Giáo án Đại số Lớp 8 - Luyện tập: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Gv đưa ra bài tập

Gợi ý: chú ý sự tương ứng giữa các góc và các cạnh

Hs: góc A=góc D, góc B= góc E, góc C = góc F

AB/DE=BC/EF=AC/DF

Gv: k là gì?

Hs: k là tỉ số đồng dạng

Gv: nhận xét đánh giá

Hs ghi chép

Gv: đưa ra bài tập 2

Hs: đọc kĩ nội dung đưa ra đáp án và giải thích

Câu 1: đúng vì các góc bằng nhau và tỉ số các cạnh bằng nhau và bằng 1

Câu 2: sai vì hai tam giác đồng dạng có góc bằng nhau nhưng cạnh chưa chắc bằng nhau.

Câu 3: đúng vì tỉ số đồng dạng nghịch đảo nhau

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Luyện tập: Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TOÁN 8
LUYỆN TẬP: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Mục tiêu
Kiến thức
Hs nắm rõ khái niệm hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Hs thấy rõ sự tương ứng bằng nhau của các góc, tương ứng tỉ lệ của các cạnh
Kỹ năng
Hs làm tốt các bài toán nhận biết tam giác đồng dạng
Vận dụng kiến thức đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Thái độ
Nghiêm túc, hứng thú học tập, vẽ hình chính xác, cẩn thận
Năng lực hướng tới
Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề
Chuẩn bị
Gv: giáo án, sgk, phương tiện dạy học trực tuyến
Hs: kiến thức đã học trên truyền hình, phương tiện học tập trực tuyến
Tiến trình dạy học
Ổn định tổ chức lớp
Nội dung dạy học
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv: hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Hs: tam giác ABC được gọi là đồng dạng với tam giác A’B’C’ nếu
 A'=A;  B'=B; C'=C
 A'B'AB=B'C'BC=C'A'CA
Kí hiệu ΔABC ~ ΔA’B’C’
Tỉ số các cạnh tương ứng A'B'AB=B'C'BC=C'A'CA=k là tỉ số đồng dạng
Gv nhận xét đánh giá
Gv: hãy nêu tính chất và định lý của hai tam giác đồng dạng
Hs: tc1: mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
Tc2: nếu ΔABC~ΔA’B’C’ thì ΔA’B’C’~ΔABC
Tc3: nếu ΔABC~ΔA’B’C’ và ΔA’B’C’~ΔA”B”C” thì ΔABC~ΔA’’B”C”
Định lý: nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Gv: nhận xét và chú ý định lý còn đúng với trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài của hai cạnh và song song với cạnh còn lại.
Hoạt động 2: luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv đưa ra bài tập
Gợi ý: chú ý sự tương ứng giữa các góc và các cạnh
Hs: góc A=góc D, góc B= góc E, góc C = góc F
ABDE=BCEF=ACDF
Gv: k là gì?
Hs: k là tỉ số đồng dạng
Gv: nhận xét đánh giá
Hs ghi chép
Gv: đưa ra bài tập 2
Hs: đọc kĩ nội dung đưa ra đáp án và giải thích
Câu 1: đúng vì các góc bằng nhau và tỉ số các cạnh bằng nhau và bằng 1
Câu 2: sai vì hai tam giác đồng dạng có góc bằng nhau nhưng cạnh chưa chắc bằng nhau.
Câu 3: đúng vì tỉ số đồng dạng nghịch đảo nhau
Gv: nhận xét, đánh giá
Gv đưa ra bài 3
Hãy nêu tên các tam giác đồng dạng?
Hs: ΔI’K’H’~ΔIKH do có góc I=góc I’=800
Góc K=góc K’=400
Góc H= góc H’= 600
I'K'IK=K'H'KH=I'H'IH=1
Tương tự: 
ΔABC ~ ΔA’B’C’
ΔA’B’C’ ~ ΔA’’B’’C’’
ΔABC ~ ΔA’’B’’C’’
GV: nhận xét, đánh giá
Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài 4
Hs: a) tỉ số đồng dạng nghịch đảo tức bằng 3/2
b) tỉ số đồng dạng bằng tích các tỉ số tức 2/3.1/2=1/3
gv: nhận xét kết luận
Bài 1: điền vào chỗ trống
Nếu ΔABC ~ΔDEF thì góc A=, góc B=, góc C=
DE=BC==k
Giải
Nếu ΔABC ~ΔDEF thì góc A=góc D, góc B= góc E, góc C=góc F
ABDE=BCEF=ACDF=k
K là tỉ số đồng dạng
Bài 2: điền dấu “x” vào ô trống
câu
Nội dung
Đ
S
1
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
x
2
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
x
3
Nếu ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số k thì ΔA’B’C’~ΔABC theo tỉ số 1/k
x
Bài 4: điền vào chỗ trống
a) ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số 2/3 thì
ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số
b) ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số 2/3 và
ΔA’B’C’~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số 1/2 thì
ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số 
Đáp án
a) 3/2
b) 1/3
Hoạt động 3: vận dụng
Gv đưa ra bài 24 sgk
Muốn tính tỉ số đồng dạng ta cần tính tỉ số nào?
Hs: cần tính tỉ số ABA"B"
Gv: có thể phân tích thành tích hai tỉ số nào?
Hs: ABA"B"=ABA'B'.A'B'A''B''
Gv: Dựa vào tỉ số đồng dạng đã biết tính tỉ số cần tìm ?
Hs: mà ABA'B'= k1
A'B'A''B''= k2
 Vậy ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng là k1.k2
Gv: nhận xét, kết luận
Gv hướng dẫn bài 28 sgk
Sử dụng kiến thức về tam giác đồng dạng và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Kết luận tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của chúng.
Bài 24/sgk/72
Giải
Vì ΔABC~ΔA’B’C’ theo tỉ số k1 nên
ABA'B'= k1
Vì ΔA’B’C’~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số k2 nên A'B'A''B''= k2
Suy ra ABA"B"=ABA'B'.A'B'A''B''=k1.k2
Vậy ΔABC~ΔA’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng là k1.k2
Bài 28/sgk/72
Gọi chu vi tam giác ABC là p, chu vi tam giác A’B’C’ là p’.
pp'=35
P=100dm, p’=60dm
Hướng dẫn về nhà
Kiến thức trọng tâm: hai tam giác đồng dạng
Btvn: 3,4,5 sbt
Chuẩn bị bài sau: trường hợp đồng dạng thứ nhất

File đính kèm:

  • docxOn tap Chuong III Tam giac dong dang_12827312.docx