Giáo án Đại số 9 - Tuần 9 - Phạm Thị Lan
H – trả lời
Học sinh làm bài theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét
G- lưu ý khi tính giá trị biểu thức ta cần chý ý tìm biểu thức hợp lý để thay giá trị của ẩn
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 75 sgk tr41
?Muốn chứng minh đẳng thức ta làmnhw thế nào?
H – trả lời
?Làm thế nào để rút gọn một biểu thức nhanh nhất?
Học sinh làm bài tập theo nhóm
(nửa lớp làm ý c; nửa lớp làm ý d)
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Tuần 9 Tiết 17 : ôn tập chương I (tiếp) Ngày soạn: I/ Mục tiêu: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4, 5. Học sinh được rèn luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chữa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức , giải phương trình và giải bất phương trình. II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các bài tập 2/ Chuẩn bị của trò: - Ôn tập chương, làm các bài tập ôn tập chương - Bảng phụ nhóm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 1-ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Học sinh1: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ Học sinh 2: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Giá trị của biểu thức bằng: A. 4 ; B. -2 ; C. 0 Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn G- nhận xét cho điểm G ghi đề bài lên bảng 3-Bài mới Phương pháp Nội dung G đưa bảng phụ có ghi bài tập 73 sgk tr40 ? Bài toán có mấy yêu cầu? H – trả lời ? Muốn rút gọn biểu thức ta cần sử dụng kiến thức cơ bản nào? H – trả lời Học sinh làm bài theo nhóm G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh khác nhận xét kết quả G- nhận xét G- lưu ý khi tính giá trị biểu thức ta cần chý ý tìm biểu thức hợp lý để thay giá trị của ẩn G đưa bảng phụ có ghi bài tập 75 sgk tr41 ?Muốn chứng minh đẳng thức ta làmnhw thế nào? H – trả lời ?Làm thế nào để rút gọn một biểu thức nhanh nhất? Học sinh làm bài tập theo nhóm (nửa lớp làm ý c; nửa lớp làm ý d) G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Hai nhóm lên bảng trình bày G- nhận xét G đưa bảng phụ có ghi bài tập 108 SBT tr20 ?Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức? Gọi một học sinh lên bảng thực hiện Dưới lớp làm vào giấy nháp Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn trên bảng G- hướng dẫn học sinh làm câu b Học sinh làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên Bài số 73 sgk tr 40: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức. a/ = Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được = = 3 . 3 – 15 = - 6 b/ 1 + ĐK : m2 = 1 + * Nếu m > 2 m – 2 > 0 = m – 2 Khi đó 1 + = 1 + 3 m * Nếu m < 2 m – 2 < 0 =- ( m – 2) Khi đó 1 + = 1 - 3 m Với m = 1,5 < 2 nên thay vào biểu thức ta có giá trị của biểu thức bằng 1 – 3 . 1,5 = - 3,5 Bài số 75 c, d sgk tr 41: Chứng minh các đẳng thức sau: c/ = a – b Biến đổi vế trái ta có VT = = = a – b = VP Vậy đẳng thức được chứng minh d/ () =1 – a Biến đổi vế trái ta có VT = = = 1 – a = VP Vậy đẳng thức được chứng minh Bài số 108 tr 20 SBT Cho biểu thức C = a/ Rút gọn biểu thức C b/ Tìm x sao cho C < - 1 Bài làm a/ C= = = b/ C < -1 Û < -1 Û + 1 < 0 Û < 0 Û < 0 Mà > 0 với mọi x ĐKXĐ < 0 Û 4 Û x > 16 ( TMĐK) 4- Củng cố G- yêu cầu học sinh xem lại các bài đã chữa 5- Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài tập 103 ; 104; 105 trong SBTtr 19; 20 IV/Rút kinh nghiệm ---------------------------------------- Tiết 18 : Kiểm tra chương i Ngày soạn: I/ Mục tiêu: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chương I về điều kiện tồn tại căn thức bậc hai; hằng đẳng thức; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai; rút gọn biểu thức. Có kỹ năng trình bày bài giải. Rèn đức tính cẩn thận khi làm bài II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của thầy: Nghiên cứu sgk và tài liệu để ra đề 2/ Chuẩn bị của trò: - Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chương III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 1-ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh 3- Kiểm tra Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a/ Căn bậc hai số học của 36 là: A. ; B. ; C. b/ Biểu thức có giá trị là: A. () ; B. () ; C. 1 c/ Nếu - = 3 thì x bằng A. 3 ; B/ ; C. 9 d/ Biểu thức xác định khi : A. x ³ 0 ; B. x ³ ; C. x ³ Bài 2: Rút gọn biểu thức a/ b/ (5 Bài 3: Cho biểu thức P = (:( ( Với x > 0; x 1; x4) a/ Rút gọn P. b/ Với giá trị nào của x thì P = c/ Tìm các giá trị của x để P < 0. Bài 4 : Cho A = Tìm giá trị lớn nhất của A Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? Đáp án và biểu chấm Bài 1: (3điểm) a/ C. b/ B. () c/ C. 9 d/ C. x ³ Bài 2: (3 điểm) a/ = = = b/ (5 = 5 = 5 = 10 Bài 3:(3 điểm) a/ Rút gọn P P = = = = b/ Với x > 0; x 1; x4 thì P = = 4 - 8 = 3 = 8 x = 64 ( TMĐK) Vậy với x = 64 thì P = c/ P < 0 Û < 0 Û - 2 0 với mọi x TXĐ) Û < 2 Û x < 4 Vậy với 0 < x < 4 và x 1 thì P < 0 Bài 4: (1 điểm) Ta có x – 2 + 3 = ( - 1 )2 + 2 Mà ( - 1)2 ³ 0 với mọi x ³ 0 ( - 1 )2 + 2 ³ 2 với mọi x³ 0 A = Vậy GTLN của A = Û = 1 Û x = 1 4- Củng cố Nhận xét giờ kiểm tra 5- Hướng dẫn về nhà Đọc trước bài “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số” IV/Rút kinh nghiệm --------------------------------------- --------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 9.doc