Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 61: Luyện tập
GV ra tiếp phần 9(b) yêu cầu HS làm tương tự GV đưa đáp án để HS đối chiếu và chữa bài .
- Giá trị nào của t thoả mãn điều kiện bài toán .
- Vậy phương trình đã cho có mấy nghiệm .
Tuần31 Tiết61 Ngày soạn: Ngày dạy: Luyện tập A-Mục tiêu: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai : Phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu , một số dạng phương trình bậc cao . - Hướng dẫn học sinh giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ . B-Chuẩn bị: . Thày : - Soạn bài , đọc kĩ bài soạn , bảng phụ ghi lời giải mẫu bài tập 40 ( sgk - 57 ) . Trò : - Học thuộc cách giải các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai . C-Tiến trình bài giảng: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của của trò Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ : - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Giải bài tập 35 ( b) - sgk - 56 . - Nêu cách giải phương trình trùng phương - Giải bài tập 34 ( c) - sgk - 56 II-Bài mới: bài tập 37 ( Sgk - 56 ) - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Cho biết phương trình trên thuộc dạng nào ? cách giải phương trình đó như thế nào ? - HS làm sau đó GV gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày bài . GV chốt lại cách làm . - GV ra tiếp phần 9(b) yêu cầu HS làm tương tự GV đưa đáp án để HS đối chiếu và chữa bài . - Giá trị nào của t thoả mãn điều kiện bài toán . - Vậy phương trình đã cho có mấy nghiệm . II-Bài mới: bài tập 39 ( sgk - 57 ) a) Û Từ (1) đ phương trình có hai nghiệm là : x1 = -1 ; x2 = ( vì a - b + c = 0 ) Từ (2) đ phương trình có hai nghiệm là : x3 = 1 ; x4 = ( vì a + b + c = 0 ) Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là : x1 = - 1 ; x2 = bài tập 37 ( Sgk - 56 ) a) 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1) Đặt x2 = t . ĐK t ³ 0 đ ta có : (1) Û 9t2 - 10t + 1 = 0 ( a = 9 ; b = - 10 ; c = 1) Ta có a + b + c = 9 + ( -10) + 1 = 0 đ phương trình có hai nghiệm là : t1 = 1 ; t2 = Với t1 = 1 đ x2 = 1 đ x1 = -1 ; x2 = 1 Với t2 = đ x2 = Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là : x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 = b) 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 Û 5x4 + 2x2 - 16 - 10 + x2 = 0 Û 5x4 + 3x2 - 26 = 0 . Đặt x2 = t . ĐK : t ³ 0 đ ta có phương trình . 5t2 + 3t - 26 = 0 ( 2) ( a = 5 ; b = 3 ; c = - 26 ) Ta có D = 32 - 4 . 5 . ( - 26 ) = 529 > 0 đ Vậy phương trình (2) có hai nghiệm là :t1 = 2 ; t2 = - * Với t1 = 2 đ x2 = 2 đ x = * Với t2 = - ( không thoả mãn điều kiện của t ) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là : x1 = - bài tập 38 ( sgk - 56 ) a) ( x - 3)2 + ( x + 4)2 = 23 - 3x Û x2 - 6x + 9 + x2 + 8x + 16 - 23 + 3x = 0 Û 2x2 + 5x + 2 = 0 ( a = 2 ; b = 5 ; c = 2 ) Ta có D = 52 - 4 . 2 . 2 = 25 - 16 = 9 > 0 đ Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là : x1 = - 2 ; x2 = - d) Û 2x( x - 7 ) - 6 = 3x - 2 ( x - 4) Û 2x2 - 14x - 6 = 3x - 2x + 8 Û 2x2 - 15x - 14 = 0 Ta có D = ( - 15)2 - 4.2.( - 14) = 225 + 112 = 337 > 0 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là : f) (1) - ĐKXĐ : x ạ - 1 ; x ạ 4 (1) đ 2x( x - 4 ) = x2 - x + 8 Û 2x2 - 8x = x2 - x + 8 Û x2 - 7x - 8 = 0 ( 2) ( a = 1 ; b = - 7 ; c = - 8) Ta có a - b + c = 1 - ( -7) + ( - 8 ) = 0 đ phương trình (2) có hai nghiệm là x1 = - 1 ; x2 = 8 Đối chiếu điều kiện xác định đ x1 = - 1 ( loại ) ; x2 = 8 ( thoả mãn ) . Vậy phương trình (1) có nghiệm là x = 8 . III-Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà: a) Củng cố : - Nêu cách giải phương trình trùng phương ; phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu . - Nêu cách giải bài tập 40 ( a) ( HS nêu cách làm GV hướng dẫn lại sau đó cho HS về nhà làm bài BT 40 (a) Đặt x2 + x = t đ phương trình đã cho Û 3t2 - 2t - 1 = 0 (*) Giải phương trình (*) tìm t sau đó thay vào đặt giải phương trình tìm x . b) Hướng dẫn - Nắm chắc cách giải các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải tiếp các bài tập phần luyện tập ( các phần còn lại ) - BT 37 ( c , d ) - (c ) - như phần a , b đã chữa ; (d) - quy đồng đưa về dạng trùng phương rồi đặt - BT 38 ( b ; c ) - Phá ngoặc đưa về phương trình bậc hai ( e ) - quy đồng , khử mẫu . BT 39 ( c) - Nhóm hạng tử ( 0,6x + 1) đưa về dạng phương trình tích . - BT 40 ( làm như HD trong sgk )
File đính kèm:
- 61.doc