Giáo án Đại số 8 - Tuần 3 - Nguyễn Thị Thơm
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phơng của một tổng , bình phơng của một hiệu , hiêụ hai bình phơng
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán
II/ Chuẩn bị
- HS chuẩn bị các bài tập đã cho kỳ trớc
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra :
? Viết các hằng đẳng thức đã học
Bài tập 18
a) x2 + 6xy + .= (.+ 3y)2
b) .- 10xy + 25 y2 =(.- .)2
Bài tập :
Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau :
x2 + 2xy + 4 y2 = (x + 2y)2
3.Nội dung
Phơng pháp TG Nội dung
Bài tập :21
Viết các biểu thức dới dạng bình phơng của một tổng hoặc một hiệu
a) 9 x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= ( 2x + 3y +1)2
? Hãy nêu đề bài tơng tự
H(.) Hình thức thi giữa các nhóm
G : Nhận xét
Bài tập 22 Tính nhanh
a) 1012
b) 1992
c) 47.53
H(.)
Bài tập 22 Tính nhanh
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +2.100.1 +1 = 10000 +200 + 1 =10201
b) 1992 = (200 – 1)2
= 2002 – 2.200.1 +1
= 40000 – 400 + 1
= 3599
c) 47.53= (50 – 3)(50 + 3)
= 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
Bài tập23 Chứng minh rằng
(a + b)2 = ( a – b)2 + 4ab
(a - b)2 = ( a +b)2 - 4ab
H(.) Làm ít phút sau đớ lên bảng trình bày
Bài tập 24 Tính giá trị của biểu thức
49 x2 – 70 x + 25 trong mỗi trơng hợp sau
a) x = 5 b)x = 1/7
? Hãy trình bày cách làm của bài tập trên
H(.)
áp dụng hằng đẳng thức bình phơng của một hiệu để viết dới dạng boình phơng của một biểu thức sau đó thay số
H(.) lên bảng làm
Bài tập :21
Viết các biểu thức dới dạng bình phơng của một tổng hoặc một hiệu
c) 9 x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2
d) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= ( 2x + 3y +1)2
Bài tập 22 Tính nhanh
a) 1012
b) 1992
c) 47.53
Giải :
Bài tập 22 Tính nhanh
d) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +2.100.1 +1 = 10000 +200 + 1 =10201
e) 1992 = (200 – 1)2
= 2002 – 2.200.1 +1
= 40000 – 400 + 1
= 3599
f) 47.53= (50 – 3)(50 + 3)
= 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
Bài tập23 Chứng minh rằng
( a – b)2 + 4ab = a2 –2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab+ b2 = (a + b)2
Vậy (a + b)2 = ( a – b)2 + 4ab
( a +b)2 - 4ab= a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a - b)2
Vậy : (a - b)2 = ( a +b)2 - 4ab
Tuần 3 Ngày soạn :....... Ngày dạy: ........ Tiết 5 Luyện tập I/Mục tiêu : Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiêụ hai bình phương HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị các bài tập đã cho kỳ trước III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức .Kiểm tra : ? Viết các hằng đẳng thức đã học Bài tập 18 x2 + 6xy + ...= (...+ 3y)2 ...- 10xy + 25 y2 =(...- ...)2 Bài tập : Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau : x2 + 2xy + 4 y2 = (x + 2y)2 3.Nội dung Phương pháp TG Nội dung Bài tập :21 Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu 9 x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2 (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = ( 2x + 3y +1)2 ? Hãy nêu đề bài tương tự H(...) Hình thức thi giữa các nhóm G : Nhận xét Bài tập 22 Tính nhanh 1012 1992 47.53 H(...) Bài tập 22 Tính nhanh 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +2.100.1 +1 = 10000 +200 + 1 =10201 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200.1 +1 = 40000 – 400 + 1 = 3599 47.53= (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491 Bài tập23 Chứng minh rằng (a + b)2 = ( a – b)2 + 4ab (a - b)2 = ( a +b)2 - 4ab H(...) Làm ít phút sau đớ lên bảng trình bày Bài tập 24 Tính giá trị của biểu thức 49 x2 – 70 x + 25 trong mỗi trương hợp sau a) x = 5 b)x = 1/7 ? Hãy trình bày cách làm của bài tập trên H(...) áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu để viết dưới dạng boình phương của một biểu thức sau đó thay số H(...) lên bảng làm Bài tập :21 Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu 9 x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2 (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = ( 2x + 3y +1)2 Bài tập 22 Tính nhanh 1012 1992 47.53 Giải : Bài tập 22 Tính nhanh 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +2.100.1 +1 = 10000 +200 + 1 =10201 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200.1 +1 = 40000 – 400 + 1 = 3599 47.53= (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491 Bài tập23 Chứng minh rằng ( a – b)2 + 4ab = a2 –2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab+ b2 = (a + b)2 Vậy (a + b)2 = ( a – b)2 + 4ab ( a +b)2 - 4ab= a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a - b)2 Vậy : (a - b)2 = ( a +b)2 - 4ab 4) Củng cố Nhắc lại các hằng đẳng thức : viết và phát biểu băng lời 5) Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 25 SGK và các bài tạp trong sách bài tập IV/Rút kinh nghiệm .. Ký duyệt giáo án Ngày soạn :....... Ngày dạy: ........ Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) I/Mục tiêu : Nắm được các hằng đẳng thức :Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập II/ Chuẩn bị III/Tiến trình : 1-ổn định tổ chức .Kiểm tra : Tính a)(a + b+ c) 2 = [(a + b) + c]2 b) (a + b- c) 2 = [( a +b) – c]2 3.Nội dung Phương pháp TG Nội dung ( a + b)( a + b)2 = a3 + 3 a2b + 3a b2 + b3 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Lập phương của một hiệu bằng lập phương của biểu thức thứ nhất cộng với 3 lần tích của bình phuơng biểu thức thứ nhất với biểu thức 2 cộng 3 lần tích của biểu thức nhất với bình phương của biểu thức thứ 2 cộng với lập phương biểu thức thứ 2 áp dụng : Tính ( x + 1)3 Tính ( 2x + y)3 H(...) Lời giải : Tính ( x + 1)3 = x3 + 3 x2 y + 3xy2 + 1 Tính ( 2x + y)3 = 8x3 +12 x2y +6x y2 + y3 ?3 Tính [a+ ( - b)]3 9 với a, b là các số tuỳ ý ) Từ đó rút ra ( a – b) = a3 – 3 a2 b +3a b2 – b3 ? Phát biểu hằng đẳng thức thành lời áp dụng Tính ( x- 1/3)3 Tính ( x- 2y)3 Trong các khẳng định sau đay khẳng định nào đúng ; ( 2x – 1)2 =( 1 – 2x)2 ( x- 1)3 = ( 1 – x)3 ( x + 1)3 =( 1 + x)3 x2 - 1 = 1 – x2 ( x- 3)2 = x2 – 2x + 9 Em có nhận xét gì về qua hệ của ( A – B) 2 với ( B – A)2 của ( A – B) 2 với ( B – A)2 H(...) Thảo luận nhóm Đại diện các nhóm đứng dậy trả lời Các ý đúng : 1) ; 3) ; Nhận xét ( A – B) 2 = ( B – A)2 ( A – B) 3 = -( B – A)3 Bài tập 26 a) ( 2 x2 + 3 y )2 = ( 1/2x – 3)3 = Bài tập 27 H(...) lên bảng làm Đáp số ; a) ( 1- x)3 ( 2 – x)2 Bài tâp 29 Làm theo nhóm 1/Lập phương của một tổng ? 1 Tính ( a + b)( a + b)2 Từ đó suy ra : ( a + b)3 = a3 + 3 a2b + 3a b2 + b3 áp dụng Tính ( x + 1)3 = x3 + 3 x2 y + 3xy2 + 1 Tính ( 2x + y)3 = 8x3 +12 x2y +6x y2 + y3 5/Lập phương của một hiệu Với A vab là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : ( a – b) = a3 – 3 a2 b +3a b2 – b3 4) Củng cố luyện tập Bài tập 26 a) ( 2 x2 + 3 y )2 = ( 1/2x – 3)3 = Bài tập 27 H(...) lên bảng làm Đáp số ; a) ( 1- x)3 ( 2 – x)2 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập 28 Và các bài tập trong sách bài tập IV/Rút kinh nghiệm Ký duyệt giáo án
File đính kèm:
- Tuan3.doc