Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48 đến 70 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Trọng

I. MỤC TIÊU

- Học sinh tiếp tục được ôn lại kiến thức của chương III: Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình có ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng lập pt

- Rèn kĩ năng giải BT

- Chữa các dạng BT còn lại

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước.

HS : Thước. MTBT

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Tổ chức: 8A: . 8B: .

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc41 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48 đến 70 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Trọng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iải phương trỡnh : 
C. Đỏp ỏn và thang điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)- Mỗi cõu chọn đỳng cho 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
D
B
C
A
B
A
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1
Giải cỏc phương trỡnh
1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7
 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 2x = 1 x = 
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 
3/ (ĐKXĐ : x)
Qui đồng và khử mẫu phương trỡnh ta được:
 (x – 3)(x – 1) = x2
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 
1
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
15phỳt= ; 2 giờ 30 phỳt =
Gọi độ dài quóng đường AB là x(km). ĐK:x>0. Khi đú:
Thời gian đi : 
Thời gian về : 
Theo đề bài ta cú phương trỡnh :
Giải phương trỡnh ta được : x = 50
Vậy quóng đường AB là 50 km.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
Giải phương trỡnh : 
 x – 2014 = 0 vỡ 
 x = 2014.Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chương Iv
 bất Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Ngày giảng :/./2020
I. Mục tiêu 
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, biết dùng dấu của BĐT.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
- Chứng minh được đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS : Thước, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học 
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức: 8A:	8B:.	
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
GV: Phát biểu lại thứ tự trên tập hợp số thực? Trên tập hơp R khi so sánh hai số a và b thì có mấy trường hợp xảy ra? Viết tổng quát?
Gv gọi 1 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp làm ra nháp
Gv gọi Hs nhận xét
Gv chính xác hóa lại 
* ĐVĐ: Ta có - 4 < 2 khi đó:
- 4 +c < 2 +c với mọi c? 
1 Hs lên bảng thực hiện, Hs dưới lớp làm ra nháp
Hs: Phát biêt
*TQ: Với 
3: Bài mới
HĐ 2: 1. Nhắc lại thứ tự (SGK)
GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự?
- Cho ví dụ minh hoạ?
- Làm ?1
Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm 
HS trình bày miệng
-2 < -1,3 < 0 < 
HS làm ?1
a) 1,53 <1,8
b. -2,37 > - 2,41
c) 
d) 
HĐ 3: 2. Bất đẳng thức (SGK)
GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng 
a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
+ Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức?
HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức 
HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức
TQ: có dạng ab 
HĐ4. Liên hệ thứ tự với phép cộng
GV yêu cầu HS làm ?2
+ Nêu t/c của bđt?
+ Em có kl gì?
?2 SGK
HS :
 a) Ta được bđt:
-4 - 3 < 2 - 3
b) -4+c < 2 +c
HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ...
HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức.
KL: SGK
Ví dụ: 2003 +(-35)<2004 +(-35)
Làm ?3, ?4 ở bảng phụ?
(2 HS lên bảng)
- Nhận xét bài làm của bạn?
- Qua đó rút ra chú ý gì?
So sánh mà không tính giá trị
?3: 
-2004+(-777) >-2005+(-777)
? < 5
HS nhận xét 
Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt.
Chú ý sgk
4: Củng cố 
BT 1,2,3, 4/37 sgk 
- Gv cho Hs thi giữa các nhóm trên bảng nhóm 
- Gv gọi dại diện nhóm lên bảng trình bày
* Gv liên hệ : Khi tham gia giao thông, chúng ta cần nghiêm chỉnh chấp hành luật GT đường bộ, đặc biệt là chấp hành nghiêm chỉnh các biển báo tốc độ khi tham gia giao thông ở các đô thị và thành phố. Tuyệt đối không phóng nhanh vượt ẩu, không đi hàng hai hàng 3, và nhắc nhở mọi người thực hiện tốt luật ATGT đường bộ
- Hs thi giữa các nhóm trên bảng nhóm
- Hs1 : Bài 1(sgk-37)
a) sai b) đúng c) đúng d) đúng
- Hs2 : Bài 2 (sgk-37)
a) vì a < b nên a +1 < b +1
b) Vì a <b nên a – 2 < b – 2
- Hs3 : Bài 3 (sgk-37)
a) Vì 
b) Vì 
- Hs 4 : Bài 4(sgk-37)
5: Hướng dẫn về nhà 
- Học lý thuyết theo sgk 
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN:5-9(sbt-42) 
- Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Tiết 53: Liên hệ GIỮA thứ tự và phép nhân
Ngày giảng : ./5/2020
I. Mục tiêu 
- HS nắm tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Sử dụng tính chất để chứng minh bđt.
- Rèn kĩ năng chứng minh bất đẳng thức.
- Giáo dục tính cẩn thận, biết kết hợp trong cuộc sống
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS : Thước thẳng, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: 8A: 	8B:..	
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
BT 3/37?
Cho 3<8. Hãy so sánh: 
- Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp làm ra nháp
- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hóa lại
* ĐVĐ: Cho 3<8. Khi nào 3.c<8.c?
HS1: Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu:
a) a - 5 ³ b - 5 => a-5+5³b-5+5=>a ³ b
b) 15 + a Ê 15 + b 
=>15+a-15Ê 15+b-15 => a Ê b
Hs2:
3: Bài mới
HĐ 2: 1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương
GV: Nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát?
+ Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ?
+ Yêu cầu HS đưa ra kết quả và chữa 
HS: Trình bày: khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho.
?1 sgk 
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2c 0
?2 
a) (-15,2) .3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > -5,3.2,2
HĐ 3:2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm
+ Cả lớp làm ?3?
+ Qua ?3 em rút ra tính chất gì?
GV: Nghiên cứu phần 2 và nêu trường hợp tổng quát?
+ Cho ví dụ?
?3 SGK
HS trình bày tại chỗ 
a) - 2 (-345) >3 .(-345)
b) -2c >3c, c<0
HS : -5 <-3 (1)
10>6(nhân 2 vế của(1) với (-2)
HS trình bày tại chỗ
HS: Với 3 số a, b, c < 0 ta có :
a >b => ac > bc, c < 0
* Tính chất sgk 
HS: .........
áp dụng làm ?4
Nhận xét bài làm của bạn
Làm ?5
- Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số thì sao?
Lấy VD?
Chốt lại tính chất của bđt 
?4 cho -4a > -4b. 
HS: so sánh: a<b. 
Vì (-4)<0
HS nhận xét 
?5 sgk 
HS : a >b => ; m > 0
 ; m<0
VD: 6 > -3 
=> 2 > -1 (chia cả hai vế cho 3 > 0)
 6 > -3
 => -2 < 1 (chia cả hai vế cho -3 < 0)
HĐ 4; 3. Tính chất bắc cầu SGK
GV cho ví dụ về tính chất bắc cầu?
Ví dụ: cho a >b, chứng minh a +2 > b - 1
Giải 
Ta có:
a > b => a + 2 > b + 2 (t/c)
Mà b + 2 > b - 1 (vì 2 > -1)
=> a + 2 > b - 1 (t/c bắc cầu)
 => a > c
a > b 	
b > c 
HS : -5 < - 4 
- 4 - 5 < -1
HS ghi chép........
4: Củng cố HĐ Luyện tâp
BT 5,6,7/40
GV yêu cầu HS là việc cá nhân.
BT 5: HS đứng tại chỗ trả lời từng phần
a) Đ b) S c) S d) Đ
BT 6:
 Do a 2a 2a - a > - b 
BT7: 
a > 0
a < 0
a <0
GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ
+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
1. BT 9/40
HS đọc đề bài:
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai:
a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C Ê 1800 (Đ)
d) A +B ³ 1800 (S) 
HS: 
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800
HS nhận xét 
GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ
Cho a<b hãy so sánh 
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
3. BT 14/40
HS đọc..............
HS hoạt động theo nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm 
a) Vì a<b
=> 2a <2b
=> 2a +1 <2b +1
b) Ta có:
2a +1 <2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3Chữa bài 
5. Hướng dẫn về nhà
- Học ghi nhớ: Bình phương của 1 số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26,29/43 sbt 
- Đọc trước bài “Bất phương trình một ẩn”
HD bài 29/sbt: 
Tiết 54: Bất phương trình một ẩn
Ngày giảng :.././2020
I. Mục tiêu 
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không 
- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a 
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước, máy chiếu, phiếu học tập.
 HS : Thước, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: 8A:.	8B:...	
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
GV: chữa bài tập 14/40 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS : cho a <b Hãy so sánh 
2a +1 < 2b +1 (áp dụng t/c)
2a +1 < 2b+3
Vì 2a +1 < 2b +1 mà 2b +1 < 2b +3
* ĐVĐ: Hệ thức: 7x + 5 = 2014 gọi là gì?nếu thay dấu “=” bởi các dấu >;<;Ê;³ thì hệ thức trên gọi là gì?
3: Bài mới 
HĐ 2: 1. Mở đầu (sgk)
GV: Nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào?
* Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm vế trái, vế phải của bất phương trình 
+ Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x2 Ê 6x -5?
+ Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ?
GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân ít phút sau đó đứng tại chỗ trả lời
HS đọc vd 
Hệ thức
2200x + 4000 Ê 25000 *
?1 a)
HS : Vế trái x2
 Vế phải : 6x - 5 
=> VT < VP
b) Thay x = 3 vào bất phơng trình 
VT: 9
VP: 18 - 5 = 13
=> x = 3 là một nghiệm của bpt
=> VT < VP
Thay x = 4 vào bất phương trình 
VT = 16
Vp = 19 
=> x = 4 là một nghiệm của bpt
=> VT = VP
Thay x = 5 vào bất phương trình 
VT = 25
VP = 25
=> x = 5 là một nghiệm của bpt
Thay x = 6 vào bất phương trình 
36 >31 không thoả mãn bất phương trình. 
=> x = 6 không là nghiệm của bất phương trình 
HĐ 3: 2. Tập nghiệm của bất phương trình
GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? 
GV: Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó
+ Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm?
0 3
+ Làm ?2
+ 2 em lên bảng làm ?2?
+ Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình 
Hoạt động nhóm ?4
Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài.
HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình 
HS : Theo dõi vd 1
Ví dụ 1: x > 3
?2 sgk /42
HS : VT: x; VP: 3
Ví dụ 2: Biểu diễn 
 x/x Ê7
HS Trình bày ở phần ghi bảng 
HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0 7
HS nhận xét
?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2
?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4
HS hoạt động theo nhóm 
HS tự chữa bài 
HĐ 4:3. Bất phương trình tương đương
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương?
Cho vd về 2 bất phương trình tương đương?
HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm 
f (x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm
ví dụ 3:
3 x >3
HS : cho 2 bất phương trình 
x - 3 >1 (1) x >4 (2)
Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4 
4: Củng cố
- Thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ?
- BT 17/43 sgk 
- Gv giới thiệu đề bài trên bảng phụ, yêu cầu Hs quan sát và thực hiện theo nhóm
- Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hóa lại
HS:....
Hs quan sát và thực hiện theo nhóm
Hs:
5:Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết theo sgk 
- BTVN: 15, 16,18/43 sgk 
- Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
HD bài 15: Làm tương tự ?1b; bài 16 làm tương tự ?3+?4
Tiết 55: bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập
Ngày giảng .././2020
I. Mục tiêu 
- HS nhận biết được bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải các bất phơng trình đơn giản.
- Biết sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải thích sự tơng đơng của bất phơng trình 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước, phấn màu
 HS : thước; Ôn lại các tính chất của bdt, 2 quy tắc biến đổi phơng trình 
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: 8A:.	8B:	
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
GV: Chữa bài tập 16 a,d/43?
Gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: a) x <4 d) x Ê 1
* ĐVĐ: Ta đã biết Đ/n phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vậy BPT bậc nhất một ẩn có dạng ntn? Cách giải ra sao?
3: Bài mới
HĐ 2:. Định nghĩa:
GV: Giới thiệu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
+ Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn?
+ Làm ?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 
a) 2x - 3 0
c) 5x - 15 ³0; d) x2 >0
HĐ3: 2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
GV: nghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung?
+ áp dụng làm ví dụ 1: Giải bất phương trình 
x - 5 <18?
+ Giải vd 2: 3x > 2x +5?
- Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1
GV gọi 2 em lên bảng làm ?2
Giải bất phơng trình :
a) x +12 >21
b) -2x > -3x - 5 ?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài
GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ?
+ áp dụng: Giải bất phương trình 
1) 0,5 x <3
2) -1/4x <3?
HS theo dõi phần định nghĩa 
HS :
1. 4x - 3 > 0
2. 5 - 3x < 0
3. 1/2 - 4x ³0
HS trả lời tại chỗ 
- Bất phương trình bậc nhất là a.c.
a) Quy tắc chuyển vế:
HS: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
HS : x < 18 +5 (chuyển - 5)
 x < 23 (tính VP)
HS : 3x - 2x >5(chuyển 2x)
 x >5 (tính VT)
HS nhận xét
HS trình bày ở phần ghi bảng 
?2 Giải các bất ph ương trình 
a) x +12 >21
 x > 21 - 12
x >9
b) -2x > -3x – 5
-2x +3x > -5
x > -5
HS nhận xét 
HS chữa bài 
b) Quy tắc nhân:
HS : Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: 
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dơng.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
HS trình bày theo nhóm
- Đa ra kết quả nhóm
Ví dụ 3: Giải bất phương trình 
0,5x <3
x < 3: 0,5
x <6
Ví dụ 4: Giải bất pt
-1/4 x <3 
x >3.(-4)
x >-12- 
Hoạt động 3: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
GV: Để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ta làm nh thế nào? 
+ Giải bất phương trình: 
2x - 3 <0?
+ Muốn biểu diễn tập nghiệm 
x 3/2
GV: 1 em lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm - 4x - 8 <0?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Đưa ra phần chú ý để khi làm HS không cần giải thích.
GV: Các nhóm làm vd 6: Giải bất phương trình - 4x +12 <0?
+ Cho biết kết quả của nhóm? 
+ Chữa và chốt phương pháp
HS trình bày ở phần ghi bảng
VD 5: Giải bất phương trình 2x - 3 <0
 2x <3
 x < 3/2
Vậy: 
Biểu diễn nghiệm: 
Hs:?5: Giải bất phương trình :
-4x -8 <0
 -4x <8
x >-2
Vậy: 
Biểu diễn: 
HS nhận xét 
HS theo dõi chú ý 
HS hoạt động theo nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
Vd 6: Giải bất phương trình 
-4x +12 <0
 -4 x <-12
x >3
4: Củng cố Hoạt động 4: Luyện tập
- Giải các bất phương trình sau:
1) 
2) 
3) 
- Gv gọi 3 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dưới lớp thực hiện theo 3 nhóm trên bảng nhóm
- Gv thu k/q của 3 nhóm
- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chinh xác hóa lại
Tự cho 1 bất phương trình và giải 
- 3 Hs lên bảng thực hiện, Hs dưới lớp thực hiện theo 3 nhóm trên bảng nhóm
HS1: 
Vậy
HS2: 
Vậy:
HS3: 
Vậy
Bài 31
GV: Nghiên cứu BT 31/48 ở bảng phụ
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm :a) c) 
+ 2 em lên bảng tình bày lời giải phần a,c?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Khi giải bất ph ương trình chú ý theo các bước sau
B1: Biến đổi bất phương trình đa về tổng quát
B2: Xét xem hệ số a >0 hay a<0
B3: Tìm nghiệm rồi kết luận 
HS đọc đề bài của bài tập 3 ở trên bảng phụ
a) Hs1: 
 15 - 6x > 15 -6x >0 x <0
c) Hs2: 
6(x -1) x < -5
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài vào vở bài tập 
Hs lắng nghe và ghi nhớ
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các phép biến đổi tương đương để giải BPT bậc nhất 1 ẩn 
- Làm các bài tập còn lại ,đọc trước bài: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối . 
Tiết 56: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối
Ngày giảng:.../..../........
I. Mục tiêu 
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối
- HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: 8A:	 8B:.	
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1: Giải bất phương trình 
2. Nêu cách xác định cho ví dụ?
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs đươi lớp làm ra nháp
Gv gọi Hs nhận xét 
Gv chính xác hóa lại
* ĐVĐ: Giải phương trình ẵ3xẵ= x +4
Ta làm ntn?
2 HS lên bảng thực hiện, Hs đươi lớp làm ra nháp
HS1 : 
5(2 - x) < 3(3 -2x)
10 -5x < 9 -6x 
-5x + 6x < 9 - 10 
x < -1 
Vậy bất phương trình có nghiệm x <-1
Hs2:
3: Bài mới
HĐ 2: 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
GV : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a?
ẵaẵ = a khi a ³0
ẵaẵ = - a khi a <0 
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức 
a) A = ẵx -3ẵ + x -2 khi x ³ 3
b) B = 4x +5 + ẵ-2xẵ khi x >0?
+ 2 em lên bảng làm ?1
+ Nhận xét bài làm của từng bạn
+ Chữa và chốt phương pháp 
HS : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
ẵaẵ = a khi a ³0
 = - a khi a <0
HS : a) Vì x ³ 3 
=> ẵx -3ẵ = x -3
A = x -3 + x -2 = 2x -5 
b) Vì x >0 => -2x <0
ẵ-2xẵ = -(-2x) = 2x
B = 4x +5 +2x = 6x +5
HS : a)
C = -3x +7x -4. Vì x Ê 0
C = 4x -4 
b) D = 5 -4x - (x -6) vì x <6
= 5 - 4x - x +6 
= -5x +11
HS nhận xét 
HĐ 3: 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
GV: áp dụng giải phương trình 
ẵ3xẵ= x +4
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ Chữa nêu từng bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
+ Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
Vd 2: Giải phương trình 
ẵ3xẵ= x +4(1)
- Nếu 3x ³0 x ³0Thì (1) 
3x = x +4 x = 2
- Nếu x <0 thì (1) trở thành 
-3x = x +4 x = -1
Vậy ph ương trình (1) có nghiệm 
x = 2; x = -1
HS B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải 2 ph ương trình bậc nhất 
B3: kết luận 
HS theo dõi và chữa bài 
GV: các nhóm giải phương trình 
ẵx - 3ẵ= 9-2x
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ các nhóm chấm lẫn nhau?
+ chữa và chốt phương pháp 
Gv yêu cầu Hs thực hiện ?2 theo nhóm
Gv gọi 2 Hs đại diện lên bảng trình bày
Gv thu k/q của 3 nhóm
Gv gọi Hs nhận xét
Gv chính xác hóa lại
HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm 
Ví dụ 3: giải phương trình 
ẵx - 3ẵ= 9-2x (2)
- Nếu x ³3 thì (2) trở thành 
 x -3 = 9 - 2x x = 4
- Nếu x <3 thì (2) trở thành
 3 -x = 9 - 2x x = 6. Vậy S = {4;6}
Hs thực hiện ?2 theo nhóm
Hs1:
Nếu . Khi đó: 
Nếu . Khi đó: 
Vậy 
Hs2:
Nếu . Khi đó: 
Nếu . Khi đó: 
Vậy 
4.Củng cố : Hệ thống lại nội dung bài 
5. Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa . chú ý cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của 1 biểu thức .* HD bài 54: Giải pt b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
 - Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)-2x = 4x +18 ...
- Nếu x >0 thì (1)-(-2x) = 4x +18...
BTVN: 35-37(sgk-51)
Tiết 57: Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối (Tiếp)
Ngày giảng:....... /..../2020
I. Mục tiêu 
- HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng say mê học toán
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : thước; Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: 8A:.	8B:..	
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ 1: Giải phương trình dạng: 
Gv yêu cầu Hs nghiên cứu đề bài, nêu P2 thực hiện
Gv có thể HD: Xét hai trường hợp 
 Gv gọi 4 Hs lên bảng trình bày, yêu cầu Hs thực hiện theo 2 nhóm trên bảng nhóm
Gv gọi Hs nhận xét
Gv chính xác hóa lại và đưa ra P2 giải t/q
(2)
Khi a>0, xét 2 TH: 
* Nếu 
* Nếu 
Khi a<0, xét 2 TH: 
* Nếu 
* Nếu 
Bài 36(sgk-51)
Hs nghiên cứu đề bài, nêu P2 thực hiện
4 Hs lên bảng trình bày, Hs thực hiện theo 2 nhóm trên bảng nhóm
Hs1:
- Nếu 
- Nếu 
Vậy Pt đã cho vô nghiệm
- Hs2

File đính kèm:

  • docG.A đại số 8 HKII 1.doc