Giáo án Đại số 9 - THCS Đạ Long - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết

Bài1(2?): Vẽ đồ thị hàm số y=x2

Bài 2 (2đ): Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a - b + c = 0 để giải các phương trình sau:

 a) x2 + 5x - 6 = 0 b) 2014x2 + 2015x + 1 = 0

 Bài 3 (3đ): Giải các phương trình sau:

 a) x2 - 5x + 6 = 0 b) y 2 - 8y + 16 = 0

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - THCS Đạ Long - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 18 / 03 / 2015
Ngày KT: 20 / 03 / 2015
Tuần: 28
Tiết: 59
KIỂM TRA 1 TIẾT
1/Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
 2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Đồ thị hàm số y= ax2 
(a 0)
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ:100%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ:10%
Chủ Đề 2:
Giải phương trình bậc 2 một ẩn
Hiểu được công thức để nhẩm nghiệm của phương trình bạc 2 một ẩn 
Vận dụng Công thức nghiệm tổng quát, thu gọn giải phương trình bậc 2 một ẩn
Tìm điều kiện tham số m đề biện luận số nghiệm phương trình bậc 2
Số câu: 5
(B2, B3, B5)
Số điểm: 6,0
 Tỉ lệ: 60%
Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ:33%
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3
 Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
(B5)
Số điểm: 1
 Tỉ lệ: 17%
Số câu: 5
(B2, B3, B5)
Số điểm: 6,0
 Tỉ lệ: 60%
Chủ Đề 3:
Hệ thức Vi- ét và ứng dụng 
Vận dụng định lí Vi – ét đảo để tìm hai số biết tổng và tích của chúng 
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4 bài
 số câu: 7
Tổng số 
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ:20 %
Số câu:2
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0 
 Tỉ lệ:50 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
 10 %
5 bài 
Số câu:7
10,0đ = Tỉ lệ:100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài1(2đ): Vẽ đồ thị hàm số y=x2
Bài 2 (2đ): Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a – b + c = 0 để giải các phương trình sau:
	a) x2 + 5x - 6 = 0 b) 2014x2 + 2015x + 1 = 0
	Bài 3 (3đ): Giải các phương trình sau:
 a) x2 – 5x + 6 = 0 b) y 2 - 8y + 16 = 0
Bài 4 (2đ): Tìm hai số u và v biết rằng: u + v = 7 và u.v = 12
Bài 5 (1đ): Tìm m để phương trình x2 – 2x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số) có nghiệm kép?
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1 (2,0đ ): Lập bảng:
 x
-2
-1
0
1
2
y = x2 
4
1
0
1
4
 Vẽ đồ thị đúng : 
(1,0đ)
(1,0đ)
Bài2 (2,0đ): 
 a) Ta có: a + b + c = 1 + 5 +(-6) = 0 
 Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = 1;	x2 = 	
 b) Ta có: a – b + c = 2014 – 2015 + 1 = 0 
 Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = –1;	x2 = 	 
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài3 (3đ)	 
 a) 	 ( a = 1 ; b= -5 ; c= 6)
 Ta có: = 
 	Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt:	 
	 b) 	 ( a = 1 ; b’= -4 ; c= 16)
 Ta cĩ :’ = b’2 – ac = (-4) 2 – 1.16 = 0 
 Phương trình cĩ nghiệm kép:	 	
(0,5đ)
(1.0đ)
(0.5đ)
(1,0đ)
Bài4 (2đ):	
 Ta có: u và v là nghiệm của phương trình: x2 - 7x +12 = 0
	 Giải phương trình trên ta được: 
	 	x1 = 3;	x2 = 4	 
	 Vậy, u = 3, v = 4 hoặc u = 4, v = 3	 (0.5 đ)
(0.5đ)
(1,0đ)đ
(0.5đ)
Bài4 (3đ):	
Để phương trình cĩ nghiệm kép thì ’ = 0 
 	 (-1)2- 1.m = 0
 m =1
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
9A2
30
 7 .Nhận xét:
8 .Biện pháp:

File đính kèm:

  • docTUAN_28_T592014_2015.doc