Giáo án Đại số lớp 8 tiết 66: Kiểm tra chương IV
Bài 1: (8 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 < 17;
b) 5x + 3 ≥ x – 9;
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
TIẾT 66. KIỂM TRA CHƯƠNG IV Ngày dạy: 10/4 I. Mục tiêu bài dạy: Kiến thức: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS trong chương IV, chủ yếu về các nội dung: + Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân. + Bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Từ kết quả kiểm tra GV rút kinh nghiệm dạy tốt hơn. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng tính toán Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Gv: Đề kiểm tra. - Hs: bút, thước, máy tính bỏ túi. III. Ma trận đề kiểm tra: Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (5) TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Ch¬ng IV. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (14 tiết) 14 1 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 3 27 2 54 2,0 2 §3. 4 Bất phương trình một ẩn. 4 50 3 150 5,5 3 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 23 3 69 2,5 Kiểm tra chương. 8 100 273 10,0 Ma trận đề kiểm tra một tiết (5) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 2 2 2.0 §3. 4 Bất phương trình một ẩn. 1 2 2 4 6.0 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 2 2.0 Cộng Số câu Số điểm 1 2 2 4 2 2 1 2 5 10 + Số lượng câu hỏi tự luận là 4 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thơng hiểu là 1 + Số câu hỏi mức vận dụng là 2 BẢNG MƠ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. Giải các bất PT Câu 2. PT cĩ dấu GTTĐ ĐỀ 1 Bài 1: (8 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x + 5 < 17; b) 5x + 3 ≥ x – 9; c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); d) . Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: . ĐỀ 2 Bài 1: (8 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 7 < 18; b) 6x + 5 ≥ x – 10; c) 2x – 3(x + 1) > 6x + 3(x – 5); d) . Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: . ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ 1) Bài 1: (8 điểm) a) 3x + 5 < 17 Û 3x < 17 – 5 Û 3x < 9 Û x < 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: b) 5x + 3 ≥ x – 9 Û 5x – x ≥ – 9 – 3 Û 4x ≥ - 12 Û x ≥ - 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 Û - 8x > - 22 Û x < Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 2: (2 điểm) khi 3x – 1≥ 0 hay khi 3x – 1£ 0 hay + Giải phương trình: 3x – 1 = 5 – x khi Tìm được : (thỏa ĐK) + Giải phương trình –(3x – 1) = 5 – x khi Tìm được : x = - 2 (thỏa ĐK) + Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ 2) Bài 1: (5.5 điểm) a) 4x + 7 < 18 Û 4x < 18 – 7 Û 4x < 8 Û x < 2 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: b) 6x + 5 ≥ x – 10 Û 6x – x ≥ – 10 – 5 Û 5x ≥ - 15 Û x ≥ - 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: c) 2x – 3(x + 1) > 6x + 3(x – 5) Û 2x – 3x – 3 > 6x + 3x – 15 Û 2x – 3x – 6x – 3x > - 15 + 3 Û - 10x > - 12 Û x < Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 2: (1.5 điểm) khi 3x – 2≥ 0 hay khi 3x – 2 < 0 hay + Giải phương trình: 3x – 2 = 4 – x khi Tìm được : (thỏa ĐK) + Giải phương trình –(3x – 2) = 4 – x khi Tìm được : x = - 1 (thỏa ĐK) + Kết luận: Tập ngihệm của phương trình là: (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ)
File đính kèm:
- DE_KT_1_TIET_CHUONG_IV_DAI_8_MTDA.doc