Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ổn định:
-Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng . Ap dụng tính : (2x2+3y)3.
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu . Ap dụng tính : (x+3)3.
Tuần: 4 Ngày soạn: Tiết :7 Ngày dạy: Bài dạy:§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ MỤC TIÊU: Nắm chắc các hằng đẳng thức A3+B3, A3-B3. Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập Rèn kỹ năng tính toán khoa học. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Bảng phụ HS : Xem trước các hằng đẳng thức TIẾN TRÌNH DẠYHỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(8 phút) -Ổn định: -Kiểm tra bài cũ: Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng . Aùp dụng tính : (2x2+3y)3. Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu . Aùp dụng tính : (x+3)3. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (2x2+3y)3= (A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (x+3)3= Hoạt động2:Tổng hai lập phương(6 phút) Tìm kiến thức mới : -Nêu [?], HS thực hiện. Từ đó rút ra a3 + b3 = (a + b)(a2 –ab + b2 ) Với A và B là các biểu thức ta cũng có: A3 + B3= ? Lưu ý : A2 – AB +B là bình phương thiếu của hiệu A- B Nêu [?2] Học sinh thực hiện [?] (a +b)(a2 - ab +b2) =a3+b3 Học sinh ghi : A3+ B3 = (A+B)(A2 – AB +B2) Học sinh phát biểu 6.Tổng hai lập phương A3+B3= (A+B)(A2- AB+B2) Quy ước A2 –AB + B2 Là bình phương thiếu của hiệu A – B Hoạt động 3 :Rèn kỹ năng vận dụng (6 phút) Aùp dụng : a.Viết x3 + 8 dưới dạng tích b. (x + 1)(x2 – x +1)dưới dạng tổng Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b Học sinh có thể tiến hành theo nhóm. * x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2)(x2 – 2x +22) * (x +1)(x2 – x +1 ) = x3 + 1 * Aùp dụng * x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2)(x2 – 2x +22) * (x +1)(x2 – x +1 ) = x3 + 1 Hoạt động 4:Hiệu hai lập phương(5 phút) Nêu[?3] Từ đó rút ra a3 - b3 = ? Yêu cầu học sinh trả lời miệng Với a và b là các biểu thức ta cũng có tương tự : A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Lưu ý: A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A +B Nêu [?4] Học sinh thực hiện [?3] (a – b)(a2 +ab + b2) = (a3 – b3) Học sinh trả lời (a3b3) = (a-b)(a2 + ab+ b2) Học sinh trả lời và ghi: A3 –B3 = (A – B)(A2+AB+ B2) Học sinh phát biểu 7. Hiệu hai lập phương A3- B3=(A-B)(A2+AB+B2) Quy ước A2 +AB+B2 là bình thiếu của tổng A + B *Aùp dụng : x3-8 = x3- 23 = (x – 2)(x2+ 2x+22) Hoạt động 5:Rèn kỹ năng vận dụng (5 phút) Sử dụng phiếu học tập Aùp dụng : (x – 1)(x2 + x + 1) Viết 8x3–y dưới dạng tích Đánh dấu “X” vào ô có đáp số đúng của : (x + 2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x3 – 8 (x –2)3 Cho học sinh nhận xét các biểu thức a, b và c Học sinh có thể tiến hành theo nhóm Hoạt động 6 : Củng cố –Luyện tập (13 phút) -Cho học sinh nhắc lại các đẳng thức đã học rồi ghi lên bảng. Học sinh ghi hằng đẳng thức thức vào vở. Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B)2=A2 + 2AB+B2 (A- B)2= A2- 2AB+B2 A2-B2=(A-B)(A+B) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 ) A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2) Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà(2 phút) -Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. -Làm các bài tập:31 ,33, 36 trang 16,17 sgk.
File đính kèm:
- Tiet-7R.DOC