Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Hàm số và đồ thị hàm số y = ax - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Vinh

Hoạt động 1: - Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán

-GV: Treo bảng phụ ?1.

-HS: Hai học sinh lên bảng điền.

. Dưới lớp điền bằng bút chì vào bảng SGK.

-GV: Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ nhận xét.

. Treo tiếp bảng phụ ?2.

. Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời.

-GV: Qua 2 VD trên và thực tế người ta đã chứng minh được hàm số y = ax2(a 0) có tính chất sau: ( SGK ).

.Yêu cầu học sinh đọc to tính chất.

-HS: Nghe giảng và đứng tại chỗ đọc t/chất.

-GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu ?3.

-GV: Hãy xác định hệ số a trong từng hàm số trên? Nó có qhệ gì với giá trị của hàm số y?

-HS: Đứng tại chỗ trả lời.

-GV: Vậy em rút ra nhận xét gì?

-HS: Nêu nhận xét.

-GV: Treo bảng phụ ?4.

.Chia lớp làm 2, mỗi nửa lớp làm 1 bảng.

-HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

. Hai học sinh lên bảng.

. Dưới lớp cùng làm, nhận xét

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Hàm số và đồ thị hàm số y = ax - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI SOẠN MẪU
Ngày soạn: 4/5/2020
Ngày giảng: 	Lớp 9A1:./2020
	Lớp 9A3: /2020
TIẾT 45 :. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX2 (A 0)
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thúc, kỹ năng
1.1. Kiến thức : - Học sinh cần nắm vững các nội dung:
+ Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0).
+ Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0).
- HS được củng cố lại cho vững chắc t/c của hsố y = ax2 và 2 nxét sau khi học t/c để vận dụng vào giải BT và vẽ đthị hsố y = ax2
- HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0; a < 0.
- Nắm vững t/c của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
- HS được củng cố nxét về đthị hsố y = ax2 (a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0).
1.2. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
- HS biết tính trị của h số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.
- Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0), kĩ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của 1 số điểm biểu diễn các số vô tỉ.
1.3. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh
a. Các phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự tin, có trách nhiệm với bản thân 
b. Các năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, tính toán
c. Các năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán, suy luận
II. CHUẨN BỊ 
1. GV : Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ 
2. HS : Làm theo hướng dẫn về nhà tiết học trước, MTBT 
III. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Hoạt động khởi động
GV: Ch¬ng II chóng ta ®· nghiªn cøu hµm sè bËc nhÊt vµ biÕt r»ng nã n¶y sinh tõ nh÷ng nhu cÇu cña thùc tÕ cuéc sèng. Nhng trong thùc tÕ cuéc sèng, ta thÊy cã nhiÒu mèi liªn hÖ ®îc biÓu thÞ bëi hµm sè bËc hai. Vµ còng nh hµm sè bËc nhÊt, hµm sè bËc hai còng quay trë l¹i phôc vô thùc tÕ nh gi¶ ph¬ng tr×nh, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh hay mét sè bµi to¸n cùc trÞ. TiÕt häc nµy vµ tiÕt häc sau, chóng ta sÏ t×m hiÓu tÝnh chÊt vµ ®å thÞ cña mét d¹ng hµm sè bËc hai ®¬n gi¶n nhÊt. B©y giê chóng ta h·y xÐt mét vÝ dô.
	HS nghe GV tr×nh bµy vµ më phÇn môc lôc tr137 SGK ®Ó theo dâi.
B.Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt 
Hoạt động 1: - Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán 
-GV: Treo bảng phụ ?1.
-HS: Hai học sinh lên bảng điền.
. Dưới lớp điền bằng bút chì vào bảng SGK.
-GV: Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ nhận xét.
. Treo tiếp bảng phụ ?2.
. Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời.
-GV: Qua 2 VD trên và thực tế người ta đã chứng minh được hàm số y = ax2(a 0) có tính chất sau: ( SGK ).
.Yêu cầu học sinh đọc to tính chất.
-HS: Nghe giảng và đứng tại chỗ đọc t/chất.
-GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu ?3.
-GV: Hãy xác định hệ số a trong từng hàm số trên? Nó có qhệ gì với giá trị của hàm số y?
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Vậy em rút ra nhận xét gì?
-HS: Nêu nhận xét.
-GV: Treo bảng phụ ?4.
.Chia lớp làm 2, mỗi nửa lớp làm 1 bảng.
-HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
. Hai học sinh lên bảng.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét
1.Tính chất của hàm số y = ax2(a 0).
. Xét hàm số y = 2x2 (a = 2)
 Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm.
 Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng.
. Xét hàm số y = -2x2 (a = -2)
 Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng.
 Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm.
.Tổng quát:
 Hàm số y = ax2 (a 0) xác định với mọi .
.Tính chất: ( SGK/29).
x
-2
-1
-
0
1
2
Y = 3x2
12
3
- 
0
3
12
C
B
A
O
A’
B’
C’
- GV gọi HS lên bảng làm câu b, GV vẽ hệ tọa đọ Oxy trên bảng có lưới ô vuông sẵn :
b) Xác định A 
B(-1 ; 3); B’(1;3) ; C(-2; 12), C’(2; 12)
- Bài 5 Tr 37 SBT. 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút 
- Sau 5 phút, GV thu bài 2 nhóm khác dán lên bảng để chữa.
- GV gọi đại diện một nhóm lên trình bày bài.
2
4
6
8
10
12
2
3
x
1
-1
-2
-3
-3
A’
A
B
B’
C
C’
- HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm 4 em, viết lên giấy trong hoặc bảng nhóm
HS lên bảng trình bày.
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,24
1
4
a) y = at2Þ a = 
Xét các tỷ số: 
Vậy lần đo đầu tiên không đúng.
b) Thay y = 6,25 vào công thức ta có 
 t = ±5
vì thời gian là số dương nên t = 5 giây.
c) Điền ô trống ở bảng trên.
- GV goïi HS leân nhaän xeùt phaàn trình baøy cuûa nhoùm 1.
- GV goïi HS ñöùng yeân taïi choã neâu nhaän xeùt baøi laøm cuûa nhoùm 2.
- GV cho ñieåm 1 hoaëc caû 2 nhoùm.
Baøi 6 Tr 37 SBT.
GV hoûi: Ñeà baøi cho ta bieát ñieàu gì?
Coøn ñaïi löôïng naøo thay ñoåi?
Yeâu caàu: a) Ñieàn soá thích hôïp vaøo baûng sau:
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
b) Neáu Q = 60 calo. Haõy tính I?
- GV cho HS hoaït ñoäng caù nhaân trong 2 phuùt.
Sau 2 phuùt, GV goïi 1HS leân baûng trình baøy caâu a).
- HS nhaän xeùt: Ñuùng, sai, choã caàn söûa caàn boå sung.
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,24
1
2,25
4
6,25
9
- HS neâu: 
Q = 0,24.R.I2 .t
R = 10W ; t = 1s.
- Ñaïi löôïng I thay ñoåi.
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
2,4
9,6
21,6
38,4
- HS döôùi lôùp laøm vieäc caù nhaân 
- HS leân baûng ñieàn soá thích hôïp vaøo oâ troáng.
- Q = 0,24R.t.I2 = 0,24.10.1.I2 = 2,4.I2.
- HS nhaän xeùt 
- HS leân baûng trình baøy caâu b.
- GV goïi 1 HS ñöùng taïi choã nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn?
- GV goïi HS thöù 2 leân baûng thöïc hieän caâu b.
Q = 2,4.I2 hay 60 = 2,4.I2
Þ I2 = 60 : 2,4 = 25 
Þ I = 5 (A) (vì cöôøng ñoä doøng ñieän laø soá döông).
- GV goïi 1 HS ñöùng taïi choã nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS treân Baûng
- Neáu baøi toát, GV coù theå cho ñieåm.
- GV nhaéc laïi cho Hs thaáy ñöôïc neáu cho haøm soá y = f(x) = ax2 (a¹ 0) coù theå tính ñöôïc f(1), f(2),  vaø ngöôïc laïi, neáu cho f(x) ta tính ñöôïc giaù trò x töông öùng.
- HS nhaän xeùt.
HĐ 3- Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán -GV: Đặt vấn đề như sách giáo khoa.
. Đưa ra VD1.
. Xác định hệ số a của hàm số .
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Cho HS lập bảng giá trị của hàm số y = 2x2 vào vở (theo bảng ktra phần bài cũ).
-HS: Ghi vở.
-GV: Dựa vào bảng trên hãy nêu các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x2.
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Cho HS quan sát khi giáo viên vẽ đường cong qua các điểm đó.
 ( GV đã vẽ sẵn hệ trục toạ độ và các điểm A,B,C,A',B',C', trên bảng phụ)
.Cho HS vẽ vào vở (hoặc vẽ vào giấy ôli rồi dán vào vở)
-HS: Thực hiện theo yêu vầu của giáo viên.
-GV: Em có nhận xét gì về dạng của đồ thị hàm số y = 2x2?
-HS: Đồ thị là 1 đường cong.
-GV: Giới thiệu cho học sinh tên gọi của đồ thị hàm số là đường Parabol.
. Treo bảng phụ ?1.
.Yêu cầu HS lần lượt trả lời.
-HS: Suy nghĩ, sau đó lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Đưa ra VD2.
. Cho HS qs lại bảng gtrị (từ phần bài cũ).
. Em hãy xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số ?
-HS: Đứng tại chỗ trả lời 
-GV: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng biểu diễn các điểm đó trên mặt phẳng toạ độ.
-HS: Lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.
-GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ đthị hàm số.
-HS: Lên bảng vẽ.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
-GV: Cho HS lần lượt trả lời ?2.
2.Đồ thị hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0)
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=f(x)=2x2
18
8
2
0
2
8
18
 A B C O C' B' A'
 Ví dụ 2: 
Đồ thị hàm số 
x
-4
-2
-1
0
1
2
4
-8
-2
0
-2
-8
 M N P O P' N' M'
HĐ2:- Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán 
-GV: Qua VD1, VD2, ?1, ?2, em có nhận xét gì về đồ thị hàm số y = ax2 (a 0).
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: ChoHSđọc nhận xét SGK.
-HS: Hai HS đọc to phần nhận xét.
-GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3.
-HS: Hoạt động nhóm bàn.
-GV: Lấy bài của ba nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-HS: Thực hiện yêu cầu của GV
-GV: Qua hai cách xác định tung độ của điểm D, theo em nên sử dụng cách nào?
-HS: Chọn C2, vì độ chính xác cao hơn.
-GV: Cho HS dưới lớp KT f,b bằng tính toán.
. Đưa bảng giá trị của hàm số 
. Điền vào ô trống mà không cần tính toán.
-GV: Chú ý khi vẽ đthị hs y=ax2 (a0) (theo SGK).
2. Nhận xét:
 ( SGK/35).
. Chú ý: (SGK/35).
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2(a 0)
- Đồ thị minh hoạ một cách trực quan tính chất của hàm số.
Hoạt động 1:
-GV: Y/cầu hs vẽ đthị bài 6a, vào vở.
-HS: Làm a vào vở.
-GV: Cho HS hđộng cá nhân làm b.
-HS: Làm b.
. Một HS lên bảng.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
-GV: Hướng dẫn HS làm c, d
 Hướng dẫn phần c: (VD: 0,52)
 Dùng thước, lấy điểm 0,5 trên Ox, dóng lên cắt đồ thị tại M, từ M dóng vuông góc với Oy, cắt Oy tại điểm khoảng 0,25.
-HS : Nghe GV HD và thực hiện yêu cầu c.
 . Dưới lớp cùng làm, nêu kết quả.
-GV: Hướng dẫn d.
. Các số thuộc trục hoành cho ta biết gì?
-HS: .
-GV: Gtrị y t/ứ với x=là ?
-HS: Trả lời.
-GV: Vậy làm phần d, như thế nào?
-HS: Nêu cách làm.
.Từ điểm 3 trên Oy, dóng đường vuông góc với Oy, cắt đồ thị tại điểm N, từ N dóng vuông góc với Ox, cắt Ox tại điểm có giá trị .
-GV: Đưa bài trên bảnh phụ.
. Cho hình vẽ (h.10 - SGK). Trên mặt phẳng toạ độ có điểm M thuộc đồ thị hàm số y = ax2.
a, Tìm hệ số a.
b, Điểm A(4;4) có thuộc đthị không?
c, Hãy tìm thêm 2 điểm (khác điểm O) thuộc đồ thị hàm số để vẽ đồ thị.
d, Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = -3.
e, Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25.
f, Qua đồ thị hàm số trên, hãy cho biết khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu?
-GV: Hãy cho biết toạ độ M?
-HS: M(2;1)
-GV: Cho HS h động cá nhân a, b.
-HS: Hoạt động cá nhân.
. Hai học sinh lên bảng làm a, b.
. Dưới lớp nhận xét.
-GV: Yêu cầu học sinh làm c.
-HS: Một học sinh lên bảng vẽ.
. Dưới lớp vẽ vào vở.
(GV có thể hỏi trước: Đã có những điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
-HS : trả lời, GV ghi ra góc bảng)
-GV: Y/c HS hoạt động nhóm d, e, f.
-HS: Hoạt động nhóm.
. Đại diện nhóm trình bày từng phần.
. Dưới lớp nhận xét.
-GV: Chữa bài.
. Phần d, e có thể làm theo cách nào?
-HS: Dùng đồ thị và tính toán.
-GV: Nhắc lại các cách làm và nêu cách làm 2 có độ chính xác cao hơn.
Bài 6/38.
a, Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2
b, f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69
 f(-0,75) = ; f(1,5) = 2,25
c, 
d, (Học sinh dóng trên đồ thị)
Bài 7/38.
a, M(2; 1) x = 2; y = 1
Thay x = 2; y = 1 vào phương trình y = ax2
 Ta có: 1 = a.22 
b, Ta có hàm số . 
Thay toạ độ A(4; 4) vào hs ta được (đúng)
Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số 
c, Hai điểm nữa thuộc đồ thị hàm số là:
 A'(-4; 4) ; M'(-2; 1)
. Vẽ: 
d, Cách 1: Dùng đồ thị.
 Cách 2: Tính toán.
Với x = -3 
e, Cách 1: Dùng đồ thị.
 Cách 2: Tính toán.
 Thay y = 6,25 vào phương trình 
Vậy B(5; 6,25); B'(-5; 6,25) là 2 điểm cần tìm.
f, Bằng đồ thị ta thấy: Khi x tăng từ -2 đến 4, giá trị nhỏ nhất của y là y = 0. Khi x = 0, giá trị lớn nhất y = 4 khi x = 4.
C.Hoạt động luyện tập- vận dụng
-GV: Cho HS đọc yêu cầu bài 39.
-HS: Đọc yêu cầu.
-GV: Yêu cầu 1 HS lập bảng giá trị của hàm số , một HS lập toạ độ 2 gđ của đường y = -x + 6 với 2 trục toạ độ.
-HS: Hai HS thực hiện theo y/c GV
-GV :Treo bphụ đồ thị của 2 hàm số 
-H: Quan sát và làm b.
-G: Có những cách nào để tìm toạ độ gđ?
-HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm.
. Hai HS lên bảng trình bày theo từng cách.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
-GV(nhắc nhở HS): Sau này khi xác định toạ độ gđ của 2 đường, ta thường theo PP đại số vì giải theo PP này thì độ chính xác cao hơn.
Bài 9/39.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
3
1
0
1
3
X
0
6
Y = -x + 6
6
0
b, Bằng đồ thị:
Toạ độ 2 gđ là: A(3; 3) ; B(-6; 12)
. Bằng phương pháp đại số:
Toạ độ gđ của đường và y = -x + 6 là nghiệm của hệ phương trình: 
 và x2 = -6
y1 = 3 và y2 = 12.
Vậy toạ độ 2 gđ: A(3; 3) ; B(-6; 12)
D.Hoạt động phát triển mở rộng
- Ôn lại tính chất, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0).
- Xem lại các bài đã chữa ( bài 8, 10/38, 39 SGK ; bài 10/38 SBT).
- Đọc mục " Có thể em chưa biết"
- Đọc trước bài : "Phương trình bậc hai một ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.
---------------4-------------
Cung Cấp giáo án chính khóa toán 6,7,8,9 theo chuong trình tinh giảm của BG&ĐT giá 50k/bộ chỉ việc in
Liên hệ: Nguyễn Văn Vinh 
ĐT: 0356516818

File đính kèm:

  • docxGiao an hoc ki 2_12826241.docx