Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 21: Số vô tỉ. khái niệm căn bậc hai

Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình vuông AEBF.

 Diện tích hình vuông AEBF bằng bao nhiêu?

 SABCD = ?

 Nếu gọi x là cạnh hình vuông ABCD thì SABCD được tính theo công thức nào?

 Từ hi điều trên, ta có đẳng thức nào?

 Các em hãy tìm cho thầy một sô mà bình phương lên thì bằng 2.

 HS sẽ không tìm được. GV giới thiệu về số và giới thiệu về số vô tỉ chính là sô thập phân vô hạn không tuần hoàn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 21: Số vô tỉ. khái niệm căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9	Ngày soạn: 10/10/2014 
Tiết: 17	Ngày dạy: 13/10/2014
§11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
 2. Kỹ năng:
 - Biết sử dụng đúng ký hiệu 
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận khi đưa một số ra ngoài 
II . CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi
- HS: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV . TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
1 . Ổn định lớp: (1’)	Lớp : 7A2:/.;	Lớp : 7A3:/.
2 . Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Tính 12 ; 
 - GV: Nhận xét và cho điểm 	
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	GV giới thiệu bài toán
	Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình vuông AEBF.
	Diện tích hình vuông AEBF bằng bao nhiêu?
	SABCD = ?
	Nếu gọi x là cạnh hình vuông ABCD thì SABCD được tính theo công thức nào?
	Từ hi điều trên, ta có đẳng thức nào?
	Các em hãy tìm cho thầy một sô mà bình phương lên thì bằng 2.
	HS sẽ không tìm được. GV giới thiệu về số và giới thiệu về số vô tỉ chính là sô thập phân vô hạn không tuần hoàn.
	HS đọc đề bài toán.
	SABCD = 2SAEBF
	SAEBF = 1.1 = 1 (m2)
	SABCD = 2.1 = 2 (m2)
	SABCD = x2.
	x2 = 2
	HS tìm và trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
1. Số vô tỉ: 
Bài toán:
	x2 = 2 x = 1,41421356237
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
	Tính 32 và (–3)2
	GV giới thiệu về căn bậc ba của 9.
	GV rút ra định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
	GV giới thiệu số căn bậc hai của 1 số không âm.
	GV giới thiệu một VD và HS cho các VD khác.
	GV cho HS thảo luận bài tập ?2 trong SGK.
	HS tính.
HS chú ý theo dõi.
	Hs chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
Hs chú ý theo dõi
	HS chú ý theop dõi và cho VD khác.
	HS thảo luận.
2. Khái niệm căn bậc hai: 
Ta có:	
	32 = 3.3 = 9
	(–3)2 = (–3).( –3) = 9
Ta nói: 3 và –3 là hai căn bậc 2 của 9.
Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a.
Chú ý: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = .
VD: 
	Số dương 16 có hai căn bậc hai là và .
	Số dương 4 có hai căn bậc hai là và .
	Số dương 2 có hai căn bậc hai là và .
?2: Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25.
4. Củng Cố: (10’)
 	- GV cho HS làm bài tập 82, 83.
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 84, 85.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
Tuần : 9	Ngày soạn: 10/10/2014 
Tiết: 18	Ngày dạy: 13/10/2014
§12. SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
2. Kỹ năng:
- Biết so sánh hai số thực, biết biểu diễn các số thực trên trục số.
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, compa, 
- HS: thước kẻ thẳng, Compa, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
1. Ổn định lớp: (1’)	Lớp : 7A2:/.;	Lớp : 7A3:/.
2 . Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a (a>0)
- Làm bài tập 84 
3 . Nội dung tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu các số như thế nào được gọi là số thực và kí hiệu.
	GV cho VD và cho HS biết: mọi số các em đã được học đều là số thực.
	Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn.
	GV giới thiệu VD.
	GV cho HS làm câu c, d. Câu d: GV HD HS chuyển phân số về số thập phân.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý và cho VD.
	HS chú ý theo dõi.
 HS làm câu c,d
1. Số thực: 
	Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
	Tập hợp các số thực kí hiệu là R.
VD: 	2; 3; -3,24; ; ;  
Với a và b là hai số thực dương ta có:
a > b thì 
VD: So sánh
a) 	0,3192  < 0,32(5)
b)	1,24598  > 1,24596 
c) 	2,(35) < 2,369121518 
d) 	–0,(63) = 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
	Trong bài toán ở §11, là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.
	GV vẽ hình vuông có cạnh là 1 và hướng dẫn HS cách biểu diễn số lên trục số.
	GV nói: tập số hữu tỉ Q là không lấp đầy trục số. Tập hợp R mới lấp đầy trục số nghĩa là mọi điểm trên trục số đều được biểu diễn một số thực và ngược lại.
	GV giới thiệu chú ý.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS đọc trong SGK.
2. Trục số thực: 
Biểu diễn trên trục số.
-2 -1 0 1 2 3 4
	Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
	Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
4. Củng Cố: (10’)
 	- GV cho HS làm bài tập 87, 88, 89.
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 91, 92, 94.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

File đính kèm:

  • docDS 7 TUAN 9.doc