Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 1: Căn bậc hai

5 và -5 là hai căn bậc hai của 25. Tổng quát căn bậc hai của một số a không âm ?

Nếu a > 0 thì a có mấy căn bậc hai ? Kí hiệu như thế nào ?

Làm chấm hỏi 1 sgk/4 (GV hỏi trực tiếp 4 học sinh, với mỗi học sinh GV yêu cầu cả lớp biểu quyết đúng sai)

Định nghĩa căn bậc hai số học?

Làm chấm hỏi 2 sgk/5

Khi nào số a không có căn bậc hai ?

Với , so sánh với 0 ?

Với , = ?

Yêu cầu học sinh thực hiện chấm hỏi 3 sgk/5

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:20/8.Giảng:22/8/08.T:6
Tiết
1
CĂN BẬC HAI 
	 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không 
 âm; Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự. 
 2.Kỷ năng : Tìm căn bậc hai của một số không âm; So sánh các căn bậc hai của 
 các số không âm.
 3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác	
 B. Chuẩn bị : 
 1.Giáo Viên : Một số ví dụ
 2.Học Sinh : Xem lại phần căn bậc hai đã học ở lớp 7 
 C. Tiến trình lên lớp:
	 I.Ổn định lớp:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 Tìm x, biết x2 = 25 ; x2 = 7 
 Tìm x, biết x2 = -25
	 III.Bài mới: 
 1. Đặt vấn đề :
 Ta đi vào nghiên cứu sâu hơn về căn bậc hai
 2.Triển khai bài dạy :
 1. Căn bậc hai số học
5 và -5 là hai căn bậc hai của 25. Tổng quát căn bậc hai của một số a không âm ?
Nếu a > 0 thì a có mấy căn bậc hai ? Kí hiệu như thế nào ?
Làm chấm hỏi 1 sgk/4 (GV hỏi trực tiếp 4 học sinh, với mỗi học sinh GV yêu cầu cả lớp biểu quyết đúng sai)
Định nghĩa căn bậc hai số học?
Làm chấm hỏi 2 sgk/5
Khi nào số a không có căn bậc hai ?
Với , so sánh với 0 ?
Với , = ?
Yêu cầu học sinh thực hiện chấm hỏi 3 sgk/5
Nhận xét
*Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
*Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là 
*
*Với a không âm, số gọi là căn số học của a.
*Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương.
Chú ý:
1) Số âm không có căn bậc hai
2) Với , ta có:
 2. So sánh các căn bậc hai số học
Ta đã biết với a, b không âm, nếu a < b Hãy so sánh và . Hãy lấy ví dụ minh họa cho khẳng định này?
Với a, b không âm, nếu hãy so sánh a và b . 
Lấy ví dụ minh họa? 
Hãy so sánh 4 và , > 3 
Tìm x không âm biết : > 1 , < 3
Dựa vào ví dụ sách giáo khoa để làm.
Gọi hai học sinh trình bày , hai học sinh khác nhận xét? GV: Nhận xét
Định lý:
Định lí : 
 Với hai số a và b không âm, 
 ta có : 
Ví dụ 1 : So sánh :
a. 4 và ,ta có . Vậy 4 > 
b. > . Vậy > 3 
Ví dụ 2 : Tìm số x không âm biết : 
a. > 1 => x > 1 
b. 0 x < 3
 IV. Củng cố: 
 Làm bài 1, 2b, 5 sgk/6,7
	 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
 Về nhà học thuộc quy tắc và làm các bài tập: 2a,c; 3; 4 sgk/6,7
	 Xem bài mới
	 Làm thêm: So sánh và 
 Dựa vào các ví dụ đã học để làm 
 Chuẩn bị tiết sau luyện tập 

File đính kèm:

  • docTIET1.doc