Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 32: Ôn tập chương IV

GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong sgk - 60 sau đó tập hợp các kiến thức bằng bảng phụ cho học sinh ôn tập lại .

- Hàm số y = ax2 đồng biến , nghịch biến khi nào ? Xét các trường hợp của a và x ?

- Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 32: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần64 Tiết32	Ngày soạn:
	Ngày dạy:
Ôn tập chương IV 
A-Mục tiêu: 
- Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương :
	+ Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) . 
	+ Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai . 
	+ Hệ thức Vi ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai . Tìm hai số biết tổng và tích của chúng . 
	- Giới thiệu với HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thị . 
	- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai và phương trình quy về bậc hai 
B-Chuẩn bị : 
Thày : 
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Giải bài tập trong sgk , lựa chọn bài tập để chữa . 
 Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk - 61 . 
Trò :
 Ôn tập lại các kiến thức đã học thông qua câu hỏi ôn tập chương và phần tóm tắt kiến thức cần nhớ trong sgk - 60 , 61 . 
C-Tiến trình bài giảng:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
10’
10’
Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) 
- Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai và hệ thức Vi ét . 
- Giải phương trình 3x4 - 7x2 + 4 = 0 
II-Bài mới: 
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong sgk - 60 sau đó tập hợp các kiến thức bằng bảng phụ cho học sinh ôn tập lại . 
- Hàm số y = ax2 đồng biến , nghịch biến khi nào ? Xét các trường hợp của a và x ? 
- Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn ? 
B-Bài tập :
Giải bài tập 54 ( sgk - 63 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài nêu cách làm bài toán . 
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ạ 0) cho biết dạng đồ thị với a > 0 và a < 0 . 
- áp dụng vẽ hai đồ thị hàm số trên . 
Gợi ý : 
+ Lập bảng một số giá trị của hai hàm số đó ( x = - 4 ; - 2 ; 0 ; 2 ; 4 ) . 
- GV kẻ bảng phụ chia sẵn các ô yêu cầu HS điền vao ô trống các giái trị của y ? 
- GV yêu cầu HS biểu diễn các điểm đó trên mặt phẳng toạ độ sau đó vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng Oxy . 
- Có nhận xét gì về hai đồ thị của hai hàm số trên ? 
- Đường thẳng đi qua B ( 0 ; 4 ) cắt đồ thị (1) ở những điểm nào ? có toạ độ là bao nhiêu ? 
- Tương tự như thế hãy xác định điểm N và N' ở phần (b) ?
Giải bài tập 57 ( sgk - 101 )
- Nêu cách giải phương trình trên ? 
- Ta phải biến đổi như thế nào ? và đưa về dạng phương trình nào để giải ? 
10’
- Gợi ý : quy đồng , khử mẫu đưa về phương trình bậc hai rồi giải phương trình 
- HS làm sau đó đối chiếu với đáp án của GV . 
- Phương trình trên có dạng nào ? để giải phương trình trên ta làm như thế nào ? theo các bước nào ? 
- HS làm ra phiếu học tập . GV thu phiếu kiểm tra và nhận xét sau đó chốt lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu . 
- GV đưa đáp án trình bày bài giải mẫu của bài toán trên HS đối chiếu và chữa lại bài .
Học sinh Nêu dạng đồ thị của hàm số y = ax2
Học sinh Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai và hệ thức Vi ét . 
II-Bài mới: 
A-Lí thuyết 
1. Hàm số y = ax2 ( a ạ 0 ) 
( Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk - 61 ) 
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 
( Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk - 62 ) 
3. Hệ thức Vi - ét và ứng dụng . 
( Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk - 62 )
B-Bài tập :
Giải bài tập 54 ( sgk - 63 )
- Vẽ y = 
Bảng một số giá trị : 
x
- 4
- 2
0
2
4
y
4
1
0
1
4
- Vẽ y = .
Bảng một số giá trị : 
x
- 4
- 2
0
2
4
y
- 4
- 1
0
- 1
- 4
-4
-2
-4
-1
1
4
4
2
O
y
x
a) M' ( - 4 ; 4 ) ; M ( 4 ; 4 ) 
b) N' ( -4 ; -4 ) ; N ( 4 ; - 4) ; NN' // Ox vì NN' đi qua điểm B' ( 0 ; - 4) và ^ Oy . 
Giải bài tập 57 ( sgk - 101 )
b) Û 6x2 - 20x = 5 ( x + 5 ) 
Û 6x2 - 25x - 25 = 0 ( a = 6 ; b = - 25 ; c = - 25 ) 
ta có D = ( -25)2 - 4.6.(-25) = 25. 49 > 0 
đ 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là : 
x1 = 
c) (1) 
 - ĐKXĐ : x ạ 0 và x ạ 2 
- ta có (1) Û (2) 
đ x2 + 2x - 10 = 0 (3) (a = 1 ; b = 2 đ b' = 1 ; c = -10 ) 
Ta có : D' = 12 - 1. ( -10) = 11 > 0 
đ phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt là : 
- Đối chiếu điều kiện ta thấy hai nghiệm trên đều thoả mãn phương trình (1) đ phương trình (1) có hai nghiệm là : 
III-Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về nhà: (5’)
a) Củng cố : 
 Ôn tập lại các kiến thức phần tóm tắt sgk - 61,62 .
Giải bài tập 56 ( b) - 1HS lên bảng làm bài ( x = ) 
b) Hướng dẫn : 
 Xem lại các bài đã chữa . Ôn tập kỹ các kiến thức của chương phần tóm tắt trong sgk - 61 , 62 
áp dụng các phần đã chữa giải tiếp các bài tập trong sgk các phần còn lại . 
BT 59 ( sgk - 63 ) a) đặt x2 - 2x = t 	b) đặt ( t ³ 2 ) 
BT 62 ( sgk ) - a) Cho D ³ 0 sau đó dùng vi ét tính x12 + x22 

File đính kèm:

  • doc64.doc