Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỷ (Tiếp) - Năm học 2019-2020 - Lê Minh Châu

- GV ghi tựa bài

- yêu cầu HS làm cá nhân tại chỗ ?3 , yêu cầu cả lớp cùng làm bài vào vở

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời

-Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về và

- Yêu cầu 1 HS đọc công thức bằng lời.

- GV rút ra công thức.

- Yêu cầu HS cả lớp làm ?4 gọi 3 HS lên bảng làm bài

-Gợi ý:biến đổi ; 272 : 253 về dạng có cùng số mũ

-Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn

- GV nhận xét lại bài của học sinh.

- Như vậy các con đã được học hết các công thức lũy thừa của số hữu tỉ, bây giờ để nắm chắc hơn kĩ năng và chuẩn bị vào bài kiểm tra 15p sắp tới chúng ta sẽ bước vào việc luyện tập lại nhé.

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỷ (Tiếp) - Năm học 2019-2020 - Lê Minh Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/9/2019 
 Ngày dạy: 27/9/2019
 Lớp: 7/8 Tiết: 2
Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp) 
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp học sinh: 
1) Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2) Kỹ năng: Vận dụng quy tắc trên trong tính toán các bài toán lũy thừa đơn giản.
3) Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý.
4) Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: Phấn màu, máy chiếu, thước thẳng, SGK, SBT
2) Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 
2) Nội dung: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng – trình chiếu
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng 
 HS1: viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x với số mũ tự nhiên n ? và công thức lũy thừa của lũy thừa
-Áp dụng:Tính 
a) 
b) (2,5) 3
c) 3778
 HS2: -Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số ?
-Áp dụng : tìm x: 
a) 
b)
- GV mời 2 HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại và cho điểm 
- Dẫn dắt: Như tiết trước thì các em đã được ôn lại công thức tổng quát của lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức lũy thừa của số hữu tỉ, công thức lũy thừa tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, công thức lũy thừa của lùy thừa. Hôm nay cô sẽ tiếp tục giới thiệu cho các con các công thức còn lại của bài lũy thừa của số hữu tỉ. Các con mở sách và vở lại ghi bài vào cho cô.
- HS1: Phát biểu đúng định nghĩa và ghi đúng công thức như sgk
- Áp dụng:
 a)= 1 
b) (2,5) 3 = 25103=523=5323=1258
c) 3778=3756
HS2: ghi đúng công thức như sgk
Áp dụng:
a) 345.x=347
x=347:345
x=347-5
x=342
x=3242
x=916
b) x-123=127
x-123=133
x-12=13
x=13+12
x=56
- 2 HS nhận xét bài bạn.
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
- GV ghi tựa bài.
- GV Yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?1 và HS cả lớp hoàn thành bài vào vở.
- Mời 2 HS đứng dậy nhận xét.
- GV: Từ ví dụ trên em có nhận xét gì về (x.y)n và xn.yn?
- GV trình chiếu và ghi công thức lên bảng.
- GV: Hãy diễn đạt quy tắc trên bằng lời ?
- Mời 1 HS nhắc lại.
- GV nhắc lại: Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
- GV nhắc nhở cả lớp ghi bài vào vở
- Khi vận dụng quy tắc trên ta thường sử dụng chiều ngược 
 xn .yn = (x.y)n gọi là nhân hai lũy thừa cùng số mũ.
-Cho 2 HS lên bảng làm ?2
-Gợi ý :Viết (1,5)3.8 về dạng hai lũy thừa cùng số mũ.
- Dẫn Dắt: Luỹ thừa của một tích thì được tính như trên, vậy đối với lũy thừa của một thương tính thế nào?
- 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện bài vào vở.
?1 
 a)
b)
12.343=383=27512343.123=2748.18=27512
⇒12.343=343.123
- 2 HS đứng dậy nhận xét
- Ta có : (x.y)n = xn .yn
-HS: Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
- HS nhắc lại.
- Cả lớp ghi chép bài vào vở.
- Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
?2 
b. (1,5)3.8 = (1,5)3.23
 = (1,5.2)3 
 = 33 = 27
- 2 HS đứng dậy nhận xét
1.Lũy thừa của một tích.
?1
 a)
b)
12.343=383=27512343.123=2748.18=27512
⇒12.343=343.123
a) Công thức:
 (x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng:
?2 
b. (1,5)3.8 = (1,5)3.23
 = (1,5.2)3 
 = 33 = 27
Hoạt động 3:Lũy thừa của một thương
- GV ghi tựa bài
- yêu cầu HS làm cá nhân tại chỗ ?3 , yêu cầu cả lớp cùng làm bài vào vở
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
-Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về và
- Yêu cầu 1 HS đọc công thức bằng lời.
- GV rút ra công thức.
- Yêu cầu HS cả lớp làm ?4 gọi 3 HS lên bảng làm bài 
-Gợi ý:biến đổi ; 272 : 253 về dạng có cùng số mũ
-Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
- GV nhận xét lại bài của học sinh.
- Như vậy các con đã được học hết các công thức lũy thừa của số hữu tỉ, bây giờ để nắm chắc hơn kĩ năng và chuẩn bị vào bài kiểm tra 15p sắp tới chúng ta sẽ bước vào việc luyện tập lại nhé.
- HS thực hiện cá nhân:
?3 
a) =
b)=
- HS đứng dậy nhận xét
- HS: Ta có : = 
- HS: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
-Cả lớp cùng làm bài vào vở
-Ba HS lên bảng mỗi em làm một câu
?4 
- HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
2.Lũy thừa của một thương.
?3 
a) =
b)=
a. Công thức:
Áp dụng:
?4 
Hoạt động 4: Hoạt động luyện tập
- GV tổng hợp lại các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Chia lớp thành 4 nhóm và tổ chức trò chơi ppt để củng cố và luyện tập kiến thức: (Câu hỏi từ bài 34, 36,37 SGK)
- HS chú ý lắng nghe:
-Hoạt động nhóm.
- 
Trình chiếu các công thức lũy thừa:
1. an=a.a.a 
(n cơ số a; a∈Q; n ∈ N;n>1)
2.an.am=an+m
3.an:am=an-m(a≠0;n≥m)
4. abn=anbn (b ≠0)
5. amn = am.n
6. (a.b)n=an.am
Bài 34 SGK
a) sai; b) đúng; 
c) sai; d) sai; 
e) đúng; f) sai
Bài 36 SGK
a) 108 : 44= 108 : 28 =58
b) 272 : 253= 36 : 56 =
c) 158.94 = 158.38= 458
d) 254.28 = 58.28 = 108
Bài 37 SGK:
VI) Hoạt động tìm tòi mở rộng
Đọc bài lũy thừa với số mũ nguyên âm 
VII) Hướng dẫn về nhà:
- Đọc trước bài: “tỉ lệ thức”
- BTVN: hoàn thành bài tập từ 38 đến 42 (SGK)
VII) Ý kiến đóng góp:
 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN GIÁO SINH THỰC TẬP
 LÊ MINH CHÂU	 HÀ TRƯƠNG MỸ LINH

File đính kèm:

  • docxChuong I 9 So thap phan huu han So thap phan vo han tuan hoan_12715188.docx