Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Mai Hường

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.

2. Kỹ năng : Biết cách.tìm nhân tử chung và đặt nhân chung.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán.

II. Chuẩn bị:

- GV : Ghi bài tập mẫu, chú ý.

- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc164 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Mai Hường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i phép cộng 
GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: 
(bảng phụ)
GV: Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức
-gv yêu cầu hs làm ?4
a) Giao hoán: 
b) Kết hợp: 
c) Phân phối đối víi phép cộng:
?4
Hoạt động 3: Củng cố
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): 
- GV yêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối víi phép cộng để làm
- cách 2 hs về nhà làm
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
- GV lưu ư hs: 
Hoạt động 4: Hưíng dẫn về nhà :
- BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29, 30 /21 (Sbt)
- ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6).
-Xem trưíc bài: Phép chia các phân thức đại số
Ngày 9 tháng 12 năm 2015
Tiết 33 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức ( Víi ¹ 0 ) là phân thức 
- Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số 
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân 
2.Kĩ năng: Vận dụng quy tắc chia các phân thức đại số.
3.Thái độ: Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động1.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức 
Tính 
Hoạt động 2: Phân thức nghịch đảo :
Hái : Nêu quy tắc chia hai phân số ? 
GV : Như vậy để chia phân số cho phân số ( ¹ 0 ) ta phải nhân víi số nghịch đảo của 
GV : Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? 
GV : Ta vừa tính = 1 tích của hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau 
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? 
Hái : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? 
Hái : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? 
( Gợi ý : Phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? 
GV : Nếu là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào ? vì sao ? 
GV đưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : 
HS : Trả lời 
HS tìm hiểu
HS : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 
Tử của phân thức này chính là mẫu của phân thức kia và ngược lại 
HS : Những phân thức khác 0 míi có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích của nó víi phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 
HS là phân thức nghịch đảo của phân thức 
HS : Trả lời 
Hoạt động 3: Quy tắc
2. Phép chia : 
Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức cho phân thức ta làm thế nào ? 
Ví dụ : Làm tính chia 
a ) 
b ) 
Gợi ý : 
* Luyện tập : 
Thực hiện phép tính sau : 
a ) 
b ) 
Hái : Nhận xét hai biểu thức trên ?
 HS : Hai biểu thức trên không bằng nhau 
GV : Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trưíc , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải . 
Quy tắc: Muốn chia phân thức cho phân thức ta lấy phân thức nhân víi phân thức nghịch đảo của phân thức 
 : = . ( víi ¹ 0 ) 
Ví dụ: 
a)b ) =
Nửa líp làm phần a , nửa líp làm phần b 
Hai HS lên bảng : 
a ) = 
b) 
Hoạt động 4 :Củng cố:
Bài 43 (a) Đáp án: 
Bài 44 Tìm biểu thức Q biết rằng : 
 Đáp án: 
Hoạt động 5: Hưíng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc 
- Bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 
- ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- Đọc trưíc bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.
Ngày 11 tháng 12 năm 2015
Tiết 34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức: HS biết khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưíi dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thức hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
2.Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đưíc xác định.
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
+ Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát ? 
+ Giải bài tập 44 - tr 54. SGK
Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ 
GV: Cho các biểu thức 
0 ; ; ; 2x2 – ; (6x + 1)(x - 2) ; ; 4x + ; 
? Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? biểu thức nào là biểu thị 1 dãy các phép toán trên các phân thức?
Các biểu thức trên gọi là biểu thức hữu tỉ
? Vậy thế nào là biểu thức hữu tỉ?
? Biểu thức biểu thị phép toán nào trên các phân thức nào
Phân thức: 0 ; ; ; 2x2 – ; (6x + 1)(x - 2) ; ; 4x + ;
Biểu thức biểu thị dãy các phép toán trên phân thức: 
Biểu thức hữu tỉ có dạng một phân thức hoặc biểu thị 1 dăy các phép toán trên những phân thức .
Biểu thức biểu thị phép chia cho 
Hoạt động 3: Biến đỗi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
Nhờ các quy tắc của các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
Ví dụ 1:biến đổi biểu thức A = 
Viết biểu thức A thành một phép chia ?
Thực hiện phép chia này?
Rút gọn tích t́m được?
Các em thực hiện : 
? Viết biểu thức B thành một phép chia ?Thực hiện phép chia này?
Rút gọn kết quả tìm được?
Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức 
A = =
= = 
= 
Hoạt động 4:Giá trị của phân thức
* Giá trị của phân thức 
Cho phân thức Tính giá trị phân thức tại x = 2; x = 0
Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gi ?
Một em đọc đoạn “giá trị của phân thức”
– Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ?
– Điều kiện xác định của phân thức là gì ?
Ví dụ 2: Cho phân thức 
phân thức được xác định khi nào ?
x = 2004 có tháa măn điều kiện xác định của phân thức không ?
Tại x = 2004 th́ giá trị phân thức là bao nhiêu?
Các em thực hiện 
Tại x = 2 thì 
Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định
Khi làm bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trưíc hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
Điều kiện xác định của phân thức là tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
Phân thức xác định 
x(x - 3) 0 x 0 và x 3
* x = 2009 thoả măn điều kiện xác định của phân thức 
Rút gọn phân thức = 
Thay x = 2004 ta có 
a) phân thức được xác định khi x2 + x 0
x2 + x = x(x + 1) 0 x 0 và
x -1
b) 
* x = 1000000 thoả măn đkxđ, khi đó giá trị phân thức bằng 
* x = -1 không tháa măn đkxđ. Vậy víi x = -1, giá trị phân thức không xác định
Hoạt động 4 : Củng cố :
- Biến đổi biểu thức hữu tỉ là làm thế nào?
- Giải bài tập 46b - tr 57. SGK
Hoạt động 5:Hưíng dẫn về nhà :
- Nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ, Biến đỗi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức, Giá trị của phân thức
- Bài tập về nhà:50, 51, 53, 54, 55 trang 58, 59 SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập.
 Ngày 14 tháng 12 năm 2015 
 Tiết 35: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức:	Củng cố phép biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của phân thức.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- Học sinh có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến , khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học,	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1:Kiểm tra 15’
Cho bt: 
a.Tìm đkxđ của A
b. Rút gọn A
c. Tìm x để A > 0
Đáp án – biểu điểm
a.Tìm đkxđ :x2, x-2 (2đ)
b. Rút gọn A =	(5đ)
c. x > 2	(3đ)
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS đọc đề bài tập 50
a)
Nêu quy tắc thực hiện phép chia các phân thức?
b)
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
? Tại sao trong đề bài lại có điều kiện x 0 ; xa 
HS: Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến 
Víi a là số nguyên, để chứng tá giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải thoả măn điều kiện gì?
Hãy rút gọn biểu thức?
Kết quả cuối cùng chứng tá điều gì?
GV cho HS đọc đề bài tập 55
? Phân thức xác định khi nào?
? Tìm x tương ứng để phân thức xác định
? Rút gọn phân thức đã cho
? Giá trị x = 2 thoả mãn không?
? Giá trị x = - 1 có thoả mãn không?
? Những giá trị nào của biến thì tính được giá trị của phân thức đã rút gọn ?
GV chốt: Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đă cho nhờ phân thức rút gọn víi những giá trị của biến thoả măn điều kiện 
Bài tập 50: Thực hiện các phép tính:
a) 
b)
Bài tập 52 tr 58. SGK
Víi a là số nguyên, để chứng tá giá trị của biểu thức là một số chẵn th́ kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2
==
= = = 2a 
Kết quả : Biểu thức rút gọn bằng 2a là số chẵn
Bài tập 55 - tr 59 SGK
 Cho phân thức 
a) ĐK : x2 - 1 0 ( x + 1 )( x - 1 ) 0 
 x 1
b) =
c) Víi x = 2 giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị : 
Víi x = -1 giá trị của phân thức không xác định , vậy bạn Thắng tính sai.
Hoạt động 3: Hưíng dẫn về nhà :
Học bài: Nắm chắc cách giải bài toán về biến đổi biểu thức hữu tỉ
Các em chuẩn bị đáp án cho 12 câu hái ôn tập chương II trang 61 SGK
Bài tập về nhà : Làm các bài tập c̣n lại trong SGK và bài tập ôn tập chương II:
Bài 57,58 - tr 61, 62. SGK
 Ngày 15 tháng 12 năm 2015 
Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1)
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức:Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm :
+ Phân thức đại số 	 + Hai phân thức bằng nhau
+ Phân thức đối	 + Phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
2.Kĩ năng: Tiếp tục cho học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Có ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1:
* Ôn tập khái niệm phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số
Giáo viên kiểm tra các câu hái từ 1 đến 4
Giải bài 57 tr 61 SGK
 Chứng tá mỗi cặp phân thức sau bằng 
nhau : a) và 
?Bài này có mấy cách làm ?
?Mỗi em lên bảng làm một cách
Bài này có hai cách làm: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, rút gọn phân thức 
2HS lên bảng tŕnh bày lời giải
HS cả líp theo dơi và nhận xét
Sau khi HS giải xong th́ cho các HS khác nhận xét
Học sinh trả lời câu hái 1 đến 4
Bài tập 57 - tr 61. SGK
Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
3( 2x2 + x - 6 ) = 6x2 + 3x - 18
( 2x - 3 )( 3x + 6 ) = 6x2 + 3x - 18 
3( 2x2 + x - 6 ) = ( 2x - 3 )( 3x + 6)
 =
Cách 2 : Rút gọn phân thức :
=
= =
Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số
?Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thức khác mẫu?
Làm tính cộng:
? Phát biểu quy tắc phép trừ hai phân số?
? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ?
? Phát biểu quy tắc chia hai phân thức đại số ?
Bài 58 c) - tr 62. SGK
Thực hiện các phép tính sau :
? Ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
HS: Thực hiện phép tính trong ngoặc trưíc, sau đó thực hiện phép nhân rồi đến phép trừ
GV cùng HS thực hiện từng bưíc của bài giải
1) Phép cộng
Một HS trả lời câu hái 6
Một HS lên bảng làm tính cộng
 =
= ==
2) Phép trừ 
3) Phép nhân
4) Phép chia
Bài tập 58 c) - tr 62. SGK
= 
= 
= 
= = 
Hoạt động3 : Củng cố :
Gv nhận xét kết quả ghi nhí kiến thức đã học của HS trong chương II
Hoạt động 4: Hưíng dẫn về nhà :
Học bài: Nắm chắc các khái niệm và các phép toán về phân thức đă học
Ôn tập về biến đổi biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức
Làm bài tập 58 a, b; 60, 61; 62 - tr 62. SGK
chuẩn bị tốt cho tiết sau ôn tập tiếp
 Ngày 19 tháng 12 năm 2015
Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( Tiết 2)
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm về biểu thức hữu tỉ, phân thức đại số.
2.Kĩ năng:Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn diểu thức, tìm điều kiện của biến, tính giá trị của biểu thức, tìm giá trị của biến để phân thức bằng 0.
3.Thái độ: Có ý thức học tập.Giúp HS phát triển tư duy dạng qua làm một vài bài tập dạng: tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lín nhất(hoặc nhá nhất) của biểu thức. 
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dựng dạy học	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 58 (b) tr 62 SGK?
Hoạt động 2: Luyện tập
Giải bài tập 60 - tr 62. SGK
Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là ǵ ?
Hăy t́m giá trị tương ứng của x để biểu thức xác định 
Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến ( khi giá trị biểu thức đă được xác định ) ta cần làm thế
 nào ?
GV cùng HS hoàn thành bài giải
2. Giải bài tập:Cho 
Tìm đa thức A
Tính A tại x = 1 ; x = 2
 c) Tìm giá trị của x để A = 0
? Muốn tìm biểu thức A ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm biểu thức A ta nhân 
(4x2 - 7x + 3).(x2 + 2x + 1) chia cho1- x2
HS thực hiện để tính kết quả của phép chia để tìm biểu thức A
?Hãy thực hiện phép tính để tìm biểu thức A
? ĐKXĐ của A là gì?
? Tại x = 1 giá trị biểu thức A xác định không 
? Tại x = 2 thì sao?
? A = 0 khi nào?
Trong hai giá trị trên thì x nhận giá trị nào? Vì sao?
Bài 62 tr 62 SGK
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
?Hăy tìm ĐK của biến ?
? Rút gọn phân thức ?
? phân thức = 0 khi nào?
? Có phải x = 5 thì phân thức đă cho bằng 0 hay không ?
Bài 1 : a) ĐKXĐ: 
1
b) Víi x 1 th́ 
=
= 
= 
 = 
Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 2
A = =
 = 
= ( 3 – 4x )( x + 1 ) = 3 - x - 4x2 
b, ĐK của biến là : x 
Tại x = 1, giá trị biểu thức A không xác định 
Tại x = 2 ( thoả măn điều kiện )
A = 3 – 2 – 4.22 = – 15
c) A = 0 ( 3 – 4x )( x + 1 ) = 0 
Víi x = -1 ( loại ) . Vậy A = 0 khi x = 
Bài 62 tr 62 SGK 
Phân thức được xác định khi :
 và x 5
Vậy ĐK của biến là x 0 và x 5
Rút gọn: = 
x = 5 không thoả măn ĐK của biến . Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0
Hoạt động 3 : Củng cố :
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số?
Hoạt động 4: Hưíng dẫn về nhà :
- Ôn tập các câu hái lí thuyết và các dạng bài tập của chương I và ôn tập chương II
	Ngày 20 tháng 12 năm 2015
Tiết 38: KIỂM TRA CHƯƠNG II (45’) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
 2. Kĩ năng: Vận dụng KT đă học để tính toán và tŕnh bày lời giải.
 3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. Chuẩn bị
	Giáo viên : Đề kiểm tra phô tô sẵn.
 Học sinh : Ôn tập chương 2
III. MA TRẬN ĐỀ
A)MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề 
Tầm quan trọng
Trọng số
 Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm10
1. ĐN phân thức đại số. Tính chất cơ bản. Rút gọn. Qui đồng mẫu các PTĐS
40
3
120
4
2. Cộng, trừ các phân thức đại số
30
2,5
75
3
3. Nhân, chia các phân thức đại số. Biểu thức 
30
2,5
75
3
Tổng
100%
270
10
B)MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. ĐN phân thức đại số. Tính chất cơ bản. Rút gọn. Qui đồng mẫu các PTĐS
Nhận biết được hai PTĐS bằng nhau, tính chất cơ bản của , biết các qui tắc đổi dấu
Hiểu được cách rút gọn, qui đồng mẫu các PTĐS. 
Biết vận dụng cách rút gọn, qui đồng mẫu các trong trường đơn giản
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
3
1,5đ
15%
4
2,0đ
20%
3
1,5đ
15%
10
5,0đ
50%
2. Cộng, trừ các phân thức đại số
Nhận biết được qui tắc cộng, trừ các PTĐS. Nhận biết được phân thức đối của một phân thức
Hiểu và thực hiện được phép cộng, trừ các PTĐS. Hiểu được các tính chất của phép cộng 
Vận dụng được tính chất của phép công PTĐS đề giải bài toán nâng cao
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
2
0,8đ
8%
3
0,8đ
8%
2
1.0đ
10%
7
2,6đ
26%
3. Nhân, chia các phân thức đại số. Biểu thức hữu tỉ
Nhận biết được qui tắc nhân, chia các PTĐS
Hiểu và thực hiện các phép tinh nhân, chia các PTĐS. Biết tìm của biểu thức hữu tỉ
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép trong biểu thức hữu tỉ
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
1
0,4đ
4%
2
1,0đ
10%
2
1,0đ
10%
5
2,4đ
24%
 TỔNG
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
6
2,7đ
27%
9
3,8đ
38%
5
2,5đ
25%
2
1,0đ
10%
22
10,0đ
100%
 Ngày 22 tháng 12 năm 2015 
Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức.
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhí để vận dụng vào giải toán.
2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức học tập.Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học	
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1:
Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhí:
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức víi đa thức. Viết công thức tổng quát?
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1:
a) xy(xy - 5x + 10y)
b) (x + 3y)(x2 - 2xy)
Bài 2:Rút gọn biểu thức:
a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)
b)(x- 1)3- (x+2)(x2-2x + 4)+3(x-1)(x+1)
GV HD HS làm câu b,
Bài 3:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)
Bài 4:
Làm tính chia:
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Quy tắc:
A(B+C) = AB + AC .
Bài 1: Thực hiện phép nhân 
a) xy(xy - 5x + 10y)
= x2y2 - 2x2y + 4xy2
b) (x + 3y).(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
= x3 + x2y - 6xy2
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)
=
= (2x + 1 - 2x + 1)2 
= 22 = 4
Bài 3:
a) x2 + 4y2 - 4xy = x2 - 4xy + 4y2
= (x - 2y)2
= (18 - 2.4)2 = 100
b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)
= (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1)
= 154 - (154 - 1)
= 154 - 154 + 1= 1
Bài 4 :
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
	6x2 - 3x +3
	6x2 - 3x +3
	0
Hs về nhà làm câu b,
Đa thức A chia hết cho đa thức B khi đa thức dư bằng 0
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hăy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 5:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
Đại diện nhóm lên tŕnh bày bài.
HS nhận xét góp ư.
Bài 6
T́m x, biết :
a) 3x3 - 3x = 0
b) x3 + 36 = 12x
GV y/c HS làm bài tập
- Trả lời.
Bài 5:
HS hoạt động theo nhóm, nửa líp làm câu a, b; nửa líp làm câu c,d.
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2 (x - 3) - 4(x - 3)
= (x - 3) (x2 - 4)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)]
= 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y)]
= 2 (x + y) (x - y - 3)
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1)
= (x - 1)(x2 + 4x + 1)
Bài 6 :
a) 3x3 - 3x = 0
Û 3x(x2 - 1) = 0
Û 3x(x - 1)(x+1) = 0
Û x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
Þ x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1
b) x3 + 36 = 12x
Û x2 - 12x + 36 = 0
Û (x - 6)2 = 0
Û x - 6 = 0
Þ x = 6
Hoạt động 3:Hưíng dẫn về nhà :
- Ôn tập lại các câu hái ôn tập chương I và II SGK.
- Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
 Ngày 24 tháng 12 năm 2015
Tiết 40: ÔN TẬP HỌC KÌ (Tiếp)
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tì

File đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12768885.doc