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- làm nhóm 4- các nhóm trình bày
- Học sinh làm vở- đọc bài làm của mình 
- Học sinh khác nhận xét- đọc lại.
- Giáo viên đi sát, nhận xét- giúp đỡ.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về ôn bài.
- CB bài sau.
- Häc sinh bèc th¨m ®äc bµi
- Tr¶ lêi c©u hái.
- Häc sinh l¾ng nghe.
Häc sinh quan s¸t.
“TuÇn 8: Chñ ®iÓm thÇy c«
Tëp ®äc: Ng­êi Mñ hiÒn- trang 63.
KÓ chuyÖn: Ng­êi Mñ hiÒn trang 64”
a)MÑ ¬i!MÑ muanhÐ!
b)§Ó b¾t ®Çu buæi liªn hoan v¨n nghÖxin mêi
c)Th­a c«, xin c« nh¾c l¹i cña c«!
- Häc sinh l¾ng nghe.
...................................................................................................
Tự nhiên và xã hội . Tiết (9): ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN SÁN
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
- Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì ?
- Giáo viên nhận xét. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Giáo viên hỏi: Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn v.v
à chóng mặt chưa?
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người?
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
- Nêu tác hại do giun gây ra?
* Hoạt động 3: Thảo luận về nguyên nhân gây nhiễm giun. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận về nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun sán. 
- Giáo viên kết luận: Do không giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân,  muốn đề phòng được bệnh này chúng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, phải rửa tay trước khi ăn, cắt móng tay móng chân, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- Học sinh thảo luận nhóm và trả lời. 
- Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. 
- Hút các chất bổ trong cơ thể. 
- Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. 
- Học sinh thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
...................................................................................................
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Toán. Tiết 44: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 
...................................................................................................
Luyện từ và câu.Tiết 9: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 6).
I. Mục đích yêu cầu
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT2), đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
* Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em)
-Yêu cầu HS bốc thăm, đọc bài.
-GV nêu câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
*Bµi 2: 
- Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi - t×m hiÓu. 
Ho¹t ®éng nhãm 2 - nãi tr­íc líp - thi ®ua.
- Gi¸o viªn theo dâi - gióp ®ì häc sinh- nhËn xÐt- b×nh chän.
- Gi¸o viªn ghi b¶ng c©u hay.
*Bµi 3: 
- Gäi HS nªu y/c
- Yªu cÇu häc sinh suy nghÜ lµm bµi.
- Gi¸o viªn theo dâi, nhËn xÐt.
- Gi¸o viªn treo bµi tËp ®óng.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về ôn bài.
- HS đọc theo đoạn.
- HS trả lời.
- Häc sinh quan s¸t, th¶o luËn vµ tr×nh bµy:
C¶m ¬n b¹n v× b¹n ®· gióp m×nh/ C¶m ¬n cËu nhÐ, nÕu
b) Xin lçi b¹n nhÐ.
c) Tí xin lçi v× kh«ng ®óng hÑn
d) C¶m ¬n b¸c, ch¸u sÏ cè g¾ng h¬n n÷a ¹!
- Häc sinh nh¾c l¹i.
- §äc yªu cÇu bµi- t×m hiÓu – nªu c¸ch lµm bµi.
- §äc ®o¹n v¨n c¸ nh©n- tù suy nghÜ lµm bµi. Ch÷a bµi – nhËn xÐt- ®äc l¹i.
- DÊu chÊm: Khi hÕt c©u; DÊu phÈy: khi ch­a hÕt c©u vµ t¸ch c¸c bé phËn trong c©u cã cïng nhiÖm vô.
...................................................................................................
Thủ công. Tiết(9): GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 1).
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Với HS khéo tay:
- Gấp được thuyền 
- Phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gâp phẳng, thẳng 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. 
- Giáo viên nhận xét. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. 
- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
- Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp thuyền phẳng đáy có mui từng bước như trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. 
* Hoạt động 5: Thực hành.
- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui.
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui. 
- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. 
+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui. 
- Học sinh thực hành gấp thuyền. 
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương. 
...................................................................................................
Đạo đức. Tiết 9: CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 1).
I/ Mục đích yêu cầu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày 
- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày 
II/ Giáo dục kĩ năng sống:
- Kn quản lí thời gian học tập của bản thân.
III/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, 
- Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhóm. Vở bài tập. 
IV/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi.
- Em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: xử lý tình huống. 
- Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận theo cặp. 
- Thể hiện cách ứng xử qua trò chơi đóng vai.
- Giáo viên chốt lại ý chính. 
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. 
- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu bài tập. 
- Giáo viên kết luận: Các ý kiến a, b, d, đ là đúng; ý kiến c là sai. 
* Hoạt động 4: liên hệ thực tế. 
- Yêu cầu học sinh tự liên hệ. 
- Giáo viên khen những em chăm chỉ học tập.
3. Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Cb bài sau: Chăm chỉ học tập ( tiết 2).
- Hs: trả lời.
- Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. 
- Một số cặp trình bày trước lớp. 
- Học sinh các nhóm lên đóng vai xử lý tình huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh các nhóm thảo luận. 
- Học sinh chọn kết quả. 
- Học sinh nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập. 
-Học sinh tự liên hệ
-Hs lắng nghe.
...................................................................................................
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Thể dục. Tiết 18: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG 
ĐIỂM SỐ 1-2;1-2 THEO ĐÔI HÌNH HÀNG NGANG 
I. Mục đích yêu cầu
- Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu hoàn thiện bài tập, để chuẩn bị kiểm tra.
- Học điểm số 1 - 2; 1 - 2;  theo đội hình hàng ngang. Yêu cầu biết và điểm số đúng, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường, còi, khăn hay cờ để chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Phương pháp
MỞ ĐẦU
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1- 2.
- Đi thường theo 2 hàng dọc và hát. 
U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
CƠ BẢN
* Điểm số 1 – 2; 1 – 2;  theo đội hình hàng ngang.
* Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp theo đội hình vòng tròn.
* Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. Giáo viên cho một nhóm làm mẫu trước khi lớp làm.
 Í Í Í Í Í Í Í
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
Đ GV XP CB
KẾT THÚC
- Đi thường theo hàng dọc và hát
- Cúi người thả lỏng. 

File đính kèm:

  • docTuan 9x.doc