Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 12

Tiết 3: Toán

 33 – 5

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 3 số trừ là số có 1 chữ số. Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bị trừ trong phép trừ.

2. Kĩ năng: HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bị trừ trong phép trừ.

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.

II. đồ dùng dạy học:

GV: 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.

HS: Bảng con, SGK, vở ôly.

 

doc41 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếng: yêu, thương, quý, mếm, yêu, mến, kính.
- Yêu cầu đọc câu mẫu
* Mẫu: Yêu mến, quý mến
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Nhận xét,ghi điểm.
 - HS lên bảng làm, lớp làm vở.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- Nhận xét ghi bảng.
a) Cháu kính yêu ông bà.
b) Em yêu quý cha mẹ.
c) Em yêu mếm anh chị.
*Bài 3: Nhìn tranh 2, 3 câu về hoạt động của mẹ con.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày trước lớp.
- Đại diện các nhóm trình bày. 
* Em bé đang ngủ trong lòng mẹ. Bạn học sinh đưa mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10. Mẹ rất vui, mẹ khen con gái giỏi quá.
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý, yêu cầu HS làm VBT.
- HS làm VBT, 1 em lên bảng..
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
- Thu vở chấm nhận xét.
b) Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
4. Củng cố: Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em.
5. Dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
 ====================***====================
Tiết 5: Tập viết
 Chữ hoa: K
I. Mục TIấU :
1. Kiến thức: Hiểu câu ứng dụng Kề vai sỏt cỏnh. Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sỏt cỏnh viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định.
2. Kĩ năng: HS viết được các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sỏt cỏnh viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ cái viết hoa K. Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
 HS: Bảng con, VTV.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Chữ có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy nét
- Cách viết ?
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ K . Nét 3 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, móc xuôi phải và móc ngược phải nối
- Nét 1 và nét 2 viết như chữ K .
- Nét 3 đặt bút trên đường kẻ 5 viết tiếp nét móc xuôi phải đến khoảng giữa thân chữ lượn vào trong tạo vòng xoắn.
- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.
 K K K K
* Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết bảng con
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
 Kề vai sỏt cỏnh 
- 2 HS đọc: 
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.
 - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 2, 5 li
- Chữ k, h
- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Chữ t
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ s
- Chữ cái còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Dấu huyền đặt trên ê trên chữ Kề 
* Hướng dẫn viết chữ: Kề. 
- HS tập viết chữ Kề vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
3.4. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vở.
- 1 dòng chữ K cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ K cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài.
- 1 dòng chữ Kề cỡ nhỏ.
Kề Kề Kề
3.5. Chấm, chữa bài:
- GV chấm một số bài nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về nhà luyện viết.
 - Nhận xét chung tiết học.
 =========================***====================== 
 Soạn ngày 19 tháng 11 năm 2013
 Giảng ngày: Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 
Tiết 1:
 Chính tả: (Tập chép)
 Mẹ
I. Mục TIấU :
1. Kiến thức: Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê/ya, gi/r(hoặc thanh hỏi /thanh ngã)
2. Kĩ năng: HS viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, trình bày các dòng thơ lục bát.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng lớp viết bài chính tả. Bảng phụ bài tập 2.
 HS : Bảng con, VBT.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát.
- Yêu cầu HS lên bảng viết. 
- HS lên bảng viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
(Con nghé, suy nghĩ, con trai, cái chai).
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc bài tập chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ?
- Những ngôi sao trên bầu trời ngọn gió mát.
- Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả.
- Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8) cứ một dòng 6 chữ tiếp một dòng 8 chữ.
- Nêu cách viết những chữ đầu mỗi dòng thơ ?
- Viết hoa chữ cái đầu. Chữ đầu dòng 6 tiếp lùi vào một ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng.
- Lời ru, quạt, bàn tay, ngoài kia, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời.
- HS chép bài vào vở
- 6 tiếng (cách lề 2 ô)
* Chấm 5-7 bài nhận xét.
- 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- 1HS nêu yêu cầu
- 2HS làm bảng lớp, lớp làm VBT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con .
*Bài 3: a) 1 HS đọc yêu cầu
- 1HS nêu yêu cầu
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS nối tiếp, nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
a) Những tiếng bắt đầu bằng gi
 Gió, giấc
 Những tiếng bắt đầu bằng r
 Rồi, ru
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh
 ====================***==================
Tiết 2:
 Toán
 53 – 15
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
 HS : Bảng con, SGK, vở ụly.
II. hoạt động dạy học:
1 Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
-
73
-
53
-
93
6
	7
8
67
46
85
- Nhận xét, ghi đểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2Giới thiệu phép trừ 53 – 15:
- Có 53 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn bao nhiều que tính ?
- HS phân tích và nêu lại đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ.
- Hướng dẫn HS thực hiện trên que tính.
- HS quan sát nhận biết.
- 53 que tính trừ 15 que tính còn bao nhiêu que tính ?
- Còn 53 que tính.
- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ?
- 53 trừ đi 15 bằng 38
-
- Hướng dẫn đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở
 53 - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho 
 15 hàng đơn vị thẳng với đơn vị, 
 38 hàng chục thẳng với hàng chục
 viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách thực hiện 
- Trừ từ phải sang trái:
3.3. Thực hành:
*Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
-
83
-
43
-
93
-
-
63 73
19
28
54
36 27
64
15
39
27 46
- Nhận xét, ghi bảng. 
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS khỏ giỏi.
-
-
-
-
-
 53 33 63 23 83
 18 25 47 15 38
 35 8 16 8 45
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17
-
-
-
 63 83 53
 24 39 17
 39 44 36
*Bài 3: Tìm x.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) x – 18 = 9 
 x = 9 + 18 
 x = 27 
 HS khỏ giỏi 
b) x + 26 = 73 c) 35 + x = 83 
 x = 73 – 26 x = 83 – 35 
 x = 47 x = 48
*Bài 4: Vẽ hỡnh theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
.
.
- HS lờn bảng vẽ theo mẫu.
.
.
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, tuyờn dương.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ======================***=======================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình.Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câu chuyện.Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn (tưởng tượng )của riêng mình. Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
2. Kĩ năng: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS có tình cảm yêu thương cha mẹ. 
II. Đồ Dùng Dạy Học: 
GV: Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2.
HS: SGK, vở ụly.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát.
- Kể lại câu chuyện: Bà cháu
- 2 HS kể
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể đoạn 1 bằng lời kể của em.
-1HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào ?
- Kể theo nội dung và bằng lời của mình.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu
- 1HS khá kể
- Cậu bé là người như thế nào ?
- Ngày xưa có một cậu bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ có vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả một hôm do mải chơiđợi con về.
- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?
- Gọi nhiều HS kể lại
- Nhiều HS kể bằng lời của mình.
- GV theo dõi nhận xét.
 Kể lại phần chính theo từng ý tóm tắt.
*Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- HS tập kể theo nhóm.
- Đại điện các nhóm kể trước lớp 
3.3. Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn tưởng tượng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
*Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- HS tập kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp 
- Đại diện các nhóm kể trước lớp 
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ===================***=================
Tiết 4:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 60)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số.
2. Kĩ năng: HS vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. đồ dùng dạy học:
GV: SGK, VBT.
HS : Bảng con, VBT, vở ụly.
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Thực hành:
*Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Yêu cầu HS nêu yờu cầu bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
 43 - 9 33 - 5 73 - 6 93 - 8
- Nhận xét
-
43
-
33
-
73
-
93
 9
 5
 6 
 8
34
28
67
85
*Bài 2: Tìm x.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83
 x = 63 - 7 x = 83 - 8
 x = 56 x = 75
c) x - 9 = 24
 x = 24 + 9
 x = 33
*Bài 3: HS đọc yờu cầu bài.
 Túm tắt
 Lớp 2C cú : 33 học sinh.
 Chuyển đi : 4 học sinh.
 Lớp 2C cũn lại:..học sinh?
- GV thu vở chấm, nhận xột.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- 1 HS lờn bảng làm- lớp làm vở.
 Bài giải
 Lớp 2C cũn lại là:
 33 - 4 = 29 ( học sinh) 
 Đỏp số: 29 học sinh.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ========================***=====================
 Soạn ngày 20 tháng 11 năm 2013
 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 22 tháng 11 năm 2013 
Tiết 1:
 Tập làm văn
 ễN LUYỆN Chia buồn, an ủi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu khi nào nói lời chia buồn, an ủi.
2. Kĩ năng: HS nói được lời chia buồn và an ủi. Biết viết bưu thiếp thăm hỏi.
3. TháI độ: Giáo dục HS nói lời chia buồn, an ủi trong giao tiếp hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK, VBT.
HS: Mỗi HS mang đến một bưu thiếp.
III. các hoạt động dạy học:	 
1.ổn định: 
 2. Bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Nói với ông, bà 2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận nhóm.
- HS tiếp nối nhau nói trước lớp.
*VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ 
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ. Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
*Bài 2: Nói lời an ủi của em với ông bà.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HD yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
+ Đại diện một số nhóm nói trước lớp.
a. Khi cây hoa do ông trồng bị chết?
- Ông đừng tiếc ông như ngày mai cháu với ông bà sẽ trồng một cây khác.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ ?
- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ mua tặng bà chiếc kính khác.
*Bài 3: Viết thư ngắn – như viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bão.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự viết bài.
- Nhận xét, ghi điểm. 
4. Củng cố: Nhăc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Thực hành nói lời chia buồn an ủi với bạn bè người thân. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc bài trước lớp.
* Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm. Ông bà có khoẻ không ạ? Nhà cửa ở quê có việc gì không ạ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và may mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều
 Hoàng Sơn
 ===================***=================
Tiết 2: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).
2. Kĩ năng : Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán.
3. Giáo dục: HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: SGK.
 HS : Bảng con, vở ụly, SGK.
II. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. bài mới:
*Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
*Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
a) 63 - 35 73 - 29 33 - 8
-
-
-
 63 73 33
 35 29 8
 28 44 25
b) 93 - 46 83 - 27 43 - 14
-
-
-
 93 83 43
 46 27 14
 47 56 29
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Tính ( HS khỏ giỏi)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm SGK
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- 2 em lên bảng, lớp làm vở.
33 – 9 – 4 = 20; 63 – 7 – 6 = 50; 42 - 8 - 4 = 30
33 – 13 = 20; 63 – 13 = 50; 42 - 12 = 30
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
 Túm tắt
 Cụ cú : 63 quyển vở.
 Phỏt cho hs: 48 quyển vở.
 Cụ cũn :.......quyển vở?
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- 1em lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở
*Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, nêu kết quả.
C
- GV nhận xột tuyờn dương nhúm làm đỳng.
 - Khoanh vào chữ C (17)
-
43
26
17
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về làm bài trong VBT. 
 ========================***=====================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 EM LÀM KẾ HOẠCH NHỎ
I. MỤC TIấU.
1. Kiến thức. Củng cố xõy dựng tinh thần đoàn kết, giỳp đỡ nhau vượt khú vươn lờn trong học tập và hoạt động. Tạo khụng khớ thi đua nhẹ nhàng khấn khởi.
2. Kĩ năng. Rốn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.
3. Thỏi độ. GD học sinh biết tự giỏc và ý thức biết tiết kiệm, thõn thiện với mụi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 GV: Chuẩn bị cỏc bài hỏt về chủ đề, bao tải dõy buộc.
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
*Bước 1: Chuẩn bị.
- GV thụng bỏo về nội dung, chương trỡnh, kế hoạch đó thống nhất, với cỏc lớp,cỏ nhõnđăng kớ cỏc chỉ tiờu thi đua.
- Cỏc lớp đụn đốc Đội viờn, học sinh tớch cực thực hiện kế hoạch đó đăng kớ.
* Bước 2: Bỏo cỏo kết quả:
+ Cỏc lớp tổ chức cõn cỏc sản phẩm đó thu được, bỏo cỏo kết quả về Tiểu ban chỉ đạo của cỏc khối lớp.
+ Tiểu ban chỉ đạo khối lớp bỏo cỏo kết quả về ban chỉ đạo của nhà trường. 
+ Ban chỉ đạo phong trào thi đua căn cứ vào bỏo cỏo và đăng kớ chỉ tiờu thi đua, thống kờ kết quảvà tổ chức lễ tổng kết phong trào thi đua.
* Bước 3: Lễ tổng kết phong trào thi đua “ Em làm kế hoạch nhỏ” chào mừng ngày nhà giỏo VN
* MC điều khiển.
- Ca mua nhạc chào mừng. 
- Tuyờn bố lớ do, giới thiệu đại biểu, khỏch mời.
- Cụng bố kết quả “ Kế hoạch nhỏ” của cỏc lớp, khối.
- Mời đại diện lờn trao quà, phầnthưởng.
- Ca nhạc kết thỳc buổi lễ.
- MC tuyờn bố kết thỳc buuụỉ lễ..
- HS lắng nghe
– Chuẩn bị theo quy định.
- Cỏc Đội viờn, Nhi đồng thực hiện.
- Cỏc tiểu ban bỏo cỏo kết quả về bõn chỉ đạo nhà trường
- Tập thể lớp cựng hỏt.
- Ban chỉ đạo phong trào thi đua tuyờn dương khen thưởng cỏc cỏ nhõn, tập thể cú thành tớch tốt trong phong trào thi đua. 
Tiết 4:
 Luyện đọc
 Mẹ
I. Mục TIấU:
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em. Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
2. Kĩ năng: HS ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3và 3/5 ) Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
3.Thái độ: Giáo dục HS phải biết yêu thương người đã sinh và nuôi dưỡng mình. Từ đú giỳp cỏc em cảm nhận được cuộc sống gia đỡnh tràn đầy tỡnh yờu thương của mẹ.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh SGK
 HS: SGK, vở ụly.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài
- HS nghe.
- Yêu cầu đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
*Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp ( lần 1)
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
*Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp ( lần 2)
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả bài
( cỏ nhõn- đồng thanh).
- Cả lớp đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
*Câu 1: Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 1
- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất bức.
*Câu 2: 
- HS đọc đoạn 2
- Mẹ làm gì để con ngon giấc ?
- Mẹ đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát ?
*Câu 3:
- HS đọc cả bài
- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ?
- Người mẹ được so sánh với những ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành.
* Nội dung: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em.
3.4. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp
- Từng cặp HS đọc
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò : Về nhà luyện đọc lại bài.
 ====================***===================
Tiết 5: Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 61) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố bảng trừ, trừ nhẩm ). Củng cố kỹ năng trừ có nhớ đặt tính theo cột .
2. Kĩ năng : Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán.
3. Giáo dục: HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: SGK. VBT toỏn
 HS : Bảng con, vở ụly, VBT.
II. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. bài mới:
*Bài 1: Tính . Yêu cầu HS nêu yờu cầu bài.
- HS đọc yêu cầu. HS làm bảng con.
- Nhận xét, ghi bảng.
-
-
-
-
-
 63 83 33 53 93
 28 47 15 46 34
 35 36 18 7 59
*Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS lờn bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở 3 em lờn bảng làm.
 73 và 49 43 và 17 63 và 55
-
-
-
 73 43 63
 49 17 55
 24 26 8
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Tỡm x 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- 3 em lên bảng, lớp làm vở.
a) x - 27 = 15 b) x + 38 = 83 
 x = 15 + 27 x = 83 - 38
 x = 42 x = 45 
c) 24 + x = 73
 x = 73 - 24
 x = 49
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1em lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Tuổi của bố là:
 63 – 34 = 29 (tuổi)
 Đáp số: 29 tuổi
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm. 
 Túm tắt
 ễng : 63 tuổi.
 Bố ớt hơn: 34 tuổi.
 Bố :.......tuổi?
- Thu vở chấm, nhận xột bài.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về làm bài trong VBT. 
 =====================***======================
Tiết 6:
 Hoạt động tập thể. 
 NHẬN XẫT TUẦN
A. TÍCH HỢP KĨ NĂNG SỐNG
 Chủ đề 1: Kĩ năng phũng trỏnh tai nạn thương tớch.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết những nguy hiểm cú thể xảy ra nếu vừa tắm vừa đựa nghịch nhau ở hồ nước lớn và ngồi trờn xe khỏch thũ đầu, thũ tay ra ngoài.
2. Kĩ năng: Cú kĩ năng để phũng trỏnh những tai nạn thương tớch.
3. Thái độ: Giỏo dục HS phũng trỏnh những tai nạn thương tớch.
II. đồ dùng dạy - học. 
* GV : Sỏch bài tập thực hành kĩ năng sống. 
IiI. Các hoạt động dạy học:	
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
- GV treo tranh giới thiệu tỡnh huống:
- Yờu cầu HS quan sỏt bức tranh và cho bi

File đính kèm:

  • docPHONG 12.doc