Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 6

Tiết 3: Toán

 LUYỆN TẬP

I . MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng 7 với một số Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết).

2.Kĩ năng: HS có kĩ năng giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng

3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: SGK.

 HS: Bảng con, vở ô ly, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc40 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cỏc tiết mục Văn nghệ.
- Đại diện cỏc nhúm lờn hỏt về cỏc bài sưu tầm, sỏng tỏc
- Lớp bỡnh chọn những bài hỏt hay nhất, người đọc thơ hay nhất.
- Cỏc đội tự giới thiệu và lờn trỡnh diễn cỏc tiết mục văn nghệ.
 ===================***====================== 
 Soạn ngày 30 thỏng 9 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013
Tiết 1
 Tập đọc
 Ngôi trường mới
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng các tiếng từ khó trong bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu nghĩa các từ mới: Lấp ló, bỡ ngỡ, vân rung động, trang nghiêm, thân thươngvà nắm được ND của bài: Bài văn tả ngôi trường mới rất đẹp các bạn học sinh tự hào về ngôi trường mới và yêu quý thầy cô giáo, bạn bè .
2. Kĩ năng. HS đọc bài với giọng trìu mến, nhẹ nhàng , chậm rãi ,tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của em học sinh.
3. Thái độ. HS có thái độ yêu trường , yêu lớp, yêu thầy cô giáo và bạn bè. 
II. Đồ dùng dạy học:	
GV: Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, vở ụly.
III. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định 
2 Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc bài: Mẩu giấy vụn,trả lời câu hỏi.
- Hát.
- 2 học sinh đọc bài.
Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- HS trả lời.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV mẫu toàn bài.
-HS theo dõi
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi, hướng dẫn đọc tiếng từ khó.
- HS đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn .
- Hướng dẫn HS đọc câu đoạn khó.
 Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy quen thõn.//
 Dưới mỏi trường mới,/ sao tiếng trống rung động kộo dài.//
- HS đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- Giảng các từ mới.
+ Lấp ló, rung động
+ Bỡ ngỡ, vân SGK
+ Thân thương 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc đoạn trong nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm đọc ,lớp nhận xét.
e. Cho HS đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3.3.. Tìm hiểu bài:
*Câu1: 
- 1 HS đọc câu hỏi 
- Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung ?
- Tả ngôi trường từ xa
+ Đoạn 1: Câu đầu – Tả lớp học.
+ Đoạn 2+3: Câu tiếp – Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Bài văn tả ngôi trường theo cách tả từ xa đến gần.
*Câu 2: 
- HS đọc thầm đoạn 1 + 2, đọc câu hỏi 2.
- Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường 
- Ngói đỏ ( như những cánh hoa lấp ló trong cây ).
- Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.
*Câu 3: 
- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới?
- Tiếng trống vang động kéo dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm ấm áp. Tiếng đọc bài của chính mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả chiếc thước kẻ, chiếc bút chì cũng đáng yêu hơn.
- Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào ?
-Hướng dẫn HS nêu nội dung chính của bài.
- Bạn HS rất yêu ngôi trường mới.
- Bài văn tả ngôi trường mới ,thể hiện tình cảm yêu mến ,tự hào của bạn HS đối với ngôi trường .
3.4. Luyện đọc lại:
-Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
GV nhận xét , điểm.
-HS đọc lại bài.
- Lớp nhận xét bình chọn người đọc hay nhất.
4. Củng cố: 
- Ngồi trường em đang học cũ hay mới Em có yêu mái trường của mình không? 
- Nhận xét tiết học.
- HS phát biểu Dù trường mới hay cũ, ai cũng yêu mến, gắn bó với trường của mình.
5. Dặn dò: Về nhà đọc học bài, chuẩn bị bài sau. 
Tiết 3:
 Toán
 47 + 25
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS. Biết cách thực hiện phép cộng có nhởtong pạm vi 100 dạng 47+25. Củng cố phép cộng đã học dạng 7+5; 47+5.
2. Kĩ năng: HS biết giải và trình bày bài toán bằng một phép tính cộng
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
 HS: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
 - Hát. 
3.1. Giới thiệu bài.
3.2.Giới thiệuphép cộng 47+25
- GV nêu bài toán dẫn tới phép tính 
 47 + 25 = ?
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả (gộp 7 que tính với 5 que tính được 12 que tính) bó 1 chục que và 2 que tính lẻ, 4 chục que tính với 2 chục que tính là 6 chục que tính thêm một chục que tính được 7 chục que tính, thêm 2 que tính nữa được 72 que tính. 
* Vậy 47 cộng 25 bằng bao nhiêu?
Vậy 47 + 25 = 72
- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
+
 47
 25
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2, nhớ 1.
- 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
 72
3.3.Thực hành:
*Bài 1: Tớnh 
- Yêu cầu HS nối tiếp lờn bảng làm.
- GV nhận xét kết quả đúng.
*Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp lờn bảng làm.
+
+
+
+
+
+
 17 37 47 77 28 39
 24 36 27 3 17 7 
 41 73 74 80 45 46 
- HS khỏ giỏi:
+
+
+
+
 57 67 47 29
 18 29 9 7
 75 96 56 36
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- GV chốt lại kết quả: 
+
+
+
+
a) 35 b) 37 d) 47 e) 37
 7 5 14 3
Đ
S
Đ
 42 87 61 30
S
- HS khỏ giỏi:
+
c) 29
 16 
S
 35 
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
 Túm tắt
 Một đội cú: 27 nữ
 Cú : 18 nam
 Cú tất cả :người?
- GV thu chấm một số bài nhận xét chốt lại bài giải đúng.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải:
 Số người trong đội là:
 27 + 18 = 45 (người)
 Đáp số: 45 người
*Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống:
- HS khỏ giỏi.
- HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào SGK, 1 em làm trên bảng làm.
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- Chữa bài.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- 1 HS ghi kết quả trên bảng phụ.
+
+
6
7
 3 2 7
 5 1 
 4 2 4 3
4. Củng cố: GV nhận xột tiết học. 
5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT.
 =====================***====================
Tiết 4:
 Tập viết
 Chữ hoa Đ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Hiểu cụm từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp . Viết đúng, đẹp1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp .(3 lần ) 
2. Kĩ năng: HS viết được các chữ Đ hoa theo 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
3. Thái độ: Luôn có tinh thần rèn chữ giữ vở. Giỏo dục ý thức thức giữ gỡn trường lớp luụn sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
 HS: Bảng con, vở TV.
III. Hoạt động dạy học: 
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
 Dõn giàu nước mạnh 
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng 
- Lớp viết bảng con chữ D.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: Mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
*. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
- Chữ Đ cao mấy li ?
- 5 li
- So sánh chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau.
- Chữ Đ được cấu tạo như chữ D thêm một nét thẳng ngang ngắn.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
*. HS viết bảng con
- HS viết chữ Đ 2 lượt
Đ Đ Đ Đ 
3.3. Viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Đẹp trường đẹp lớp 
- HS đọc cụm từ ứng dụng:
- Em hiểu cụm từ trên như thế nào ?
Đẹp trường đẹp lớp 
- Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
b. Quan sát bảng phụ nhận xét:
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào?
+ Các chữ cao 2,5 li: g, l
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
+ Các chữ cao 2 li: đ, p
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
+ Các chữ cao 1,5 li: t
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
+ Các chữ cao 1 li: e ư u n
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
+ Các chữ cao 1 li: r
- Nêu cách viết khoảng cách giữa các chữ, tiếng.
- Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ
- HS viết bảng con
- Cả lớp viết bảng con
c. Hướng dẫn HS viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu cách viết
- HS viết bài VTV 
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
d. Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về nhà viết bài ở nhà.
 =====================***====================
Tiết 5:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 30)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS. Biết cách thực hiện phép cộng có nhởtong pạm vi 100 dạng 47+25. Củng cố phép cộng đã học dạng 7+5; 47+5.
2. Kĩ năng: HS biết giải và trình bày bài toán bằng một phép tính cộng
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
 HS: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
 - Hát. 
3.1. Giới thiệu bài.
3.2.Hướng dẫn ụn luyện
3.3.Thực hành:
*Bài 1: Tớnh 
- Yêu cầu HS nối tiếp lờn bảng làm.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp lờn bảng làm.
+
+
+
+
+
 17 47 37 18 67
 14 26 35 57 19 
 31 73 72 75 86 
- HS khỏ giỏi:
+
+
+
+
 77 27 39 18
 5 18 7 27
 82 45 46 45
*Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm
- HS làm bảng con.
- GV chốt lại kết quả: 
+
+
+
+
 37 37 67 27
 5 4 24 72
Đ
Đ
S
 42 77 81 99
S
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
 Túm tắt
 Một đội cú: 17 nữ
 Cú : 19 nam
 Cú :người?
- GV thu chấm một số bài nhận xét chốt lại bài giải đúng.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải:
 Số người trong đội là:
 17 + 19 = 36 (người)
 Đáp số: 36 người
*Bài 4: Điền chữ thớch hợp vào ụ trống:
- HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào SGK, 1 em làm trên bảng làm.
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- Chữa bài.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- 1 HS ghi kết quả trên bảng phụ.
+
+
5
7
 5 3 7
 4 2 
 6 1 6 2
4. Củng cố: GV nhận xột tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
 ==================****===================
 Soạn ngày 1 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe viết)
 Ngôi trường mới
 I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngôi trường mới. Làm đúng các bài tập 2,3 phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
2. Kĩ năng: HS trình bày bài viết khoa học. Làm đúng các bài tập 2,3 phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ bài tập 2 + 3.
 HS: SGK, vở ụly.
 III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
-Yêu cầu HS viết tiếng có vần ai , vần ay.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn nghe – viết.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc toàn bài.
- 2 HS đọc lại
- Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở lên đáng yêu hơn.
- Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả ?
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm.
- Viết từ khó bảng con
- HS viết bảng con.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương
* GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS đổi vở soát lỗi. 
* Chấm chữa bài: Chấm 5 – 7 bài.
- GV Nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay
- HS đọc yêu cầu
- Chia nhóm, yêu cầu HS tự làm. - Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh nhiều 
- 3 nhóm (tiếp sức)
từ thắng) 
- Tai (mai, bán, sai, chai, trái,
- Nhận xét, tuyên dương.
-Tay,may,bay,bày,cay,cày,cháy, say
*Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a).
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm. 
* Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông, sao; xôi xào, xen, xinh, xanh
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò:Về nhà viết lại bài cho đẹp.
 =======================***======================
Tiết 3: 
 Toán
 Luyện tập
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng 7 với một số Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết).
2.Kĩ năng: HS cú kĩ năng giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng 
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK. 
 HS: Bảng con, vở ụly, SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định: 
2Bài cũ
- Hát
- Gọi HS lên bảng làm 
- HS lên bảng làm. 
 47 + 9 = 56 ; 27 + 7 = 34
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Tính nhẩm.
- HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu miệng 
 - HS nối tiếp nêu miệng
7 + 3 = 10; 7 + 4 = 11; 7 + 5 = 12
7 + 7 = 14; 7 + 8 = 15; 7 + 9 = 16
5 + 7 = 12; 6 + 7 = 13; 8 + 7 = 15
7 + 6 = 13; 7 + 10 = 17; 9 + 7 = 16 
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con ( Cột 2 HS khỏ giỏi)
 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 9
- GV nhận xét kết quả đúng.
 37
 47
 24
 67
 15
 18
 17
 9
 52
 65
 41
 76
*Bài 3: Giải bài toỏn theo tóm tắt sau:
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS giải vào vở, 1 em lờn bảng làm.
Túm tắt
 Bài giải:
 Thỳng cam cú : 28 quả.
 Thỳng quýt cú : 37 quả.
 Cả hai thỳng cú:..quả?
- GV thu bài chấm nhận xét.
 Cả hai thùng có là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
Bài 4: > < = 
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- 2 HS lên bảng- Lớp làm vào SGK.
- Dũng 1 ( HS khỏ giỏi)
 19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3 
* Bài 5: Kết quả của phộp tớnh nào cú thể điền vào ụ trống? ( HS khỏ giỏi)
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
*Ví dụ: 27-5=22 (22 điền được vào ô trống
- HS tự nhẩm kết quả tính tổng hoặc hiệu.
- Nhận xét kết luận. 
17 - 2
19 + 4
18 + 8
17 + 4
27 - 5
 15 < < 25
4 Củng cố: Nhắc lại ND bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ======================***==================
Tiết 4: Luyện từ và câu
Câu kiểu ai là gì ? Khẳng định, phủ định
mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (Ai, cái gì, con gì, là gì?) BT1. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập.BT3
2. Kiến thức. HS biết vận dụng bài học để đặt câu phủ định. 
3.Thái độ.Giáo dục HS tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Tranh minh họa bài tập3(SGK)
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định: 
2. KT bài cũ:
- Hát 
- Gọi 2 HS viết bảng 
- Lớp viết bảng con
- Sông Đà, hồ Than Thở, núi Nùng, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận và nêu kết quả. 
a. Ai là học sinh lớp 2 ?
- Em 
b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
- Lan 
c. Môn học em yêu thích là ?
- Tiếng việt
*Bài 3: (Viết)
- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS làm và nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét ghi bảng. 
*Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở), bút thước 2 lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để viết) 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường thẳng) 1 êke, 1 com pa. 
4. Củng cố :Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
 ======================***====================
Tiết 6:
 Luyện đọc
 Ngôi trường mới
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng các tiếng từ khó trong bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu nghĩa các từ mới: Lấp ló, bỡ ngỡ, vân rung động, trang nghiêm, thân thươngvà nắm được ND của bài: Bài văn tả ngôi trường mới rất đẹp các bạn học sinh tự hào về ngôi trường mới và yêu quý thầy cô giáo, bạn bè .
2. Kĩ năng. HS đọc bài với giọng trìu mến, nhẹ nhàng , chậm rãi ,tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của em học sinh.
3. Thái độ. HS có thái độ yêu trường , yêu lớp, yêu thầy cô giáo và bạn bè. 
II. Đồ dùng dạy học:	
GV: Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, vở ụly.
III. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định 
2 Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV mẫu toàn bài.
-HS theo dõi
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi, hướng dẫn đọc tiếng từ khó.
- HS đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn .
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc đoạn trong nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm đọc ,lớp nhận xét.
e. Cho HS đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3.3.. Tìm hiểu bài:
*Câu1: 
- 1 HS đọc câu hỏi 
- Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung ?
- Tả ngôi trường từ xa
+ Đoạn 1: Câu đầu – Tả lớp học.
+ Đoạn 2+3: Câu tiếp – Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.
+ Đoạn 3: Còn lại
*Câu 2: 
- HS đọc thầm đoạn 1 + 2, đọc câu hỏi 2.
- Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường 
- Ngói đỏ ( như những cánh hoa lấp ló trong cây ).
- Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.
*Câu 3: 
- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới?
- Tiếng trống vang động kéo dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm ấm áp. Tiếng đọc bài của chính mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả chiếc thước kẻ, chiếc bút chì cũng đáng yêu hơn.
- Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào ?
-Hướng dẫn HS nêu nội dung chính của bài.
- Bạn HS rất yêu ngôi trường mới.
- Bài văn tả ngôi trường mới ,thể hiện tình cảm yêu mến ,tự hào của bạn HS đối với ngôi trường .
3.4. Luyện đọc lại:
-Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
GV nhận xét , điểm.
-HS đọc lại bài.
- Lớp nhận xét bình chọn người đọc hay nhất.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà đọc học bài, chuẩn bị bài sau. 
 ==================***==================== 
Tiết 7:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 31)
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng 7 với một số Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết).
2.Kĩ năng: HS cú kĩ năng giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng 
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK. 
 HS: Bảng con, vở ụly, SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định: 
2. Bài cũ
- Hát
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn ụn luyện:
*Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nêu miệng 
- HS đọc yêu cầu bài
 - HS nối tiếp nêu miệng
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
7 + 1 = 8 7 + 3 = 10 7 + 5 = 12 
7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 7 + 0 = 7
7 + 2 = 9 7 + 4 = 11 7 + 9 = 16 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
 27 + 35 47 + 18 77 + 9 68 + 27
- GV nhận xét kết quả đúng.
 27
 47
 77
 68
 35
 18
 9
 27
 62
 65
 86
 95
*Bài 3: Giải bài toỏn theo tóm tắt sau:
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS giải vào vở, 1 em lờn bảng làm.
Túm tắt
 Bài giải:
 Trứng gà : 47 quả.
 Trứng vịt : 28 quả.
 Cả hai loại:..quả?
- GV thu bài chấm nhận xét.
* Bài 5: Nối phộp tớnh thớch hợp với ụ trống? 
- Nhận xét kết luận. 
 Cả hai loại có là:
 47 + 28 = 75 (quả)
 Đáp số: 75 quả.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS lờn bảng làm- lớp làm vở.
19 + 4
17 + 4
8 + 6
 15 < < 25
27 - 5
47 - 12
17 + 8
Bài 5: Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. 
>
<
=
 ?
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- 2 HS lên bảng- Lớp làm vào SGK.
 19 + 7 < 19 + 9 37 + 15 < 55 - 1
 17 + 7 < 17 + 9 38 - 8 = 23 + 7 
 17 + 9 = 19 + 7 28 - 3 > 17 + 6 
4 Củng cố: Nhắc lại ND bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về làm bài và chuẩn bị bài sau.
 ====================***=====================
 Soạn ngày 2 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 4 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: 
 Tập làm văn
 KHẳNG ĐịNH, PHủ ĐịNH, Luyện tập về mục lục sách
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu. Biết tìm và ghi lại tông tin mục lục sách.( BT 3)
 2. Kĩ năng: HS biết tra cứu mục lục sách.
 3. Thái độ: Giáo dục HS tích cực tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK, bảng phụ.
 HS: Truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
- Yêu cầu HS dựa 4 tranh minh hoạ: Không vẽ lên tường trả lời câu hỏi.
- HS trả lời trước lớp. 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 3: Viết
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn và yêu cầu HS tự làm.
- HS tự làm.
- Quan sát và giúp đỡ.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- 5, 7 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp.
- GV thu bài chấm điểm
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về ôn lại bài và làm bài trong VBT.
 ======================***==============

File đính kèm:

  • docPHONG 6.doc