Giáo án Đại Số 9 - Chương I & II - Trường THCS Nam Giang

Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)

 I . Mục tiêu:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS

- Kĩ năng: HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể. HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS

 II .Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập

 HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I

 III – Các hoạt động dạy học

1) Ổn định tổ chức(1)

2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới

 

doc85 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Số 9 - Chương I & II - Trường THCS Nam Giang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS lên bảng làm 
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày. 
HS các nhóm khác nhận xét
HS nghe hiểu 
?3
Rút gọn các biểu thức sau
a) 
b) 
(Với a ³ 0; a ạ 1)
4) Hướng dẫn về nhà: (2’) 
Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 
Xem lại các VD đã làm . Làm bài tập 58; 59; 60; 61 (sgk /32-33) 
Tiết sau luyện tập
 ------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/10/2014
Ngày dạy: 09/10/2014
Tiết 13: Luyện tập
I . Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức
- Kĩ năng: Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số 
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận và tích cực hoạt động .
II . Chuẩn bị: GV giáo án
 HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao 
III . Các hoạt động dạy học
ổn định tổ chức (1’)
Kiểm tra: (6’)
 HS1: Chữa bài tập 59a sgk/32
 Rút gọn biểu thức với a, b > 0 ; 
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện 
GV nhận xét bổ sung 
? Để rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ?
GV lưu ý HS biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng 
HS lên bảng làm
HS khác cùng làm và nhận xét
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Bài tập58c (sgk/t32)
Rút gọn biểu thức 
c) 
Bài tập 59b (sgk/t32)
Rút gọn biểu thức (với a > 0, b > 0)
 Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
Hướng dẫn HS làm cõu a.
Gợi ý:
? Để rỳt gọn biểu thức này ta phải sử dụng những phộp biến đổi nào?
? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng phép biến đổi nào ? 
GV yêu cầu 2 HS thực hiện trờn bảng
Cho HS làm bài tập 63 sgk/t33
? Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn ?
? áp dụng kiến thức nào để rút gọn ?
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Muốn c/m đẳng thức này ta làm ntn ?
? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ?
? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ?
GV yêu cầu HS thảo luận trình bày 
GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm 
Suy nghĩ trả lời:
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chia hai căn bậc hai, khử mẫu của biểu thức lấy căn.
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân
HS lờn bảng làm bài.
HS nêu nhận xét 
HS nhân các căn thức; khai phương 
HS biến đổi vế trái bằng vế phải
HS 
HS hoạt động nhóm trình bày
Bài tập 62 (sgk/33) 
Rút gọn các biểu thức sau
 a) -2 - 
 = -2 - + 5 
 = 2 -10 - +5 
 = -9 + = 
c) 
= 
= 
= 21
 Bài tập 63 (sgk/t33) 
Rút gọn biểu thức sau
b) Với m > 0; x ạ 1
Bài tập 64 (sgk /t33) 
Chứng minh 
a) Với a ³ 0 , a ạ 1
4)Hướng dẫn về nhà ( 3’)
 Xem kỹ lại những bài tập đã chữa. Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/ t34 ) 
Tiết sau : Luyện tập ( tiếp)
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/10/2014
Ngày dạy: 13/10/2014
Tiết 13: Luyện tập
I . Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức
- Kĩ năng: Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số 
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận và tích cực hoạt động .
II . Chuẩn bị: GV giáo án
 HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao 
III . Các hoạt động dạy học
1) ổn định tổ chức (1’)
2) Kiểm tra bài cũ : (6’)
 HS1: Chữa bài tập 61a ( sgk/t33): Chứng minh đẳng thức
 + 2 - 4 = 
3) Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Yờu cầu HS làm bài tập 60 sgk/t33
? Đề bài cho x³ -1 để làm gỡ? 
? Muốn rỳt gọn biểu thức B ta phải sử dụng phộp biến đổi nào?
Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày.
Yờu cầu HS làm bài tập 65.
? Điều kiện a>0;a≠ 1 cú ý nghĩa gỡ?
 Muốn rỳt gọn M ta làm như thế nào?
- Hướng dẫn HS thực hiện
Đọc đề bài và suy nghĩ .
Để cho cỏc căn thức được xỏc định
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
1 HS lờn bảng làm bài
Suy nghĩ trả lời.
 Bài tập 60( sgk/t33)
Cho biểu thức:
 B= - + + với x³ -1
a) Rỳt gọn biểu thức B
B= -+
B= 4 +
B = 4
b) Tìm x sao cho B có giá trị bằng 16
Ta có B = 16 hay: 4= 16
 Û = 4
 Û x+ 1 = 16
 Û x = 15( TM ĐK)
Bài tập 65 (sgk/t34)
Rút gon và so sánh giá trị của M với 1, biết :
M =:
với a>0 và a ≠ 1
a) Rút gọn M
Ta có:
M =
: 
M =.
M = = 1- 
b) So sánh giá trị của M với 1
 Từ kết quả rút gọn 
M = 1- suy ra M < 1
Hoạt động 2: Củng cố
Hóy nhắc lại cỏc phộp toỏn và cỏc phộp biến đổi đơn giản căn thức bậc hai đó học? 
Hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó làm và cỏch làm của từng bài.
Trả lời
Nghe và ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc cỏc phộp biến đổi căn thức bậc hai
Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
Đọc trước Đ 9 CĂN BẬC BA.
Ngày soạn: 14/10/2014
Ngày dạy: 16/10/2015
Tiết 14: 9 Căn bậc ba
 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi
I .Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
- Kĩ năng: Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác, biêt s sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc ba của một số.
- Thái độ: Rèn tính chính xác trong tính toán
II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi. 
 HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số 
III . Các hoạt động dạy học
ổn định tổ chức: (1/) 
Kiểm tra: (5’) 
HS : Hãy nêu Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a ? 
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (17’)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
Bài toán có liên quan đến HHLP
? Cho biết cách tính thể tích hình lập phương ? 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
Gọi độ dài cạnh thùng là x (dm)
? V = ? số nào mũ 3 bằng 64 ? 
suy ra x = ? 
? Độ dài cạnh thùng là ?
GV giới thiệu 43 = 64 
4 được gọi là căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ?
GV giới thiệu định nghĩa 
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 
? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ?
? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB
GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB
GV giới thiệu chú ý 
GV cho HS làm ?1
? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
GV giới thiệu NX
HS đọc bài toán
HS tóm tắt
HS: V = x3
HS x3 = 64 ; x = 4
HS độ dài cạnh thùng là 4
HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x sao cho x3 = a 
HS đọc định nghĩa 
HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 
HS mỗi số có 1 CBB
HS so sánh
HS nghe hiểu
HS đọc chú ý
HS lên bảng làm 
HS trả lời 
HS đọc nhận xét 
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: (sgk/ 34)
Định nghĩa: sgk /t34
* Ví dụ1: sgk /34
* Ký hiệu: 3 là chỉ số
* Chú ý: 
?1
 * Nhận xét (sgk /t35)
Hoạt động 2: Tính chất (12’)
GV tương tự như căn bậc hai, căn bạc ba cũng có các t/c đó
? Nêu tính chất của CBB ?
GV nêu ứng dụng của CBB
? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ?
? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? 
GV cho HS làm ?2 
? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
GV – HS nhận xét 
HS nêu tính chất CBB 
HS đọc và nghiên cứu VD sgk
HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh
HS khai phương 1 tích CBB
HS đọc yêu cầu ?2
HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
* Tính chất: 
a) 
b) 
c) (b ạ 0 )
* Ví dụ 2: sgk t/35
 2 = 
 suy ra 2 > 
* Ví dụ 3: sgk /t36
?2
C 1 
C 2
Hoạt động 3: Củng cố - Luyên tập (8’)
? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? 
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
HS trả lời 
HS lên làm trên bảng
HS khác nhận xét
HS nghe hiểu 
HS : kp CBB và rút gọn 
HS thực hiện 
Bài tập 67 (sgk /t36) 
Bài 2: rút gọn 
 4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /t37
Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) 70; 71 (sgk /40)
Tiết sau ôn tập chương I.
 ------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/10/2014
Ngày dạy: 20/10/2014
Tiết 16: Ôn tập chương I 
I . Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống 
- Kĩ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT. Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết.
- Thái độ: Rèn luyện tư duy lô gic
II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, 
 HS : Ôn tập nội dung chương I 
III . Các hoạt động dạy học 
ổn định tổ chức(1’) 
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
 GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập
GV đưa bài tập( bảng phụ)
a) = - 4 thì a bằng 
A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào
b) CBHSH của 16 là 
A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4
GV chốt để 1 số x là CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. 
? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? 
GV cho HS làm bài tập( bảng phụ)
a) xác định khi:
 A. a ³ - 3 B. a < 0 
 C. a Ê - 3 D. a ³ 0
b) Biểu thức xác định với giá trị của x 
A. x ³ B. x Ê C. x Ê - 
GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị 
? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? 
? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ?
GV yc HS về xem lại phần c/m sgk 
? Các định lý đó thể hiện các hệ thức nào ? ứng dụng của các công thức đó?
GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ?
HS trả lời 
 HS lựa chọn đáp án và giải thích
Chọn C
Chọn A
HS trả lời
HS lựa chọn đáp án và giải thích
a) chọn D
b) chọn B
HS nêu 3 định lý
HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm
HS hđt; KP1tích. KP 1 thương .. . rút gọn căn thức.
HS trả lời
1) Định nghĩa CBHSH
x = Û x ³ 0 
(a ³ 0 ) x2 = a
2) xác định khi A ³ 0
3) Các định lý:
 * Định lý: với mọi a
 * Định lý: với a ³ 0, b > 0 
 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 
4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
 SGK / t39
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
? Nêu cách thực hiện bài tập trên? 
GV yêu cầu 2 HS trình bày 
GV nhận xét bổ xung 
? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ?
? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ?
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ?
GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d 
? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. 
? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8)
HS nêu cách thực hiện 
HS trình bày câu a,b
HS nhận xét 
HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương 
HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân
HS trình bày miệng 
HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP
HS khác làm câu c, d
HS t/c pp của phép nhân, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu
HS nhắc lại 
HS thực hiện nhóm 
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
Dạng 1: tính giá trị, rút gọn 
Bài tập 70(sgk/t40)
c) 
d) 
Bài tập 71(sgk/40)
c) 
d) 
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài tập 72(sgk/t40)
a) xy – y + - 1 
 = y( - 1) + ( - 1) 
= ( - 1) (y + 1)
b)
4) Hướng dẫn về nhà (3’)
-Xem lại: + Các dạng bài tập: Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ )
+ Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH
 - Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa
Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40)
 ------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 21/10/2014
Ngày dạy: 23/10/2014
Tiết 17: Ôn tập chương I (Tiếp)
 I . Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS
- Kĩ năng: HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể. HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS
 II .Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập
 HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I 
 III – Các hoạt động dạy học 
ổn định tổ chức(1’)
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Chữa bài tập (11’)
? Cách làm bài tập trên ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày 
GV – HS cùng nhận xét 
GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT 
HS áp dụng hđt 
HS trình bày 
HS nghe hiểu
Bài tập74a(sgk/t40 ) 
Tìm x biết
 Vậy x = 2 và x = -1 
Hoạt động 2: Bài tập (30’)
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ?
? Hãy thực hiện rút gọn ?
? Tính giá trị biểu thức làm ntn 
? Hãy so sánh và ?
? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? 
? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ?
GV định hướng cách thực hiện 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV – HS cùng nhận xét
GV chốt cách c/m đẳng thức
? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? 
GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời
? Thực hiện nhân ?
? Thực hiện tiếp phép trừ ? 
? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ?
? Tính giá trị biểu thức Q khi 
a = 3b làm ntn ? 
GV yêu cầu HS tính
? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ?
HS rút gọn; rồi tính giá trị.
HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn
HS thực hiện trả lời tại chỗ.
HS xét hai trường hợp
HS thực hiện nêu từng trường hợp.
 HS > 
HS trường hợp 2 
HS vận dụng HĐT
HS biến đổi vế trái
HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn 
HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. 
HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản 
HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau.
HS bằng cách quy đồng
HS trả lời miệng
HS thực hiện phép nhân
HS nêu tiếp cách làm
HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn
HS thay a = 3b vào bt rút gọn
HS thực hiện thay số tính.
HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi 
Bài tập 73 (sgk/t 40)
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
c) tại a = 
Giải 
* Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a Ê thì 
 |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a 
* Nếu 1- 5a thì 
 |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 
Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 
 Bài tập 75 (sgk/ t40) 
C/m đẳng thức
c) Với a, b > 0, a ạ b
Biến đổi vế trái
VT = VP đẳng thức được c/m
Bài tâp 76 (sgk/t41)
Giải
a) Với a > b > 0 
b) 
Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 
4) Hướng dẫn về nhà: (3’)
 - Xem lại các dạng bài tập cơ bản trong chương I , các kiến thức vận dụng để làm bài tập .
- GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
 - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. 
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 25/10/2014
Ngày dạy: 27/10/2014
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC : 2014 - 2015
NHểM TOÁN 9 - CỤM 3 - PHềNG GDĐT NAM ĐÀN
Thời gian : 45 phỳt
 Tiết 18 - PPCT
I. MỤC TIấU:
- Kiến thức: + Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba.
 + Cỏc phộp biến đổi đơn giản căn bậc hai.
 + Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Kĩ năng: + Rốn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức.
 + Rốn luyện kĩ năng giải cỏc bài tập về căn bậc hai, kĩ năng trỡnh bày bài 
- Thỏi độ: + Nghiờm tỳc trong làm bài.
 + Cẩn thận , chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II. HèNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận: 100%
III. NỘI DUNG
1. Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng %
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm
1. Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba
25
2
50
1,5
2.Cỏc phộp biến đổi về căn bậc hai
30
4
120
3,5
3.Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
45
4
180
5
Tổng
100%
350
10
2. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc ba
khỏi niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn bậc ba
tỡm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai
số cõu
số điểm
cõu 1a;b 
1
cõu 2
0,5
3
1,5
2. Cỏc phộp biến đổi đơn giản về căn bậc hai
thực hiện phộp tớnh đơn giản về CBH
thực hiện cỏc phộp tớnh biến đổi về căn bậc hai trờn BT số
số cõu
số điểm
cõu 3a;b 
2,5
cõu 3c
1
3
3,5
3. Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tỡm ĐKXĐ của biểu thức
- Rỳt gọn BT
- Tớnh giỏ trị BT tại giỏ trị cho trước của biến
Tỡm ĐK của biến để BT thoả món ĐK cho trước
số cõu
số điểm
cõu 4a
1
cõu 4b;c
3 ( 2+1)
cõu 4 d
1
4
5
S cõu: 
S điểm:
2
1
4
4
3
4
1
1
10
10
3. Bảng mụ tả nội dung đề kiểm tra
Cõu 1a: Tỡm được căn bậc hai số học và căn bậc hai của một số ( MĐ 1)
Cõu 1b : Tỡm được căn bậc ba của một số (MĐ 1)
Cõu 2: Tỡm ĐKXĐ của căn thức bậc hai (MĐ 2)
Cõu 3a: Thực hiện phộp tớnh đơn giản về căn bậc hai đồng dạng trờn biểu thức số(MĐ 2)
Cõu 3b: Thực hiện phộp tớnh đơn giản về hằng đẳng thức = |A| với biểu thức số(MĐ 2)
Cõu 3c: Thực hiện phộp tớnh biến đổi đơn giản về căn bậc hai trờn biểu thức số( phộp trục căn thức ở mẫu) (MĐ 3)
Cõu 4a: Tỡm ĐKX Đ của biểu thức (MĐ 2)
Cõu 4b: Rỳt gọn biểu thức (MĐ 3)
Cõu 4c: Tớnh giỏ trị của biểu thức tại gỏi trị cho trước của biến (MĐ 3)
Cõu 4d: Tỡm điều kiện của biến để biểu thức cú giỏ trị dương ( hoặc õm, hoặc khụng õm) ; hoặc biểu thức đạt giỏ trị lớn nhất ; nhỏ nhất. (MĐ 4)
4. Đề kiểm tra
Cõu 1: a) Tỡm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chỳng:
 84 ; 196 ; 256 ; 0,0121 ; 625
 b) Tỡm căn bậc ba của mỗi số sau:
 -27 ; 125 ; 0,064 ; 343 ; 1728
Cõu 2: Tỡm giỏ trị của x để căn thức sau xỏc định: 
Cõu 3: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
 -4 + - b) 
 c) 
Cõu 4: Cho biểu thức A = 
 a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức A
 b) Rỳt gọn biểu thức A
 c) Tớnh giỏ trị của biểu thức A khi x = 9
 d) Khi x thoả món ĐKXĐ . Hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức B , với 
 B = A(x-1)
5. Đỏp ỏn và biểu điểm
Cõu
Nội dung
Điểm
1
 a) CBHSH của 84 là ị CBH của 84 là ± 
 CBHSH của 196 là 14 ị CBH của 196 là ± 14
 CBHSH của 256 là 16 ị CBH của 256 là ± 16
 CBHSH của 0,0121 là 0,11 ị CBH của 0,0121 là 
 ± 0,11
 CBHSH của 625 là 25 ị CBH của 625 là ± 25
b) 
0,5
0,5
2
 xỏc định khi : 
1
3
 a) -4 + - 
 = -4 + 
 = -24 
 = -22 
b) =
c) = 
 = = = -15
1
1,5
1
4
A = 
a) ĐKXĐ của biểu thức A là: 
1
b) Rỳt gọn A
A =
A =
A = = 
A = 
2
 c) Với x = 9 ẻ ĐKX Đ nờn thay x= 9 vào biểu thức A tõ được
 A = . vậy khi x = 9 thỡ A = 3/4
1
d) Ta cú biểu thức B là :
B = A(x-1) = (x-1) = 
Do đú : B = x - = ³ với 
"xẻ ĐKX Đ . Vậy Min B = khi và chỉ khi Û x = ( TM ĐKXĐ)
1
Ngày soạn: 28/10/2014
Ngày dạy: 30/10/2014
Chương II: Hàm số bậc nhất
Tiết 19: 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
I . Mục tiêu 
 - Kiến thức: +HS nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể được cho bằng bảng, hoặc bằng công thức.
 +Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x)  giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0 x1 ; x2 ;  ký hiệu f(x0) ; f(x1) ;.
+ Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
 +Bước đầu nắm được khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R 
-Kĩ năng: HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.
- Thái độ:Rèn luyện phát triển tư duy toán học
II . Chuẩn bị : GV: Thước , bảng phụ 
 HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1
III . Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (2’): Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ?
3, Bài mới: GV giới thiệu nội dung chương II.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18’)
? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?
GV giới thiệu k/n hàm số , biến số 
? Hàm số có thể cho bằng cách nào ?
GV 

File đính kèm:

  • docChuong_I_1_Can_bac_hai.doc