Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ I - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chi và phép khai phương
Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ?
Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? =>KQ=?
VD3
a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=?
b)Học sinh thực hiện
?4: Rút gọn
Tuần 2-Tiết6 Ngày soạn: Ngày dạy: Liên hệ giữa phép chi và phép khai phương A-Mục tiêu : -Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai vận dụng chúng giải một số bài tập cơ bản -Rèn luyện kĩ năng tính toán với biểu thức chứa căn thức B-Chuẩn bị: *Thầy : -soạn giáo án dầy đủ -Một số bài tập trong sách tham khảo **Trò : -Máy tính bỏ túi -Quy tắc khai phương một tích C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7’ 10’ GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích Tìm x biết Học sinh 2 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai tìm x biết II-Bài mới: 1)Định lí: Học sinh tính =? Học sinh Nhận xét kết quả với hai cách tính Học sinh từ ví dụ =>định lí Với a,b? Học sinh nhận xét cách Chứng minh tronh SGK 2) áp dụng a)quy tắc khai phương một thương Với a,b? 11’ Học sinh thực hiện VD a)Học sinh nêu cách tìm thực hiện phép tính nào trước b)Nêu cách làm của bài ?2 a)Học sinh nhận xét cách làm của bài =>KQ=? b)=>KQ=? b)quy tắc chia hai căn bậc hai Học sinh nêu quy tắc theo SGK =? VD2: 12’ a)Thực hiện phép tính nào trước ? 80/5=? =>KQ=? Học sinh thực hiện câu b ?3 a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ? Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? =>KQ=? VD3 a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=? b)Học sinh thực hiện ?4: Rút gọn a)Học sinh thực hiện rút gọn biến đổibiểu thức =? b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ=? -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK tìm x theo đề bài x=? Học sinh phát biểu quy tắc nhân hai căn thức Vận dụng tìm x=? II-Bài mới: 1)Định lí: ?1: Tính và so sánh Và ta có = Vậy = *Định lí: Với a ³ 0 b > 0 ta có *Chứng minh 2) áp dụng a)quy tắc khai phương một thương Với a ³ 0 b > 0 ta có Ví dụ : tính a) b) ?2:Tính a) b) b)quy tắc chia hai căn bậc hai Với a ³ 0 b > 0 ta có = VD2: a) b) ?3: Tính a) *Chú ý : VD3: Rút gọn các biểu thức sau a) b) SGK/18 ?4: Rút gọn a) b) 5’ IV-Củng cố kiến thức: ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai V-Hướng dẫn về nhà: *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . . 31 *Hướng dẫn bài 28 -Vận dụng quy tắc khai phương một thương để giải a) b) Bài 29 -Vận dụng quy tắc chi hai căn bậc hai để giải a) d)
File đính kèm:
- 6.doc