Giáo án Đại số 9 - Tiết 59+60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015
1/ ổn định tổ chức :
- Sĩ số :
2/ Kiểm tra :
* Giải phơng trình : x4 - 16 = 0.
( 02 học sinh thực hiện)
3/ Bài mới :
Hoạt động 1
A.B = 0 khi nào ?
GV hớng dẫn hsinh thực hiện ví dụ .
- Yờu cầu học sinh làm ?3: GV chấm điểm 05 học sinh thực hiện nhanh nhất . Sau đó đa lời giải lên bảng phụ .
Hoạt động 2
- Giải các phương trình sau:
- Học sinh lên bảng làm
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên chữa
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
- 9A : .
-9B:.
-9C:.
* Kqu¶ : x1 = -2 ; x2 = 2 .
3/ Phương trình tích:
Ví dụ: Giải phương trình
(x + 1)(x2 – 2x - 3) = 0
=> x1= -1; x2 = 1; x3 = - 3
KL: Phương trình có 3 nghiệm
Ngày soạn : 28/03/2015 Ngày giảng: 02/04/2015 Tiết 59 : phương trình quy về phương trình bậc hai . I. Mục tiêu: - Học sinh biết giải một số phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai: Phương trỡnh trựng phương, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, một số phương trỡnh bậc cao cú thể đưa về phương trỡnh tớch , học sinh ghi nhớ phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức phải đặt điều kiện cho mẫu trước khi giải, sau khi giải phải đối chiếu với điều kiện. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , kỹ năng tính nhanh , tính nhẩm , áp dụng. - Giáo dục học sinh lòng say mê học hỏi , tinh thần vượt khó trong học tập . II.chuẩn bị: - GV : đddh , mtbt , bảng phụ , sgk , stk. - HS : đdht , mtbt , sgk , sbt . III . Tiến trình bài dạy. GV HS 1/ ổn định tổ chức : Sĩ số : 2/ Kiểm tra : * Giải phương trình : x4 - 16 = 0. ( 02 học sinh thực hiện) 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : Đặt vấn đề : Trong phương trỡnh bậc hai 2x2 – 3x + 1 = 0 ta cú x = y2 => 2y4 – 3y2 + 1 = 0 thỡ ta tỡm được y1= ?; y2= ? Phương trỡnh này được gọi là phương trỡnh trựng phương. Tương tự giỏo viờn hướng dẫn học sinh giải GV chia nhóm thực hiện ?1 . Nhóm 1 + 2 : a . Nhóm 3 + 4 : b . Các nhóm thực hiện lời giải , trình bày kết quả và theo dõi lời giải trên bảng phụ . Vậy phương trỡnh trựng phương cú thể cú mấy nghiệm ? Hoạt động 2 Nêu các bước giải ptrình chứa ẩn ở mẫu thức ? Tìm đk cho pt (*) ? Mẫu thức chung ? Kiểm tra nghiệm ? - 9A : ............................ -9B:............................... -9C:.............................. * Kquả : x1 = -2 ; x2 = 2 . 1/ Phương trỡnh trựng phương. Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh : 2x4 – 3x2 + 1 = 0 Đặt t = x2 (t 0) => 2t2 – 3t + 1 = 0 => t1= 1 ; t2= => x21= 1=> x1= -1 ; x2 = 1 x22= => x3= - ; x4 = . Kết luận : Phương trỡnh đó cho cú 4 nghiệm là :x1= -1 ; x2 = 1 ; x3= - ; x4 = . Vớ dụ 2 : Giải phương trỡnh x4 – 13x2 + 36 = 0 Tương tự cho học sinh tự giải. ?1 : Học sinh đọc kỹ đầu bài . 4x4 + x2 - 5 = 0 (1) Đặt t = x2 , ( t≥0 ) Pt (1) : 4t2 + t – 5 = 0 Cú a + b + c = 0 => t1= 1(thỏa món ) ; (loại) => x1,2= ±1 KL : b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (2) Đặt : x2 = t ( t≥0) . Vậy pt (2) : 3t2 + 4t + 1 = 0 , có : a – b + c = 3 - 4 + 1 = 0 . Nên : x1 = -1 (loại) , x2 = . (loại). Vậy pt (2) vô nghiệm . * Phương trỡnh trựng phương cú thể cú 1,2,3,4 hoặc vụ nghiệm. 2/ Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức: ?2: Cho phương trỡnh (*) ĐK : x ≠ ± 3. Pt (*) x2 – 3x + 6 = x + 3 x2 – 4x + 3 = 0 => x1= 1(thỏa món ); x2 = 3 (loại). 4.Củng cố - Nhắc lại kiến thức trọng tõm. + Phương phỏp giải phương trỡnh trựng phương? + Phương phỏp giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ? + Chữa một số bài tập: 34a; 35b. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ theo sỏch giỏo khoa và vở ghi - Bài tập về nhà : 35, 37, 38, 40 -Tr56/SGK. - HSG : + sbt Tr 45. - Hdẫn : Bài 38b Tr 56 : Giải pt : x3 + 2x2 – (x - 3)2 = (x - 1)( x2 - 2) x3 + 2x2 – x2 + 6x – 9 = x3 – 2x – x2 + 2. 2x2 + 8x – 11 = 0 . ....................... Ngày soạn : 28/03/2015 Ngày giảng: 02/04/2015 Tiết 60 : phương trình quy về phương trình bậc hai ( tiếp) I. Mục tiêu: - Học sinh biết giải một số phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai: Phương trỡnh trựng phương, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, một số phương trỡnh bậc cao cú thể đưa về phương trỡnh tớch , học sinh ghi nhớ phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức phải đặt điều kiện cho mẫu trước khi giải, sau khi giải phải đối chiếu với điều kiện. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , kỹ năng tính nhanh , tính nhẩm , áp dụng. - Giáo dục học sinh lòng say mê học hỏi , tinh thần vượt khó trong học tập . II.chuẩn bị: - GV : đddh , mtbt , bảng phụ , sgk , stk. - HS : đdht , mtbt , sgk , sbt . III . Tiến trình bài dạy. GV HS 1/ ổn định tổ chức : Sĩ số : 2/ Kiểm tra : * Giải phương trình : x4 - 16 = 0. ( 02 học sinh thực hiện) 3/ Bài mới : Hoạt động 1 A.B = 0 khi nào ? GV hướng dẫn hsinh thực hiện ví dụ . - Yờu cầu học sinh làm ?3: GV chấm điểm 05 học sinh thực hiện nhanh nhất . Sau đó đưa lời giải lên bảng phụ . Hoạt động 2 - Giải cỏc phương trỡnh sau: - Học sinh lờn bảng làm - Học sinh nhận xột - Giỏo viờn chữa - Giỏo viờn đỏnh giỏ cho điểm. - 9A : .......................... -9B:.............................. -9C:............................. * Kquả : x1 = -2 ; x2 = 2 . 3/ Phương trỡnh tớch: Vớ dụ: Giải phương trỡnh (x + 1)(x2 – 2x - 3) = 0 => x1= -1; x2 = 1; x3 = - 3 KL: Phương trỡnh cú 3 nghiệm ?3: Giải pt : x3 + 3x2 + 2x = 0. x ( x2 + 3x + 2 ) = 0. Với x2 + 3x + 2 = 0 , có a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 , nên x1 = -1 ; x2 = -2 . Vậy pt đã cho có 3 nghiệm : x1 = 0 ; x2 = -1 ; x3 = -2 2/ áp dụng: * Bài 34/56/SGK a) Đặt t = x2, Điều kiện t≥0 Cú a + b + c = 0 => t1 = x2 = 1; t2 = x2 = 4 => x1 = 1 ; x2 = - 1 ; x3 = 2 ; x2 = - 2 ; * KL : Phương trỡnh đó cho cú bốn nghiệm : b) Đặt t = x2, Điều kiện t≥0 Giải ra được => t1 = x2 = 2; t2 = x2 = < 0 (Loại ) => x12= * KL : Phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm : 4.Củng cố - Phương phỏp giải phương trỡnh tớch ? - Hoạt động nhóm thực hiện bài 36, bài 37a,b. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ theo sỏch giỏo khoa và vở ghi - Bài tập về nhà : Bài 45--> 49 - SBT. - HSG : + bài 50. - Hdẫn : bài 49: khi a.c < 0 pt bậc hai có hai nghiệm trái dấu, nên pt trùng phương chỉ có 2 nghiệm trái dấu.... Ngày soạn : 11/04/10 Ngày giảng : 13/04/10. Tiết 61 : kiểm tra 45 phút I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức học sinh đó học trong chương 4 về hàm số y = ax2, phương trỡnh bậc hai một ẩn . - BIết cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn bằng cỏc phương phỏp: Dựng cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn, vận dụng hệ thức Viet. - Rốn luyện kĩ năng nhẩm nghiệm, ỏp dụng hệ thức Viet. - Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, yờu thớch bộ mụn. . II.chuẩn bị: - GV : đddh , mtbt , bảng phụ , sgk , stk. - HS : đdht , mtbt . III . Tiến trình bài dạy. GV HS 1/ ổn định tổ chức : Sĩ số : 2/ Kiểm tra : 3/ Bài mới : Giáo viên quan sát , nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc . - 9A : ......................................- 9B:..................................... * Đề bài : I/ Trắc nghiệm: Phương trỡnh nào sau đõy cú hai nghiệm phõn biệt A. x2 + x + 1 B. x2 + 4 = 0 C. 2x2 - 3x – 1 = 0 D. 4x2 + 4x + 1 = 0 . Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh x2 - 4x + 3m – 2 = 0 cú nghiệm là – 2 ? A. m = - 2 B. m = C. m = D. m = . Hai số 6 và -4 là nghiệm của phương trỡnh nào sau đõy ? A. x2 - 6x - 4 = 0 B. x2 + 2x - 24 = 0 C. x2 - 2x – 24 = 0 D. x2 + 2x + 24 = 0. Điểm (4; - 4) thuộc đồ thị của hàm số nào sau đõy ? A. B. C. D. . Phương trỡnh x2 - 3x + 2 = 0 cú nghiệm là A. x1 = - 1 ; x2 = 2 B. x1 = 1 ; x2 = 2 C. x1 = - 1 ; x2 = - 2 D. x1 = 1 ; x2 = - 2. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trỡnh 3x2 + 8x - 5 = 0. Khi đú ta cú: A. B. C. D. II. Tự luận: 1/ Giải các phương trình sau : a) 7x2 + 15x – 22 = 0 . b) -2009x2 + x + 2010 = 0 . c) . d) - x2 + 2 x - = 0 . 2/ Tỡm hai số u, v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = - 6 và uv = - 40 b) u - v = - 7 và uv = - 12 . 3/ Cho phương trỡnh x2 – 2(m + 1)x + 1 + 2m – 8m2 = 0 a) Chứng minh rằng phương trỡnh đó cho cú nghiệm với mọi m. b) Tớnh tổng các bỡnh phương của hai nghiệm theo m. * Đáp án : I. Trắc nghiệm : 3đ , mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D. II. Tự luận: 1/ 4đ. Mỗi phần đúng được 1 đ. a) x1 = 1 ; x2 = . b) x1 = -1 ; x2 = . c) Phương trình vô nghiệm. d) x1 = x2 = 1. 2/ 2 đ , mỗi phần 1 điểm . a) u = -10 , v= 4 hoặc : u = 4 , v = -10. b) u = - 4 , v = 3 hoặc u = -3 , v= 4. 3/ 1đ , mỗi ý đúng 0,5 điểm . a) ’= 9m2 0 ,m . Do đó pt đã cho luôn có nghiệm . b) Vận dụng định lí Vi-ét , ta có : x12 + x22 = 20m2 + 4m + 2 . 4.Củng cố- Thu bài - Nhắc nhở những tồn tại trong giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm . - Làm lại đề kiểm tra . --------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- T59-60.doc