Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 16

Tiết 5: Toán

 ÔN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 83)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Tờ lịch

 HS: VBT Toán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc38 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
===============***====================
Tiết 4:
 Luyện từ và câu
 Từ chỉ tính chất
 Câu kiểu: Ai thế nào ? từ ngữ vật nuôi
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
2. Kĩ năng: Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ?
3. Thái độ: Giáo dục HS biết chăm sóc vật nuôi trong gia đình.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu ở bài tập 2.
 HS: VBT Tiếng Việt.
III. hoạt động dạy học:	 
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét, ghi bảng.
Tốt/ xấu, ngoan/ hư, nhanh/ chậm, trắng/ đen, cao/ thấp, khoẻ/ yếu.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS làm vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng.
 Cái bút này rất tốt.
- Chữ của em còn xấu
 Bé Nga ngoan lắm !
- Con cún rất hư
 Hùng bước nhanh thoăn thoát
- Sên bò chậm ơi là chậm !
 Chiếc áo rất trắng 
- Tóc bạn Hùng đen hơn tóc em.
 Cây cau này cao ghê 
- Cái bàn ấy quá thấp.
 Tay bố em rất khoẻ
- Răng ông em yếu hơn trước
- GV nhận xét bài ghi điểm.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
-Viết tên các con vật có trong tranh.
- HS quan sát tranh, viết tên từng con vật vào VBT, 1 em lên bảng.
- GV nhận xét bài ghi điểm.
1. Gà trống, 2. Vịt, 3. Ngan, 4. Ngỗng, 5 Bồ câu, 6. Dê, 7. Cừu, 8.Thỏ, 9. Bò, 10. Trâu.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm VBT.
Tiết 5: Tập viết
 Chữ hoa: O
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được độ cao và khoảng cách giữa các con chữ.Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: " Ong bay bướm lượn"
2. Kĩ năng: HS viết chữ O hoa theo cỡ vừa và nhỏ.Viết cụm từ ứng dụng:
 "Ong bay bướm lượn" cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ cái viết hoa O đặt trong khung chữ.
HS: Bảng con, VTV.
III. hoạt động dạy học:	 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa O:
*. Hướng dẫn HS quan sát, chữ O:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ O có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Được cấu tạo bởi mấy nét ?
- 1 nét cong kín
*Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS quan sát
- Đọc câu ứng dụng 
- ý câu ứng dụng nói gì ?
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
Ong bay bướm lượn 
- 1 HS đọc: 
- Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- o, b, l, y
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ
- Bằng khoảng cách viết một chữ o
- Hướng dẫn viết chữ: Ong
- HS tập viết chữ Ong vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
3.4. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
Ong bay bướm lượn 
- Viết 1 dòng chữ O cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ O cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Ong cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài.
- Viết 2 dòng chữ Ong cỡ nhỏ
3.5. Chấm, chữa bài
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về nhà luyện viết.
 ====================**==================== 
 Soạn ngày 17 thỏng 12 năm 2013
 Giảng ngày: Thứ năm ngày 19 thỏng 12 năm 2013
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe – viết)
 Trâu ơi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách trình bày một bài thơ lục bát. Biết viết một số từ ngữ khú và biết làm cỏc bài tập phõn biệt tr, ch, ao, au hoặc dấu hỏi, dấu ngó.
2. Kĩ năng: Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Viết đỳng cỏc từ ngữ : Ngoài ruộng, vốn nghiệp, quản cụng . Làm đỳng cỏc bài tập.	
3. Thái độ: HS cú ý thức rèn chữ giữ vở và biết chăm súc vật nuụi.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết bài chớnh tả. Bảng phụ 3 ( Trang 136)
 HS: VBT - Bảng con, vở ụly.
III. hoạt động dạy học:	 
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
- GV đọc các từ : múi bưởi, khuy áo.
- 2 HS lờn bảng viết
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài ca dao
- 2 HS đọc lại.
- Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ?
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
- Người nông dân rất yêu quý con trâu, trò chuyện tâm tình với trâu như người bạn.
 Thơ lục bát ( cõu 6, cõu 8)
- Bài ca dao có mấy dòng ?
- 6 dòng
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Viết hoa
- Nên viết như thế nào ?
-Trình tự lề vở dòng 6 sẽ lùi vào khoảng 2 ô, dòng 8 lùi vào 1 ô.
- Viết từ khó: Ngoài ruộng
 vốn nghiệp.
 Quản công
- HS viết bảng con theo nhúm - nhận xét
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài vào vở 
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
* Chấm chữa bài:
- Chấm 5 -7 bài nhận xét chữa lỗi.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au.
- HS tìm và nêu miệng
- Nhận xét chữa bài.
* VD : bỏo – bỏu, cao – cau
 cháo – chỏu, đao – đau
 lao – lau......
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu, 1HS làm bài vào làm bảng phụ
- Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống tr hay ch
cây tre
che nắng
buổi trưa
chưa ăn 
ông trăng
chăng dây
con trâu
châu báu
- Nhận xét chữa bài.
nước trong 
chong chóng
4. Củng cố: Chốt lại ND bài - gợi ý bài tập 3b trang 136.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại lỗi trong bài chính tả và làm BT 3b ( Trang 136)
 ===================***==================
Tiết 2:
Toán
Thực hành xem lịch
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm.
HS: SGK, vở ụly. 
III. hoạt động dạy học: 
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Giới thiệu bài còn thiếu
- GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng như SGK
- Chia lớp thành 3 đội
- HS chia làm 3 đội.
- Yêu cầu các đội dùng bút chì màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. Sau 7 phút các đội mang lịch lên trình bày.
- HS thực hiện trò chơi.
- Đội nào đúng, điền đủ là đội thắng cuộc
- Nhận xét trò chơi
- Vậy ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ?
- Thứ năm
- Ngày cuối cùng của tháng là ngày thứ mấy, ngày mấy ?
- Thứ 7, ngày 31
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
- 31 ngày
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 4 trả lời đúng câu hỏi.
- Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ?
- Là các ngày 2, 9, 16, 23, 30
- Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày nào ?
- Ngày 27 tháng 4
- 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
- Ngày thứ sáu.
- Tháng tư có bao nhiêu ngày ? 
- Tháng 4 có 30 ngày.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Thực hiện xem thi lịch nhà.
 ========================***======================= 
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Con Chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa của câu chuyện: Qua một ví dụ đẹp về tinh thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em.
2. Kĩ năng: Kể từng phần và toàn bộ nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý loài vật trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh họa truyện trong SGK.
 HS: SGK.
iII. hoạt động dạy học:	
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
- Yêu cầu HS kể lại: Hai anh em.
- 2 HS kể.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
- HS nêu
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh ?
- Tranh 1: Bé cùng cún bông chạy tung tăng.
*Tranh 2 vẽ gì ?
- Truyện gì sảy ra khi bé và Cún Bông đang chơi ?
- Bé bị vấp vào khúc gỗ và ngã rất đau.
- Lúc ấy Cún làm gì ?
- Cún chạy đi tìm người giúp đỡ.
*Tranh 3: Khi bé bị ốm ai đến thăm bé ?
- Các bạn đến thăm bé rất đông, các bạn còn cho bé nhiều quà.
- Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?
- Bé mong muốn được gặp Cún Bông
* Tranh 4: Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp bé làm gì ?
- Cún mang cho Bé khi tờ báo, lúc thì cái bút chì. Cún quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu.
*Tranh 5: Bé và Cún đang làm gì ?
- Khi Bé khỏi bệnh Bé và cún lại chơi đùa với nhau.
- Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ?
- Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà bé khỏi bệnh.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể theo nhóm .
- GV theo dõi các nhóm kể.
- Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- 1 đọc yêu cầu.
- Gọi 2, 3 HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- HS thi kể chuyện
- Cả lớp nhận xét.
- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.
4. Củng cố: Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
5. Dặn dò: Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
 =================***==================
Tiết 4:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 82)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tờ lịch
 HS: VBT Toán. 
III. hoạt động dạy học:	 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV chuẩn bị tờ lịch 
- Cho HS xem lịch
- Hướng dẫn HS xem.
- Nhận xét.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 12 trả lời đúng câu hỏi.
- Gọi HS trả lời.
a, Thỏng 12 cú 31 ngày.
b, Ngày 1 thỏng 12 là thứ hai.
- GV nhận xột bài.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dũ: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS đọc yêu cầu.
Đọc
Viết
Ngày bảy thỏng mười một
Ngày 7 thỏng 11
Ngày hai mươi thỏng mười một
Ngày 20 thỏng 11
Ngày mười lăm thỏng mười một
Ngày 15 thỏng 11
Ngày mười một thỏng mười một
Ngày 11 thỏng 11
- HS xem sau đó làm vào VBT.
a)
12
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
THỨ BẢY
CHỦ NHẬT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
b) 
- Ngày 1 thỏng 12 là thứ hai, ngày 2 thỏng 12 là thứ: Ba.
- Thỏng 12 cú 4 ngày chủ nhật. Đú là cỏc ngày 7, 14, 21, 28
- Tuần này, thứ bảy là ngày 13 thỏng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày: 20. Tuần trước, thứ bảy là ngày: 6 
- Tuần này, thứ hai là ngày 1 thỏng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày: 6
 ========================****========================
 Soạn ngày 18 thỏng 12 năm 2013
 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 20 thỏng 12 năm 2013
Tiết 1:
 Tập làm văn
 Khen ngợi – kể ngắn về con vật Lập thời gian biểu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được các bộ phận của các con vật trong gia đình.
2. Kĩ năng: HS nói lời khen ngợi, biết kể về một con vật. Biết kể về một vật nuôi
 Biết lập thời gian biểu một trong ngày.
3. Thái độ: Giáo dục HS thức hiện theo đúng thời gian biểu.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK 
 HS : VBT - TV.
III. hoạt động dạy học:	 
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- Từ mỗi câu dưới đây
- Đặt một câu mới tỏ ý khen.
M: Đàn gà rất đẹp đ đàn gà mới đẹp làm sao !
- Ngoài câu mẫu bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ?
- Đàn gà thật là đẹp.
- Yêu cầu HS nói với bạn bên cạnh về câu khen ngợi
- HS thảo luận cặp 
- HS nối tiếp nhau nói.
- Chú cường khoẻ quá !
- Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao !
- Nhận xét ghi điểm.
- Bạn Nam học giỏi thật.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết
- Chó, mèo, chim, thỏ
- Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật mà em biết ?
- Nhiều HS nối tiếp nhau kể. 
Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Lập thời khoá biểu của em
- Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo
- HS viết bài
- Yêu cầu HS tự viết đúng như thực tế. Sau đó đọc cho cả lớp nghe.
- HS viết vào VBT.
- HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét,ghi điểm.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBT.
Tiết 2:
 Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng. Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.
2.Kĩ năng: HS nờu được các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng.
3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc thứ tự như mẫu vẽ trong sách. Mô hình đồng hồ.
 HS: SGK, vở ụly.
II. hoạt động dạy học:	 
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
Câu a - Đồng hồ D
Câu b - Đồng hồ A
Câu c - Đồng hồ C
Câu d - Đồng hồ B
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
Tháng 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Tháng năm có bao nhiêu ngày ?
- 31 ngày
*Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy
- Thứ 7
- Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào ?
- là ngày 1,8, 15, 22, 29
- Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5
- Thứ 4 tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
- Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19.
*Bài 3: ( HS khỏ giỏi) Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thực hành quay kim đồng hồ.
- Quan sát nhận xét.
- HS thực hành lên bảng.
8, giờ sáng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ.
4. Củng cố: Củng cố xem giờ đúng
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ===================***===================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 Mớt tinh ngày 22/ 12, Ngày thành lập quõn đội nhõn dõn
 Việt Nam kỉ niệm, Ngày quốc phũng toàn dõn.
 =================***==============
Tiết 4:
 Luyện đọc
 THỜI GIAN BIỂU
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được toàn bài. Đọc đỳng, rừ ràng: Thời gian biểu, tập thể dục, vệ sinh cỏ nhõn.
2. Kĩ năng: HS đọc chỳ ý ngắt nghỉ hơi ở chỗcú dõu phẩy và dấu chấm.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết lập thời gian biểu để cú thời gian hợp lý trong cụng việc hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh ảnh minh họa bài tập đọc.
 HS: SGK, vở ụly. 
III. hoạt động dạy họC
1. ổn định: 
2. Bài cũ.
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- Hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện thi đọc đồng thanh, cá nhân (từng đoạn, cả bài).
* Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2.
- Gọi học sinh đọc cỏ nhõn.
- Họ và tờn: / Ngụ Phương Thảo//
- Lớp 2A,/ Trường Tiểu học Hoà Bỡnh//
- Sỏng//..........................................
* Điền tờn cỏc việc của bạn Thảo vào buổi chiều hằng ngày.
* Bạn Thảo ghi cỏc viẹc làm vào thời gian biểu để làm gỡ?
- GV nhận xột.
4. Củng cố: Nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ: VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc theo hướng dẫn.
- HS tự làm bài vào vở.
- B để nhớ cỏc việc và làm việc đỳng giờ trong ngày.
 ====================***=====================
Tiết 5:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 83)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tờ lịch
 HS: VBT Toán. 
III. hoạt động dạy học:	 
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV chuẩn bị tờ lịch 
- Cho HS xem lịch, nờu miệng.
- Hướng dẫn HS xem.
- Nhận xét.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 12 trả lời đúng câu hỏi.
- Gọi HS trả lời.
a, Thỏng 4 cú 30 ngày.
b, Xem tờ lịch trờn rồi viết số hoặc chữ thớch hợp vào chỗ chấm:
- GV nhận xột bài.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dũ: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS đọc yêu cầu.
- Đõy là tờ lịch thỏng 1
- HS nờu miệng.
Thỏng 1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sỏu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- HS xem sau đó làm vào VBT.
Thỏng 4
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sỏu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
- Quan sát trả lời câu hỏi.
- Thỏng tư cú 4 ngày thứ bảy. Đú làcỏc ngày: 3, 10, 17, 24
- Thứ năm tuần này là ngày 22 thỏng 4. Thứ năm tuần trước là ngày: 15. Thứ năm tuần sau là ngày: 29
- Ngày 30 thỏng 4 là ngày thứ: Sỏu
 =====================***====================
Tiết 6: Hoạt động tập thể.
 nhận xét trong tuần
I. mục tiêu
 Giúp HS nhận thấy các ưu khuyết điểm vi phạm trong tuần.
 Có hướng khắc phục trong tuần tới.
 II. Nội dung: GV nhận xét các ưu khuyết điểm trong tuần.
1. Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè. Luôn đi học đầy đủ và đúng giờ. Xong bên cạnh đó vẫn còn nói chuyện trong lớp.
2. học tập: Phần đa các em đều đi học đúng giờ. Học thuộc bài trước khi tới lớp
 Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dưng bài. Chăm rèn đọc, viết có tiến bộ.
* Ngoài những ưu điểm trên vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài, vẫn còn 
 đọc yếu, viết chưa đúng, làm toán hơi chậm, quên đồ dùng học tập.
3. Các hoạt động khác
 Thực hiên tốt việc vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ. 
 Xếp hàng ra vào lớp đúng giờ 
 III. Phương hướng phấn đấu
Phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được. Khắc phục các ngược điểm còn tồn tại như mất trật tự trong lớp, lười học. Thi đua học tốt giữa các tổ trong lớp. 
Tiết 7:
 Luyện toán
 ễN LUYỆN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tờ lịch
 HS: VBT Toán. 
III. hoạt động dạy học:	 
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
3. HD làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV chuẩn bị tờ lịch 
- Cho HS xem lịch
- Hướng dẫn HS xem.
- Đọc viết theo mẫu:
Đọc
Viết
Ngày mồng ba thỏng mười hai
Ngày 3 thỏng 12
Ngày mười chớn thỏng mười hai
Ngày 19 thỏng 12
Ngày hai hai thỏng mười hai
Ngày 22 thỏng 12
Ngày ba mốt thỏng mười hai
Ngày 31 thỏng 12
- Nhận xét.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 12 trả lời đúng câu hỏi.
- Gọi HS trả lời.
a, Thỏng 12 cú 31 ngày.
b, Ngày 22 thỏng 12 là thứ tư.
c, Trong thỏng 12 cú 4 ngày thứ bảy. Đú cỏc ngày 4, 11, 18, 25.
d, Tuần này thứ tư là ngày 15 thỏng 12. Tuần sau thứ tư là ngày: 22.
* Bài 3: Viết cỏc ngày cũn thiếu trong từ lịch thỏng 1 dưới đõy:
- GV nhận xột bài.
* Bài 4: Xem từ lịch thỏng 1 ở bài 3 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp:
a, Thỏng 1 cú 31 ngày.
b, Ngày 1 thỏng 1 vào thứ bảy
c, thỏng 1 cú 5 ngày chủ nhật, đú là cỏc ngày 2,9,16,23,30
d, Thứ hai tuần này là 24 thỏng 1. Thứ hai tuần trước là ngày 17. Thứ hai tuần sau là ngày 31
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dũ: VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS đọc yêu cầu.
Đõy là t

File đính kèm:

  • docPHONG 16.doc