Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Chương III: Thống kê - Năm học 2014-2015 - Quan Hóa

a) Tần số học sinh có điểm 7 là

A. 3 B. 4 C. 5

b) Mốt của dấu hiệu là

A. M0 = 7 B. M0 = 8 C. M0 = 9

Câu 2: (7 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A như sau:

 6 7 8 8 9 9 7 8 9 8

 7 8 8 6 7 9 9 8 10 8

 8 7 9 9 8 8 8 7 6 10

 9 9 8 8 7 7 6 8 10 9

 a, Dấu hiệu ở đây là gì?

 b, Lập bảng “tần số”, nhận xét.

 c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt.

 d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Chương III: Thống kê - Năm học 2014-2015 - Quan Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PT DTNT QUAN HÓA 	KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN ĐẠI SỐ 7. 
 NĂM HỌC 2014 – 2015.
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....Lớp:..
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI.
Câu 1: ( 2 điểm) Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
 Điểm
6
7
8
9
7
10
4
5
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
9
 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Số các đơn vị điều tra là
19 	B. 20 	C. 21
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
7 	B. 8 	C. 9
Tần số học sinh có điểm 7 là
3 	B. 4 	C. 5
Mốt của dấu hiệu là
M0 = 7 	B. M0 = 8 	C. M0 = 9
Câu 2: (7 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A như sau:
 6 7 8 8 9 9 7 8 9 8
 7 8 8 6 7 9 9 8 10 8
 8 7 9 9 8 8 8 7 6 10
 9 9 8 8 7 7 6 8 10 9
 a, Dấu hiệu ở đây là gì?
 b, Lập bảng “tần số”, nhận xét.
 c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
 d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn. 
Câu 3 : (1 điểm) Cho ===
CMR: Biểu thức sau có giá trị nguyên A=+++
BÀI LÀM.
..................................
TRƯỜNG PT DTNT QUAN HÓA 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN ĐẠI SỐ 7. 
 NĂM HỌC 2014 – 2015.
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....Lớp:..
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI.
Phần 1. Trắc nghiệm 
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = –2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là:
	a. –17	b. –19	c. 19	d. Một kết quả khác
Câu 2: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
 3x4y7; ; 6x4y6; –6x3y7
	a. 2	b. 1	c. 3	d. Không có cặp nào
Phần 2. Bài tập 
Bài 1: Thu gọn đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số, phần biến, tìm bậc sau khi thu gọn:
Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6 
	a) Tính: P(x) + Q(x).
	b) Tính: P(x) – Q(x) 
	b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 3: Xác định các hệ số a, b của đa thức P(x) = ax + b, biết rằng: P(1) = 1 và P(2) = 5
 BÀI LÀM.
.............................................. 

File đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_III_Thong_ke.doc