Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48 đến 70 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Trọng
I. MỤC TIÊU
- Học sinh tiếp tục được ôn lại kiến thức của chương III: Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình có ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng lập pt
- Rèn kĩ năng giải BT
- Chữa các dạng BT còn lại
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước. MTBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức: 8A: . 8B: .
2. Kiểm tra bài cũ:
iải phương trỡnh : C. Đỏp ỏn và thang điểm I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)- Mỗi cõu chọn đỳng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D B C A B A II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 Giải cỏc phương trỡnh 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 2x = 1 x = Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 3/ (ĐKXĐ : x) Qui đồng và khử mẫu phương trỡnh ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 1 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 15phỳt= ; 2 giờ 30 phỳt = Gọi độ dài quóng đường AB là x(km). ĐK:x>0. Khi đú: Thời gian đi : Thời gian về : Theo đề bài ta cú phương trỡnh : Giải phương trỡnh ta được : x = 50 Vậy quóng đường AB là 50 km. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 Giải phương trỡnh : x – 2014 = 0 vỡ x = 2014.Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Chương Iv bất Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Ngày giảng :/./2020 I. Mục tiêu - Nhận biết vế trái, vế phải và biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, biết dùng dấu của BĐT. - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT. - Chứng minh được đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS : Thước, bảng nhóm III. Tiến trình dạy học III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức: 8A: 8B:. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ GV: Phát biểu lại thứ tự trên tập hợp số thực? Trên tập hơp R khi so sánh hai số a và b thì có mấy trường hợp xảy ra? Viết tổng quát? Gv gọi 1 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp làm ra nháp Gv gọi Hs nhận xét Gv chính xác hóa lại * ĐVĐ: Ta có - 4 < 2 khi đó: - 4 +c < 2 +c với mọi c? 1 Hs lên bảng thực hiện, Hs dưới lớp làm ra nháp Hs: Phát biêt *TQ: Với 3: Bài mới HĐ 2: 1. Nhắc lại thứ tự (SGK) GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự? - Cho ví dụ minh hoạ? - Làm ?1 Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm HS trình bày miệng -2 < -1,3 < 0 < HS làm ?1 a) 1,53 <1,8 b. -2,37 > - 2,41 c) d) HĐ 3: 2. Bất đẳng thức (SGK) GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. + Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức? HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức TQ: có dạng ab HĐ4. Liên hệ thứ tự với phép cộng GV yêu cầu HS làm ?2 + Nêu t/c của bđt? + Em có kl gì? ?2 SGK HS : a) Ta được bđt: -4 - 3 < 2 - 3 b) -4+c < 2 +c HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ... HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức. KL: SGK Ví dụ: 2003 +(-35)<2004 +(-35) Làm ?3, ?4 ở bảng phụ? (2 HS lên bảng) - Nhận xét bài làm của bạn? - Qua đó rút ra chú ý gì? So sánh mà không tính giá trị ?3: -2004+(-777) >-2005+(-777) ? < 5 HS nhận xét Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt. Chú ý sgk 4: Củng cố BT 1,2,3, 4/37 sgk - Gv cho Hs thi giữa các nhóm trên bảng nhóm - Gv gọi dại diện nhóm lên bảng trình bày * Gv liên hệ : Khi tham gia giao thông, chúng ta cần nghiêm chỉnh chấp hành luật GT đường bộ, đặc biệt là chấp hành nghiêm chỉnh các biển báo tốc độ khi tham gia giao thông ở các đô thị và thành phố. Tuyệt đối không phóng nhanh vượt ẩu, không đi hàng hai hàng 3, và nhắc nhở mọi người thực hiện tốt luật ATGT đường bộ - Hs thi giữa các nhóm trên bảng nhóm - Hs1 : Bài 1(sgk-37) a) sai b) đúng c) đúng d) đúng - Hs2 : Bài 2 (sgk-37) a) vì a < b nên a +1 < b +1 b) Vì a <b nên a – 2 < b – 2 - Hs3 : Bài 3 (sgk-37) a) Vì b) Vì - Hs 4 : Bài 4(sgk-37) 5: Hướng dẫn về nhà - Học lý thuyết theo sgk - Xem lại các BT đã chữa - BTVN:5-9(sbt-42) - Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 53: Liên hệ GIỮA thứ tự và phép nhân Ngày giảng : ./5/2020 I. Mục tiêu - HS nắm tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Sử dụng tính chất để chứng minh bđt. - Rèn kĩ năng chứng minh bất đẳng thức. - Giáo dục tính cẩn thận, biết kết hợp trong cuộc sống II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS : Thước thẳng, bảng nhóm III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 8A: 8B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ BT 3/37? Cho 3<8. Hãy so sánh: - Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp làm ra nháp - Gv gọi Hs nhận xét - Gv chính xác hóa lại * ĐVĐ: Cho 3<8. Khi nào 3.c<8.c? HS1: Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu: a) a - 5 ³ b - 5 => a-5+5³b-5+5=>a ³ b b) 15 + a Ê 15 + b =>15+a-15Ê 15+b-15 => a Ê b Hs2: 3: Bài mới HĐ 2: 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát? + Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ? + Yêu cầu HS đưa ra kết quả và chữa HS: Trình bày: khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho. ?1 sgk a) -2.5091 < 3.5091 b) -2c 0 ?2 a) (-15,2) .3,5 < (-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2 HĐ 3:2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm + Cả lớp làm ?3? + Qua ?3 em rút ra tính chất gì? GV: Nghiên cứu phần 2 và nêu trường hợp tổng quát? + Cho ví dụ? ?3 SGK HS trình bày tại chỗ a) - 2 (-345) >3 .(-345) b) -2c >3c, c<0 HS : -5 <-3 (1) 10>6(nhân 2 vế của(1) với (-2) HS trình bày tại chỗ HS: Với 3 số a, b, c < 0 ta có : a >b => ac > bc, c < 0 * Tính chất sgk HS: ......... áp dụng làm ?4 Nhận xét bài làm của bạn Làm ?5 - Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số thì sao? Lấy VD? Chốt lại tính chất của bđt ?4 cho -4a > -4b. HS: so sánh: a<b. Vì (-4)<0 HS nhận xét ?5 sgk HS : a >b => ; m > 0 ; m<0 VD: 6 > -3 => 2 > -1 (chia cả hai vế cho 3 > 0) 6 > -3 => -2 < 1 (chia cả hai vế cho -3 < 0) HĐ 4; 3. Tính chất bắc cầu SGK GV cho ví dụ về tính chất bắc cầu? Ví dụ: cho a >b, chứng minh a +2 > b - 1 Giải Ta có: a > b => a + 2 > b + 2 (t/c) Mà b + 2 > b - 1 (vì 2 > -1) => a + 2 > b - 1 (t/c bắc cầu) => a > c a > b b > c HS : -5 < - 4 - 4 - 5 < -1 HS ghi chép........ 4: Củng cố HĐ Luyện tâp BT 5,6,7/40 GV yêu cầu HS là việc cá nhân. BT 5: HS đứng tại chỗ trả lời từng phần a) Đ b) S c) S d) Đ BT 6: Do a 2a 2a - a > - b BT7: a > 0 a < 0 a <0 GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ + Trình bày tại chỗ lời giải BT 9? + Nhận xét lời giải của bạn? 1. BT 9/40 HS đọc đề bài: Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai: a) A +B +C >1800 (S) b) A + B < 1800 (Đ) c) B +C Ê 1800 (Đ) d) A +B ³ 1800 (S) HS: a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800 b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800 c) Đúng vì B +C <1 800 d) Sai vì A+ B +C = 1800 HS nhận xét GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ Cho a<b hãy so sánh a) 2a +1 với 2b +1 b) 2a +1 với 2b +3 + yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm. 3. BT 14/40 HS đọc.............. HS hoạt động theo nhóm Đưa ra kết quả của nhóm a) Vì a<b => 2a <2b => 2a +1 <2b +1 b) Ta có: 2a +1 <2b +1 Mà 2b +1 < 2b +3 => 2a +1 < 2b +3Chữa bài 5. Hướng dẫn về nhà - Học ghi nhớ: Bình phương của 1 số đều không âm - BTVN: 17,18,23,26,29/43 sbt - Đọc trước bài “Bất phương trình một ẩn” HD bài 29/sbt: Tiết 54: Bất phương trình một ẩn Ngày giảng :.././2020 I. Mục tiêu - HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a - Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước, máy chiếu, phiếu học tập. HS : Thước, bảng nhóm III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 8A:. 8B:... 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ GV: chữa bài tập 14/40 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : cho a <b Hãy so sánh 2a +1 < 2b +1 (áp dụng t/c) 2a +1 < 2b+3 Vì 2a +1 < 2b +1 mà 2b +1 < 2b +3 * ĐVĐ: Hệ thức: 7x + 5 = 2014 gọi là gì?nếu thay dấu “=” bởi các dấu >;<;Ê;³ thì hệ thức trên gọi là gì? 3: Bài mới HĐ 2: 1. Mở đầu (sgk) GV: Nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào? * Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm vế trái, vế phải của bất phương trình + Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x2 Ê 6x -5? + Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ? GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân ít phút sau đó đứng tại chỗ trả lời HS đọc vd Hệ thức 2200x + 4000 Ê 25000 * ?1 a) HS : Vế trái x2 Vế phải : 6x - 5 => VT < VP b) Thay x = 3 vào bất phơng trình VT: 9 VP: 18 - 5 = 13 => x = 3 là một nghiệm của bpt => VT < VP Thay x = 4 vào bất phương trình VT = 16 Vp = 19 => x = 4 là một nghiệm của bpt => VT = VP Thay x = 5 vào bất phương trình VT = 25 VP = 25 => x = 5 là một nghiệm của bpt Thay x = 6 vào bất phương trình 36 >31 không thoả mãn bất phương trình. => x = 6 không là nghiệm của bất phương trình HĐ 3: 2. Tập nghiệm của bất phương trình GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? GV: Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó + Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm? 0 3 + Làm ?2 + 2 em lên bảng làm ?2? + Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7? Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình Hoạt động nhóm ?4 Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài. HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình HS : Theo dõi vd 1 Ví dụ 1: x > 3 ?2 sgk /42 HS : VT: x; VP: 3 Ví dụ 2: Biểu diễn x/x Ê7 HS Trình bày ở phần ghi bảng HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0 7 HS nhận xét ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2 ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4 HS hoạt động theo nhóm HS tự chữa bài HĐ 4:3. Bất phương trình tương đương GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương? Cho vd về 2 bất phương trình tương đương? HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm f (x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm ví dụ 3: 3 x >3 HS : cho 2 bất phương trình x - 3 >1 (1) x >4 (2) Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4 4: Củng cố - Thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ? - BT 17/43 sgk - Gv giới thiệu đề bài trên bảng phụ, yêu cầu Hs quan sát và thực hiện theo nhóm - Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Gv gọi Hs nhận xét - Gv chính xác hóa lại HS:.... Hs quan sát và thực hiện theo nhóm Hs: 5:Hướng dẫn về nhà - Học lý thuyết theo sgk - BTVN: 15, 16,18/43 sgk - Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” HD bài 15: Làm tương tự ?1b; bài 16 làm tương tự ?3+?4 Tiết 55: bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập Ngày giảng .././2020 I. Mục tiêu - HS nhận biết được bất phơng trình bậc nhất một ẩn - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải các bất phơng trình đơn giản. - Biết sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải thích sự tơng đơng của bất phơng trình II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước, phấn màu HS : thước; Ôn lại các tính chất của bdt, 2 quy tắc biến đổi phơng trình III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 8A:. 8B: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ GV: Chữa bài tập 16 a,d/43? Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) x <4 d) x Ê 1 * ĐVĐ: Ta đã biết Đ/n phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vậy BPT bậc nhất một ẩn có dạng ntn? Cách giải ra sao? 3: Bài mới HĐ 2:. Định nghĩa: GV: Giới thiệu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn + Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn? + Làm ?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất a) 2x - 3 0 c) 5x - 15 ³0; d) x2 >0 HĐ3: 2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: GV: nghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung? + áp dụng làm ví dụ 1: Giải bất phương trình x - 5 <18? + Giải vd 2: 3x > 2x +5? - Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1 GV gọi 2 em lên bảng làm ?2 Giải bất phơng trình : a) x +12 >21 b) -2x > -3x - 5 ? + Nhận xét bài làm từng bạn? + Yêu cầu HS chữa bài GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ? + áp dụng: Giải bất phương trình 1) 0,5 x <3 2) -1/4x <3? HS theo dõi phần định nghĩa HS : 1. 4x - 3 > 0 2. 5 - 3x < 0 3. 1/2 - 4x ³0 HS trả lời tại chỗ - Bất phương trình bậc nhất là a.c. a) Quy tắc chuyển vế: HS: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó. HS : x < 18 +5 (chuyển - 5) x < 23 (tính VP) HS : 3x - 2x >5(chuyển 2x) x >5 (tính VT) HS nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng ?2 Giải các bất ph ương trình a) x +12 >21 x > 21 - 12 x >9 b) -2x > -3x – 5 -2x +3x > -5 x > -5 HS nhận xét HS chữa bài b) Quy tắc nhân: HS : Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dơng. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. HS trình bày theo nhóm - Đa ra kết quả nhóm Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5x <3 x < 3: 0,5 x <6 Ví dụ 4: Giải bất pt -1/4 x <3 x >3.(-4) x >-12- Hoạt động 3: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: GV: Để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ta làm nh thế nào? + Giải bất phương trình: 2x - 3 <0? + Muốn biểu diễn tập nghiệm x 3/2 GV: 1 em lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm - 4x - 8 <0? + Nhận xét bài làm của bạn? + Đưa ra phần chú ý để khi làm HS không cần giải thích. GV: Các nhóm làm vd 6: Giải bất phương trình - 4x +12 <0? + Cho biết kết quả của nhóm? + Chữa và chốt phương pháp HS trình bày ở phần ghi bảng VD 5: Giải bất phương trình 2x - 3 <0 2x <3 x < 3/2 Vậy: Biểu diễn nghiệm: Hs:?5: Giải bất phương trình : -4x -8 <0 -4x <8 x >-2 Vậy: Biểu diễn: HS nhận xét HS theo dõi chú ý HS hoạt động theo nhóm HS đa ra kết quả nhóm Vd 6: Giải bất phương trình -4x +12 <0 -4 x <-12 x >3 4: Củng cố Hoạt động 4: Luyện tập - Giải các bất phương trình sau: 1) 2) 3) - Gv gọi 3 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp thực hiện theo 3 nhóm trên bảng nhóm - Gv thu k/q của 3 nhóm - Gv gọi Hs nhận xét - Gv chinh xác hóa lại Tự cho 1 bất phương trình và giải - 3 Hs lên bảng thực hiện, Hs dưới lớp thực hiện theo 3 nhóm trên bảng nhóm HS1: Vậy HS2: Vậy: HS3: Vậy Bài 31 GV: Nghiên cứu BT 31/48 ở bảng phụ Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm :a) c) + 2 em lên bảng tình bày lời giải phần a,c? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Khi giải bất ph ương trình chú ý theo các bước sau B1: Biến đổi bất phương trình đa về tổng quát B2: Xét xem hệ số a >0 hay a<0 B3: Tìm nghiệm rồi kết luận HS đọc đề bài của bài tập 3 ở trên bảng phụ a) Hs1: 15 - 6x > 15 -6x >0 x <0 c) Hs2: 6(x -1) x < -5 HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài vào vở bài tập Hs lắng nghe và ghi nhớ 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các phép biến đổi tương đương để giải BPT bậc nhất 1 ẩn - Làm các bài tập còn lại ,đọc trước bài: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối . Tiết 56: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối Ngày giảng:.../..../........ I. Mục tiêu - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối - HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 8A: 8B:. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1: Giải bất phương trình 2. Nêu cách xác định cho ví dụ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs đươi lớp làm ra nháp Gv gọi Hs nhận xét Gv chính xác hóa lại * ĐVĐ: Giải phương trình ẵ3xẵ= x +4 Ta làm ntn? 2 HS lên bảng thực hiện, Hs đươi lớp làm ra nháp HS1 : 5(2 - x) < 3(3 -2x) 10 -5x < 9 -6x -5x + 6x < 9 - 10 x < -1 Vậy bất phương trình có nghiệm x <-1 Hs2: 3: Bài mới HĐ 2: 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : GV : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a? ẵaẵ = a khi a ³0 ẵaẵ = - a khi a <0 + Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức a) A = ẵx -3ẵ + x -2 khi x ³ 3 b) B = 4x +5 + ẵ-2xẵ khi x >0? + 2 em lên bảng làm ?1 + Nhận xét bài làm của từng bạn + Chữa và chốt phương pháp HS : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : ẵaẵ = a khi a ³0 = - a khi a <0 HS : a) Vì x ³ 3 => ẵx -3ẵ = x -3 A = x -3 + x -2 = 2x -5 b) Vì x >0 => -2x <0 ẵ-2xẵ = -(-2x) = 2x B = 4x +5 +2x = 6x +5 HS : a) C = -3x +7x -4. Vì x Ê 0 C = 4x -4 b) D = 5 -4x - (x -6) vì x <6 = 5 - 4x - x +6 = -5x +11 HS nhận xét HĐ 3: 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối GV: áp dụng giải phương trình ẵ3xẵ= x +4 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa nêu từng bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối + Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét Vd 2: Giải phương trình ẵ3xẵ= x +4(1) - Nếu 3x ³0 x ³0Thì (1) 3x = x +4 x = 2 - Nếu x <0 thì (1) trở thành -3x = x +4 x = -1 Vậy ph ương trình (1) có nghiệm x = 2; x = -1 HS B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối B2: Giải 2 ph ương trình bậc nhất B3: kết luận HS theo dõi và chữa bài GV: các nhóm giải phương trình ẵx - 3ẵ= 9-2x + Cho biết kết quả của từng nhóm? + các nhóm chấm lẫn nhau? + chữa và chốt phương pháp Gv yêu cầu Hs thực hiện ?2 theo nhóm Gv gọi 2 Hs đại diện lên bảng trình bày Gv thu k/q của 3 nhóm Gv gọi Hs nhận xét Gv chính xác hóa lại HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả nhóm Ví dụ 3: giải phương trình ẵx - 3ẵ= 9-2x (2) - Nếu x ³3 thì (2) trở thành x -3 = 9 - 2x x = 4 - Nếu x <3 thì (2) trở thành 3 -x = 9 - 2x x = 6. Vậy S = {4;6} Hs thực hiện ?2 theo nhóm Hs1: Nếu . Khi đó: Nếu . Khi đó: Vậy Hs2: Nếu . Khi đó: Nếu . Khi đó: Vậy 4.Củng cố : Hệ thống lại nội dung bài 5. Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa . chú ý cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của 1 biểu thức .* HD bài 54: Giải pt b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1) - Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)-2x = 4x +18 ... - Nếu x >0 thì (1)-(-2x) = 4x +18... BTVN: 35-37(sgk-51) Tiết 57: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối (Tiếp) Ngày giảng:....... /..../2020 I. Mục tiêu - HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối, bảng nhóm III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 8A:. 8B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ 1: Giải phương trình dạng: Gv yêu cầu Hs nghiên cứu đề bài, nêu P2 thực hiện Gv có thể HD: Xét hai trường hợp Gv gọi 4 Hs lên bảng trình bày, yêu cầu Hs thực hiện theo 2 nhóm trên bảng nhóm Gv gọi Hs nhận xét Gv chính xác hóa lại và đưa ra P2 giải t/q (2) Khi a>0, xét 2 TH: * Nếu * Nếu Khi a<0, xét 2 TH: * Nếu * Nếu Bài 36(sgk-51) Hs nghiên cứu đề bài, nêu P2 thực hiện 4 Hs lên bảng trình bày, Hs thực hiện theo 2 nhóm trên bảng nhóm Hs1: - Nếu - Nếu Vậy Pt đã cho vô nghiệm - Hs2
File đính kèm:
- G.A đại số 8 HKII 1.doc