Giáo án Đại số Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

2, Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

3. Thái độ: Sáng tạo, nhiệt tình khi chứng minh công thức, làm toán.

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định tổ chức: 9A: ./ .

 

doc89 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các câu hỏi chương, các công thức.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận).
Bài tập về nhà số 103, 104, 106	(19,20-SBT)
***********************************************************
Ngày soạn: / 10/ 2018	Tuần: 9 
Ngày giảng: / 10/ 2018	 	 Tiết: 17
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh trong chươg I . Từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp dạy và học của hs 
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng trình bày kiểm tra; trình bày bài toán.
3. Thái độ: GD tính cẩn thận; thái độ nghiêm túc trong thi cử; kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: 
1.1. Ma trận:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học của 1 số. Biết điều kiện để xác định là A0 suy ra đk của biến trong bt A 
Hiểu được định lí 
để so sánh các căn số học
Số câu : 
Số điểm : 
Tỷ lệ
2
1
10%
1
2
20%
3
3
30%
Chủ đề 2: Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Biết tính căn bậc hai của một số nguyên
VD được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về CBH khi tính
VD các phép biến đổi để chứng minh ĐT
Số câu
Số điểm 
Tỷ lệ
1
0,5
5%
2
5,0
50%
1
1,0
10%
4
6,5
65%
 Chủ đề 3: Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm 
Tỷ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm 
Tỷ lệ
4
2
20%
1
2
20%
2
5,0
50%
1
1,0
10%
8
10,0
100%
1.2. Đề kiểm tra.
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng: 
A. - 4 B. 4 C.2 D.-2
Câu 2: Kết quả phép tính bằng: 
A. 5 B.-5 C.-5 và 5 D. 12,5
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi 
A.x6 B.x6 C.x6 D.mọi x
Câu 4 : Căn bậc hai số học của 64 là 
A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. 32
II. Tự luận: 8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) -2+ 
 b) 
Câu 6: (2 điểm) So sánh: a) và 
 	 b) 12 và 
Câu 7: (3 điểm) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của A khi b = a. 
A = ( với ab0 và ab)
Câu 8: (1 điểm) Chứng minh: 
1.3. Đáp án – Biểu điểm.
I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đừng trước phương án đúng. Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
B
A
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm)
a) -2+ = 3 - 2 +5 ( 0,5 điểm ) 
 = ( 3-2+5 ) 	 ( 0,5 điểm ) 
 = + 1	 ( 0,5 điểm )
b) = 	 ( 0,5 điểm )
 = 	 ( 0,5 điểm )
 = 6	 ( 0,5 điểm )
Câu 6: ( 2 điểm ) So sánh
a) và 	 
 vì nên < ( 1 điểm ) 
 b) 12 và 
Ta có : 12 = mà 144>143 nên 12 > ( 1 điểm )
Câu 7: (3 điểm) A = = 	 ( 1 điểm )
 = ( 1 điểm )
 = a - b ( 0,5 điểm )
 Khi b = a ta có: A = a - a = a	 ( 0,5 điểm )
Câu 8: VT = 
 = VP (1đ)
 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; MTBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra:
	- Giáo viên phát đề và tổ chức soát đề kiểm tra.
	- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, bao quát lớp.
	- Thu bài, nhận xét ý thức làm bài, ....
3. Hướng dẫn tự học.
- Làm lại bài kiểm tra vào vở; 
- Ôn lại kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7.
Ngày soạn: / 10/ 2018	 Tuần: 9 
Ngày giảng: / 10/ 2018	 	 Tiết: 18
	CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHÂT
 Bài 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:
+ Các khái niệm về “hàm số”, “biến số”, hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
+ Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x); giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, được kí hiệu là f(x0); f(x1);
+ Đồ thị của y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm cặp giá trị tương ứng (x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
+ Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R
2. Kỹ năng: Sau khi ôn tập học sinh biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Bảng phụ,sgk, thước thẳng.
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi; Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.Sỹ số:
2) Kiểm tra bài cũ
	Không kiểm tra.
3) Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1. Khái niệm hàm số.
Khi nào đlượng y được gọi là hàm số của đlượng thayđổi x
?Hàm số có thể được cho bằng những cách nào
GV y/c HS nghiên cứu VD1 
?VD1a,Hàm số được cho dưới dạng nào
?VD1 b, hàm số cho bởi cách nào
- GV: ở VD1 b, biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x , biến x có thể lấy các g.trị tùy ý
?ở hàm số , 
biến số x có thể lấy các gtrị nào? Vì sao? -Cthức còn có thể viết: ? Em hiểu như thế nào về kí hiệu 
- GV y/c HS làm ?1
? Thế nào là hàm hằng? Cho ví dụ ?
HS trả lời
 HS ... bằng công thức hoặc bằng bảng.
HS: hàm số được cho dưới dạng bảng.
HS: hàm số được cho bởi công thức
HS nghe GV giảng
HS : biến số x chỉ lấy những giá trị 
HS: là giá trị của hàm số tại 
 HS làm bài tập
2 HS lên bảng làm
HS trả lời
VD: 
 (SGK- 42)
* VD1: sgk-42
?1 : Cho hàm số 
 Tính 
 2. Đồ thị của hàm số.
- Gv y/c HS làm ?2 trên giấy kẻ ô vuông
? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)
? Em có nhận xét gì về các cặp số của ?2 a, là của hàm số nào trong các VD trên.
? Đồ thị của hàm số đó gọi là gì.
? Đồ thị hàm số là gì.
HS 1: làm ý a,
HS 2: làm ý b,
Cả lớp làm bài vào vở.
HS : Trả lời
HS được cho bằng bảng
- Là tập hợp các điểm A; B; C; D; E; F trong mặt phẳng tọa độ Oxy
- Là đường thẳng OA trong mặt phẳng Oxy
 b, Vẽ đồ thị của hàm số 
 với 
 thuộc đồ thị hàm số 
 y
 3
 2 A
 1
 O 1 2 x
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
- GV y/c HS làm ? 3
 GV treo bảng phụ.
? Biểu thức xác định với những giá trị nào của x.
? Hãy nhận xét khi x tăng dần các giá trị tương ứng thế nào.
GV: giới thiệu hàm đồng biến.
GV: giới thiệu hàm nghịch biến.
GV yc đọc phần TQ
HS lên bảng điền.
HS trả lời.
HS: x tăng dần thì các giá trị tương ứng của cũng tăng.
HS nghe và ghi vở.
HS đọc phần tổng quát.
Xét hàm số 
Hàm số xác định với mọi 
Hàmsố đồng biến trên tập R
H/số nghịch biến trên tập R
4. Củng cố.
	? Bài học này ta cần ghi nhớ những kiến thức nào.
	? Hàm số là gì.
	? Đồ thị hàm số là gì.
5. Hướng dẫn tự học.
- Nắm vững khái niệm, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Bài tập 1,2,3(44,45-SGK)
*******************************
KIỂM TRA GIÁO ÁN
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA CỦA BGH
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: /./2018	 	Tuần: 10 
Ngày giảng: /./2018	 	 Tiết: 19
HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết các kiến thức sau:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b ; a0.
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của .
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi ; nghịch biến trên R khi 
2. Kỹ năng: Hsinh hiểu và chứng minh được hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát: Hàm số đồng biến trên R khi , nghịch biến trên R khi .
3. Thái độ: Hsinh thấy toán là một môn khoa học trừu tượng nhưng các vấn đề trong toán học nói chung cũng như vấn đề hàm số nói riêng lại thường xuất phát từ việc nghiên cứu các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Thước kẻ, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Hàm số là gì ? Hãy cho một VD về hàm số được cho bởi công thức.
HS 2: Điền vào (.) Cho hàm số xác định với mọi .
Với mọi bất kì thuộc R: Nếu mà thì hàm số trên R	( đồng biến)
Nếu mà thì hàm số trên R (nghịch biến)
GV nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Néi dung ghi b¶ng
1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt.
GV: §Æt vÊn ®Ò
GV ycÇu HS ®äc bµi to¸n.
GV vÏ s¬ ®å chuyÓn ®éng nh­ SGK.
GV y/c lµm ?1.
G y/c lµm ?2: §iÒn b¶ng
?H·y gi¶i thÝch t¹i sao ®¹i l­îng S lµ hµm sè cña t.
- GV: trong c«ng thøc thay 50 bëi a, thay 8 bëi b, S bëi t th× ta cã lµ hµm sè bËc nhÊt.
? VËy h/sè bËc nhÊt lµ g×.
Bµi tËp: C¸c hµm sè sau cã ph¶i lµ hµm sè bËc nhÊt kh«ng? V× sao?
 a, 
 b, 
 c, 
 d, 
 e, 
 f, 
HS nghe
HS ®äc
 HS lµm ?1.
HS lªn b¶ng ®iÒn
HS: §¹i l­îng S phô thuéc vµo t. øng víi mçi gi¸ trÞ cña t, chØ cã mét gi¸ trÞ t­¬ng øng cña S 
Do ®ã S lµ hµm sè cña t.
HS nªu k/n : SGK/47.
HS tr¶ lêi.
Bµi to¸n: 
HN BÕn xe HuÕ
?1: Sau 1 giê « t« ®i ®­îc 50 km. Sau t giê, « t« ®i ®­îc 50 km.
 Sau t giê, « t« c¸ch trung t©m Hµ Néi lµ (km) 
t
1
2
3
4
S=50t+8
58
108
158
208
S lµ hµm sè cña t.
*) §Þnh nghÜa: SGK-47.
2. TÝnh chÊt.
? Hàm số xác định với những giá trị nào của x ? Vì sao?
? Hãy c/m hàm số nghịch biến trên R.
- GV y/c HS làm ?3 theo nhóm.
- GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, rồi y/c một nhóm lên trình bày.
-GV chốt lại: hàm số đồng biến /R
?TQ: h/s b/nhất đồng biến khi nào?nghịch biến khi nào?
- GV y/c 1 HS đọc to phần tổng quát.
Bài tập: Hãy xét xem trong các hàm số sau: Hàm số nào đồng biến; hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
 ,
- GV y/c HS làm ?4.
HS : .với mọi .
HS nêu cách c/m.
HS hoạt động theo nhóm ?3.
HS: Khi thì hàm số đồng biến; khi thì hàm số nghịch biến.
HS trả lời: h/s nghịch biến vì a = -5 < 0;
h/s đồng 
biến vì 
HS hoạt động cá nhân.
Xét hàm số 
Xác định 
- Lấy sao cho 
 Ta có 
=>Hsố ng/biến trên R
*) Tổng quát: (SGK-47).
4) Củng cố.
? Nhắc lại các kiến thức đã học: gồm định nghĩa hàm số bậc nhất; tính chất của hàm số bậc nhất.
5) Hướng dẫn tự học
- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất.
- Bài tập về nhà số 9, 10 (48-SGK)
*********************************
Ngày soạn: ././2018	Tuần: 10 
Ngày giảng:  /./2018	 	Tiết: 20
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất thông qua các bài tập.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R (xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất), biểu diễn điểm trên mphẳng tọa độ.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông, thước thẳng có chia khoảng.
2. Học sinh: Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức: Sỹ số:
 Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa hàm số bậc nhất.
Chữa bài 6c,d,e(SBT)
HS2: Hãy nêu tính chất hàm số bậc nhất. 
Chữa bài 9(48-SGK)
Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Chữa bài tập 12 (48-SGK)
- GV y/c HS đọc đề bài.
? Để tìm hệ số a ta phải làm gì ?
- GV ycầu 1hs lên bảng trình bày.
? GV ycầu hs đọc đề bài
?Hsốbậcnhất y=(1-x đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao
? Hãy tính giá trị của y khi 
? Hãy tính giá trị của x khi y = 
- GV cho HS hoạt động nhóm từ 4->5 phút rồi gọi 2 nhóm lên trình bày bài của nhóm mình.
- GV gọi 2 HS lên làm
- GV nhận xét bài làm của HS.
Gv ycầu hs lên bảng biểu diễn
Gv qsát hs thực hiện và sửa chữa cho hs nếu vẽ không chính xác.
1 HS đọc đề bài cả lớp theo dõi.
HS: Ta thay và vào hàm số.
1 HS lên bảng làm.
Nghịch biến
1HS lên bảng làm ý b
1HS lên bảng làm ý c
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hs vẽ hệ trục toạ độ và biểu diễn các điểm A,B,C, D,E,F,G,H
I. Chữa bài tập 
Bài 12(48-SGK)
Thay x =1; y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 ta được
 2,5 = 1. a+ 3
 a = 2,5 - 3
 a = - 0,5 
Hệ số a của hàm số trên là 
a = - 0,5
II. Luyện tập
Bài tập 14(48-SGK)
 a, Hàm số bậc nhất
 y = ( 1 - )x - 1 nghịch biến trên R vì 1 - < 0
 b, Thay x = 1 + vào hàm số ta được 
y = ( 1- ) ( 1 + ) - 1
 y = 1- 5 - 1 = -5
c, Thay y = vào ta có
 = ( 1 - ) x -1
 (1 - ) x = 1 + 
Bài 13(48-SGK). Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
 a, y = ( x - 1)
 b, 
 a, m < 5
 b, 
Bài 11(48-SGK)
4. Củng cố.
- Để giải các bài tập trên ta vận dụng những kiến thức cơ bản nào? ( Đnghĩa, tính chất hàm số bậc nhất)
5. Hướng dẫn tự học.
 - Làm bài tập 14(48-SGK)
 - Ôn tập các kiến thức : Đồ thị của hàm số là gì ?
 - Đồ thị của hàm số y = ax là đường như thế nào ? 
Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x (a 0).
Ngày soạn:././2018	Tuần: 11 
Ngày giảng: ././2018	Tiết: 21
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a¹0)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được đồ thị của hàm số y = ax ( a0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng nếu b0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục tọa độ Oxy.
	 	 	 Thước thẳng, êke, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
	 	 Thước kẻ, êke, bút chì.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
 2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là đồ thị hàm số y=f (x)
HS2 : Đồ thị hàm số y = a x (a 0 ) là gì.
? Nêu cách vẽ đồ thị h/số y=ax.
- GV nhận xét và cho điểm.
2 HS lên bảng trả lời
HS nhận xét bài của bạn.
 3. Bài mới
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0).
GV đặt vấn đề vào bài mới.
GV đưa ?1 lên bảng phụ và vẽ sẵn trên bảng một hệ trục tọa độ Oxy và gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A, B, C. Tại sao?
? Nhận xét gì về vị trí các điểm A’, B’, C’. Hãy c/minh n/xét đó.
GV rút ra nhận xét
GV y/c HS làm ?2 
GV treo bảng phụ ?2
? Với cùng giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số và quan hệ như thế nào
Đồ thị hàm số là đ/thẳng như thế nào ?
? Đthẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào
GV đưa hình 7 trang 48 SGK lên bảng phụ minh họa. 
GVgiới thiệu tổng quát
- G V nêu chú ý
1 HS lên bảng xác định các điểm A, B, C, A’, B’, C’.
HS : Ba điểm A, B, C thẳng hàng vì tọa độ A, B, C thỏa mãn 
HS chứng minh
HS cả lớp dùng bút chì điền kết quả vào bảng trong sgk
2 HS lên bảng làm
HS: giá trị của hàm số y = 2x +3 > giá trị tương ứng của hàm số y = 2x là 3 đơn vị.
HS: với x = 0 thì . Vậy đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
1HS đọc lại t/quát
H đọc phần chú ý
?1
Nếu A, B ,C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A’, B’ ,C’ cùng nằm trên đường thẳng (d’) // (d)
?2: y = 2
 y = 2x + 3
Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng qua gốc tọa độ O ( 0;0 ) và điểm A(1;2)
*) Tổng quát: (SGK-50)
Chú ý: SGK/50.
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b
? Khi b = 0 đồ thị hàm số có dạng nào
? Đồ thị hàm số là đường thẳng nào
? Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm thế nào
? Hãy vẽ đồ thị hàm số 
? Khi b0 làm thế nào để vẽ được đồ thị của hàm số 
GV : Để vẽ được đồ thị hàm số 
( a0 ; b0) ta thường xác định 2 điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ
? Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này
GV y/c HS làm ?3
GV hướng dẫn 
Tương tự GV y/c học sinh làm ý b
GV chốt lại : cách vẽ đồ thị hàm số ( a0 ) và giới thiệu cho học sinh hàm đồng biến, hàm nghịch biến thông qua đồ thị 
? HS trả lời
HS : là đthẳng di qua gốc toạ độ.
HS trả lời GV ghi bảng
1 HS lên bảng vẽ cả lớp làm vào vở
HS có thể nêu ra các ý kiến khác nhau
HS trả lời phần kết luận
HS làm ? 3.
HS làm vào vở.
1 HS lên bảng vẽ.
Cho hàm số khi b =0 y =a x
H/S y = a x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm A (1; a)
 y
 3 
 2
 1 
 O 1 2 x
 -1
 - 2
Cách vẽ đồ thị hàm số với :
 B1: .
 B2: .
? 3: Vẽ đồ thị hàm số 
 Lập bảng:
x
0 1,5
-3 0
 đồ thị hàm số 
Vẽ đồ thị:
y=2x-3
 y 
 1 Q 2
 O 1,5 x
 -3 P
4. Củng cố.
	? Đồ thị hàm số y=ax(a0) ntn. Cách vẽ ntn.
5. Hướng dẫn tự học.
 - Làm bài tập 15;16(51-sgk); Bài 14(58-SBT)
 - Nắm vững kết luận về đồ thị ( a 0) và cách vẽ đồ thị 
Ngày soạn: /./2018	Tuần: 11 
Ngày giảng: /./2018	Tiết: 22
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố đồ thị hàm số (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng nếu b0 hoặc trùng với đường thẳng nếu b = 0.
2. Kỹ năng: Học sinh vẽ hình thành thạo đồ thị hàm số bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ)
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông.
2. Học sinh: Bảng phụ nhóm, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức:Sỹ số:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
 2. Kiểm tra bài cũ
HS1: đồ thị hàm số0)? Nêu cách vẽ đồ thị h/số với a0, b0
HS2: Chữa bài 16
(51-sgk)
HS1 lên bảng trả lời
HS2 : lên bảng chữa bài tập
Bài 16(51-SGK)
x
0
1
y = x
0
1
+ Gọi 2 HS lên bảng lần lượt vẽ đồ thị các hàm số :
GV nhận xét và cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn
 - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0;0 ) và M(1;1) ta được đồ thị hàm số y = x.
x
0
-1
y = 2x + 2
2
0
-Vẽ đường thẳng đi qua điểm B(0;2) và E(-1,0) ta được đồ thị hàm số
 3. Bài mới
- GV cùng HS làm tiếp bài 16-SGK tr51.
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
- HS: Toạ độ điểm C(2 ; 2)
- HS: 
SABC = AH. BC hoặc: SABC =
= SAHC - SAHB
Bài 16c(Sgk-51):
c) + Toạ độ điểm C (2 ; 2)
c) + GV vẽ đường thẳng đi qua B (0 ; 2) song song với Ox và yêu cầu HS lên 
bảng xác định toạ độ C.
+ Hãy tính diện tích D ABC 
+ Xét DABC : Đáy BC = 2cm. 
Chiều cao tương ứng AH = 4cm
Þ SABC = AH. BC = 4 (cm2)
GV đưa thêm câu d) Tính chu vi DABC?
- HS tính chu vi của DABC
d) Xét DABH : AB2 = AH2 + BH2 = 20
 Þ AB = (cm)
PABC = AB + AC + BC
Xét DACH : AC2 = AH2 + HC2= 32 Þ AC = (cm)
Chu vi PABC = AB + AC + BC
= + + 2 » 12,13 (cm)
Làm bài tập 15a-SGK
Gv nêu câu hỏi dành cho hs dưới lớp
? Nêu dạng tổng quát của đồ thị h/số y=ax+b (a¹0) 
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)
? Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV đánh giá, cho điểm.
- GV cùng HS chữa phần b bài tập 15 SGK 
GV gợi ý: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- HS lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng kiểm tra: Xác định các điểm thuộc đồ thị các hàm số và vẽ đồ thị các hàm số.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm bài 15b dưới sự hướng dẫn của GV.
Bài 15a(SGK-51)
0
M
B
E
x
0
1
x
0
- 2,5
y = 2x
0
2
y=2x+ 5
5
0
0
N
B
F
x
0
1
x
0
7,5
y =
0
y = + 5
5
0
b) Tứ giác ABCO là hình bình hành vì :
Ta có : + Đường thẳng y = 2x + 5 song song với đường y = 2x
+ Đường thẳng: y =x + 5 song song với đường thẳng y = x.
+ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 18(a).
Nửa lớp làm bài 18(b).
+ GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo

File đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 2_12742035.doc