Giáo án dạy học song ngữ môn Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2018-2019

- Gọi 1 HS đưa ra 1ví dụ (Call 1 HS to give an example)

- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân (1’) đọc VD1 và trả lời câu hỏi:

+ Mỗi một số có bao nhiêu căn bậc ba?

( how many cube roots does a number has)

- Yêu cầu HS lên bảng viết ký hiệu căn bậc ba? (Call 1 St. Ask students to go on the board to write the denote of cube root ?)

-HS trả lời và chia sẻ (St reply and share)

? Vậy muốn tìm căn bậc ba của một số ta làm như thế nào.

 (How do you find the cube root of number a?)

C1: Viết số dư¬¬ới dấu căn dư¬¬ới dạng lập phương

C2: Dùng MTCT:

? cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi như thế nào

(How to calculate the cube roots by calculators)

 

doc7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học song ngữ môn Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/10/2018
Ngày giảng: 11/10/2018
DẠY HỌC SONG NGỮ MÔN TOÁN 9
TIẾT 15: CĂN BẬC BA
(Periods 15: Cube roots)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu k/n căn bậc ba của 1 số thực, biết được một số tính chất của căn bậc ba. 
- Học sinh phát biểu được định nghĩa căn bậc ba của một số a bằng tiếng Anh.
- Biết cách kí hiệu căn bậc ba
2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc ba của 1 số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
- Biết cách dịch bài toán tìm căn bậc ba của một số cho trước trong trường hợp đơn giản.
- Biết cách trình bày lời giải bài tập bằng tiếng Anh.
3. Thái độ
- Yêu thích học bộ môn, thích sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh vào giải toán.
II. Chuẩn bị
GV: Tài liệu song ngữ
HS: Tìm hiểu một số thuật ngữ bằng Tiếng Anh trong bào học, dụng cụ học tập
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động
1. Ổn định tổ chức (3’)
- HS hát 1 bài hát bằng tiếng Anh.
2. Khởi động - ĐVĐ (2’)
*Đvđ: Chúng ta đã được học về CBH: định nghĩa, tính chất, các phép biến đổi, so sánh các CBH. Vậy căn bậc ba có gì khác căn bậc hai khôngbài hôm nay
(We have learned about square root: the definition, the properties, the transformations, the comparison of square roots. What is the difference between square root and cube root?). To day, we’re going to study about “Cube root”.
Open your book and notebook, please! 
3. Tổ chức giờ học
Hoạt động GV-HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (10’)
MT: Học sinh phát biểu được định nghĩa căn bậc ba bằng tiếng Anh. Biết cách kí hiệu căn bậc ba của một số bằng tiếng Anh. Biết cách trình bày lời giải bài tập bằng tiếng Anh.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân (2’) đọc bài toán và trả lời câu hỏi:
+ Khi nào ta nói số x là căn bậc ba của số a? Cho 1VD.
( Ask students to work individually (2 ') read the problem and answer the question:
?When do we say number x is called the cube root of number a? Give an example
- Gọi 1 HS đưa ra 1ví dụ (Call 1 HS to give an example)
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân (1’) đọc VD1 và trả lời câu hỏi:
+ Mỗi một số có bao nhiêu căn bậc ba? 
( how many cube roots does a number has)
- Yêu cầu HS lên bảng viết ký hiệu căn bậc ba? (Call 1 St. Ask students to go on the board to write the denote of cube root ?)
-HS trả lời và chia sẻ (St reply and share)
? Vậy muốn tìm căn bậc ba của một số ta làm như thế nào.
 (How do you find the cube root of number a?) 
C1: Viết số dưới dấu căn dưới dạng lập phương 
C2: Dùng MTCT: 
? cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi như thế nào
(How to calculate the cube roots by calculators)
Chẳng hạn:Tìm 
 Ta bấm SHIFT 27 = 
 kết quả: 3
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm ?1
(Ask the students to work individually (2 ') do Ex ?1)
? Qua nội dung ?1 Với mỗi số dương, số âm, số 0 có bao nhiêu căn bậc ba ? là các số như thế nào
 - HS: Trả lời 
- GV chốt nhận xét 
- GV treo bảng so sánh giữa CBH và CBB 
- Phát phiếu học tập, HS HĐ nhóm 4 HS(3p) hoàn thành phiếu.
- Đại diện 1 nhóm chiếu máy hắt báo cáo, chia sẻ.
- GV: Đó chính là các tính chất của CBBà vào phần 2
1. The concept of cube roots
* Definition:(Book-P 34)
x is the cube root of number a 
* Eg1:(Book-P 35)
* Denote
The cube root of a number a is
* Remark: 
?1: Find the cube root of each of the following numbers.
 a) 
 b) 
 c) 
 d) = = 
 e) = 1
HĐ2 : Tính chất (11’)
Mục tiêu: Biết được tính chất căn bậc ba, so sánh được tính chất căn bậc hai và căn bậc ba. Biết cách trình bày lời giải bài tập bằng tiếng Anh.
-Yêu cầu HS nhắc lại và hoàn thiện vào vở ghi các tính chất căn bậc ba
- GV: Dựa vào tính chất trên ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc ba
HS : Nghiên cứu VD2, VD3 cho biết hai VD sử dụng kiến thức nào
HS: VD2. t/c a) ; VD3 t/c b)
HĐ nhóm cặp đôi (3p) làm ?2
Gọi 1 nhóm đôi( mỗi HS trong nhóm làm theo một cách)
Báo cáo chia sẻ nêu cánh làm
C1: Chia 2 biểu thức dưới dấu căn rồi khai CBB 
C2: Khai căn bậc ba của từng căn thức rồi thực hiện phép tính chia 
- Yêu cầu HS làm bài tập củng cố. 
(Ask students to do consolidation exercises.)
2. Properties
a) 
b) 
c) Với b ¹ 0 có 
* Eg2:(Book-P 35)
* Eg3:(Book-P 36)
?2 Calculate: in two diffirent ways
C1::= 
= = = 3
C2: : = : 
= 12 : 4 = 3
Hoạt động 3: Luyện tập (4’)
Mục tiêu: Tính được căn bậc ba của 1 số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. 
- GV cho h/s làm bài tập 67, 68
(Ask the students to work individually (2 ') do Ex 67,68)
2 hs lên bảng thực hiện 
- Y/c hs dưới lớp làm vào vở
 HS: nhận xét
- GV chuẩn xác 
? Bài hôm nay các em cần ghi nhớ kiến thức nào :
HS : Định nghĩa , tính chất CBB 
Exercise 67: (Book-P 36).Compute
 a) 8 
 b) - 9 
 c) 0,4
Exercise 68: (Book-P 36).Calculate
a) = 3 – (-2) – 5 = 0
b) = - = - 6
 = 3 – 6 = - 3
4. Homework (3’)
4.1. Review old lesson: 
1) ?When do we say number x is called the cube root of number a? Give an example?
2) How do we denote the cube root of number a?
3) (How do you find the cube root of number a?) 
* Exercise: 69(Book-P 36);+ 88; 89; 90; 92(workbook- P17,18)
Good student: 93; 94(workbook- P17,18)
4.2. Prepare new lesson:
Next lesson: Review chapter 1
ANSWER - MARKS
Exercise 1: 
a) Write down the set of multiples of 4 less than 20.
b) Write down the general form of numbers which are multiples of 4.
Exercise 2: 
Find divisors of 6 and of 1
ANSWER - MARKS
Exercise 1: 
a) Write down the set of multiples of 4 less than 20.
b) Write down the general form of numbers which are multiples of 4.
Solution:
 (2,5M)
 (2,5M)
Exercise 2: 
Find divisors of 6 and of 1
Solution:
 (2,5M)
 (2,5M)
Homework
1. Review old lesson: 
- When do we say a is the multiple of b and b is the divisor of a? Give an example.
- How do we denote the set of divisor and multiple of number a?
- How do you find the divisor of number a greater than 1?
- How do you find the multiple of non-zezo number?
* Exercise: Find natural numbers x so that:
2. Prepare new lesson:
- Review the greatest common divisor of a and b; The least common multiples of a and b.
Exercise 3: Find natural numbers x so that:
How to find D(a):
 To find the divisors of a (a > 1), we can divide a for natural numbers from 1 to a, so as to know a divides what numbers, those numbers are divisors of a.
How to find M(a):
 To find multiples of non-zero number a, we can multiply number a respectively by 0, 1, 2, 3, 

File đính kèm:

  • docDai so 9 Chuong I 9 Can bac ba_12786622.doc