Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Giỳp học sinh:
- Biết được 4 quy tắc để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
- Hiểu cỏch sử dụng kết quả rút gọn để tỡm x. và cỏc bài toỏn liờn quan
2.Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện các thao tác cơ bản sử dụng máy tính để rút gọn
- Vận dụng thành thạo rỳt gọn cỏc biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức
3.Thái độ:
- Hóc sinh có thói quen hợp tác trong hoạt động nhóm nhỏ.
-Hs yờu thớch bộ mụn
4. Năng lực phẩm chất
-Năng lực : Phát triển cho học sinh năng lực giải quyết vấn đề, tư duy và hợp tác, năng lực tính toán, hợp tác.
- Phẩm chất: HS nghiờm tỳc, tự chủ trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa
căn thức bậc hai.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: luỵện tập,hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học:Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động:
* Ổn định tổ chức:
Tuần 7 Ngày soạn:28/9/2017 Tiết 13 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : 1.Kiến thức: Giỳp học sinh: - Biết được 4 quy tắc để rỳt gọn biểu thức chứa căn bậc hai. - Hiểu cỏch sử dụng kết quả rỳt gọn để chứng minh đẳng thức, so sỏnh giỏ trị của biểu thức với một hăng số, tỡm x... và cỏc bài toỏn liờn quan 2.Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được 4 quy tắc cơ bản để rỳt gọn. - Hs vận dụng thành thạo rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn thức bậc hai, chỳ ý tỡm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. 3.Thái độ -HS cẩn thận, chính xác, trong học tập,. - Hs hứng thú với bộ môn. 4. Năng lực phẩm chất - Năng lực: Phát triển cho học sinh năng lực giải quyết vấn đề, tư duy và hợp tác, năng lực tính toán. -Phẩm chất: HS tự tin, tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ : 1.G/V: - Phương tiện: Bảng phụ để ghi cõu hỏi, bài tập. 2.H/S : - Bảng phụ nhúm, bỳt dạ. - ễn tập cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương phỏp: gợi mở, luỵện tập, hoạt động nhóm - Kĩ thuật dạy học:Đặt cõu hỏi, thảo luận nhóm IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Hoạt động khởi động *Ổn định tổ chức: *. Kiểm tra bài cũ: HS: Chữa bài tập 62c,d (Tr SGK) GV nhận xột cho điểm. HS2: Chữa bài tập 62cd (SGK) c) d) Kết quả * Vào bài mới: ở những tiết trước các em đã được học các quy tắc dùng để biến đổi một biểu thức chứa căn thức bậc hai. Hôm nay chúng ta vận dụng vào làm các bài tập 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - Phương pháp luyện tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi - Cho HS tiếp tục rỳt gọn bài 62ab. ? Muốn rút gọn biểu thức trên ta sử dụng các quy tắc nào? Lưu ý HS tỏch cỏc thừa số chớnh phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn. Hai học sinh lờn bảng thực hiện. Bài64(Tr33SGK) Phương pháp hoạt động nhóm, gợi mở - Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm ? HS nhận dạng vế trỏi cú dạng nào? (HĐT). Phõn tớch để cú dạng đú. ? Trong bài này ta nên biến đổi rút gọn vế nào? HS: Vế trái. GV lưu ý học sinh ở dạng này Ta nên biến đổi những vế phức tạp về vế đơn giản hơn. ?- Cho HS biến đổi =? ? Ta sử dụng hằng đẳng thức nào để biến đổi? - HS trả lời: Hằng đẳng thức số 7. - Lớp hoạt động nhóm -1HS đại diện nhóm lờn bảng trỡnh bày. Một học sinh lờn bảng trỡnh bày. Bài 62a (Tr 33 SGK) b/ Bài 64 (Tr 33 SGK) Chứng minh: a/ VT Kết luận với VP = VT Vậy đẳng thức cm. 3. Hoạt động vận dụng: - Phương pháp luyện tập GV hướng dẫn hs làm bài tập a, Rỳt gọn Q với b, tỡm a để Q = −1 c, Tỡm a để Q > 0 Kết quả: a) b) (TMĐK) c) a > 4 (TMĐK). 4. Hoạt động tìm tòi – Mở rộng Xem lại cỏc bài tập đó giải. Làm cỏc bài tập 63b,64 (Tr 33 SGK) ; 80,83,84,85 (Tr 15,16 SBT) Tiết sau mang bảng số và mỏy tớnh bỏ tỳi. Tuần 7 Ngày soạn:28/9/2017 Tiết 14 Ngày dạy: Luyện tập (t2) I. MỤC TIấU : 1.Kiến thức: Giỳp học sinh: - Biết được 4 quy tắc để rỳt gọn biểu thức chứa căn bậc hai. - Hiểu cỏch sử dụng kết quả rỳt gọn để tỡm x... và cỏc bài toỏn liờn quan 2.Kĩ năng: - Học sinh thực hiện các thao tác cơ bản sử dụng máy tính để rút gọn - Vận dụng thành thạo rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức 3.Thái độ: - Húc sinh cú thúi quen hợp tỏc trong hoạt động nhúm nhỏ. -Hs yờu thớch bộ mụn 4. Năng lực phẩm chất -Năng lực : Phát triển cho học sinh năng lực giải quyết vấn đề, tư duy và hợp tác, năng lực tính toán, hợp tác. - Phẩm chất: HS nghiờm tỳc, tự chủ trong học tập ii.chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Iii. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương phỏp: luỵện tập,hoạt động nhóm - Kĩ thuật dạy học:Đặt cõu hỏi, thảo luận nhóm iV.tổ chức các hoạt động học tập 1. Hoạt động khởi động: * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: xen kẽ * Vào bài mới:ở những tiết trước các em đã được học các quy tắc dùng để biến đổi một biểu thức chứa căn thức bậc hai. Hôm nay chúng ta vận dụng vào làm các bài tập 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Phương phỏp luyện tập GV: y/c HS làm BT 59 (SGK) ?/ Quan sát BT 59, em hãy cho biết để rút gọn các biểu thức ta dùng phương pháp biến đổi nào HS: nêu cách biến đổi GV: gọi 2HS lên thực hiện - Hai học sinh lên làm bài GV: y/c HS làm BT 60(SGK) Phương phỏp hoạt động nhúm, gợi mở - Kĩ thật đặt cõu hỏi, thảo luận nhúm ?/ mỗi hạng tử trong biểu thức B cần thực hiện phép biến đổi nào mà em biết ? HS: trả lời và lên bảng thực hiện ?/ em hãy nêu cách tìm x để B có giá trị bằng 16 ? GV: nx và KL : B = 16 = 16 ?/ em hãy giải pt tìm x ? GV: y/c HS h/đ theo nhóm làm BT 61 (SGK) ?/ Hãy rút gọn VT của biểu thức HS: h/đ theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng TB GV: nx và KL GV: VT của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ? HS: Hiệu hai lập phương. biến đổi VT. HS: lên bảng trình bày. GV: Chốt lại cách làm đúng. Phương phỏp luyện tập GV: đưa đầu bài 65 lên bảng phụ. Yêu cầu HS rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1. hướng dẫn HS cách làm. Để so sánh xét hiệu M - 1. GV: Hướng dẫn HS xét Hiệu M – 1 HS : Tính hiệu. Xét dấu So sánh M với 1. BT 59(SGK-32) Rút gọn các biểu thức ( Với a > 0, b > 0) a) 5 BT 60(SGK-33) a) Rút gọn B (với x - 1) b) B = 16 = 16 = 4 x + 1 = 16 x = 15 (TMĐK) Vậy với x = 15 thì B = 16 BT 61(SGK-33) Chứng minh b) VT = = = 1 ++1 = 2 = VP (đpcm) BT 64(SGK-34) VT = . = (1 + + a + ). = = VP (đpcm). BT 65(SGK-34) M = M = M = . Xét hiệu M - 1. M - 1 = - 1 = . Có a > 0 và a ạ 1 ị > 0 ị < 0 Hay M - 1 < 0 ị M < 1. 3. Hoạt động vận dụng ? Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai? GV: Chốt lại các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. Bài tập: = TH1: Nếu thì ta có: TH2: Nếu thì ta có: 4. Hoạt động tìm tòi – mở rộng - Xem lại các BT đã chữa - Làm bài tập 62; 63(SGK-33). - Bài 80, 83, 84, 85 (SBT-15,16). - Ôn tập định nghĩa CBHSH, các định lí. - Mang máy tính và bảng số. - Đọc trước bài căn bậc ba. Kiểm tra ngày 2 tháng 10 năm 2017 Tổ phó:
File đính kèm:
- Giao an ca nam_12709762.docx