Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Đạ Long - Tiết 20: Ôn tập chương I
Hoạt động 1: (20)
-GV: Áp dụng HĐT A2 – B2 cho hai hạng tử đầu tiên A = x; B = 2 và chuyển về dạng (A + B)(A – B). Khi đó, sẽ xuất hiện nhân tử chung, đưa nhân tử chung ra ngoài thì bài toán đã được giải xong.
-GV: Các hạng tử của đa thức này có nhân tử chung là gì?
-GV: Hãy đặt x ra ngoài.
-GV: Bên trong dấu ngoặc có dạng gì? Ba hạng tử đầu có dạng HĐT nào?
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) Ngày soạn: 21 / 10 / 2014 Ngày dạy: 24 / 10 / 2014 Tuần: 10 Tiết: 20 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I 2. kỹ năng:- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ - HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm . IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc làm bài tập 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) -GV: Áp dụng HĐT A2 – B2 cho hai hạng tử đầu tiên A = x; B = 2 và chuyển về dạng (A + B)(A – B). Khi đó, sẽ xuất hiện nhân tử chung, đưa nhân tử chung ra ngoài thì bài toán đã được giải xong. -GV: Các hạng tử của đa thức này có nhân tử chung là gì? -GV: Hãy đặt x ra ngoài. -GV: Bên trong dấu ngoặc có dạng gì? Ba hạng tử đầu có dạng HĐT nào? -GV: Đến đây thì trong ngoặc vuông có dạng HĐT nào nữa? -GV: yêu cầu HS đưa về dạng (A – B)(A + B) - GV: Câu c GV hướng dẫn HS phân tích nhóm 2 theo - HS: Từng HS lần lượt lên bảng, các em khác theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. - HS: Là x - HS: đưa x ra ngoài. - HS: Có dạng HĐT (A – B)2 - HS: A2 – B2 - HS: thực hiện Bài 79: P.tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x – 2)2 = x2 – 22 + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) = = x(x – 1 – y)(x – 1 + y) c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = x3 + 33 – 4x2 – 12x = x3 + 27 – 4x2 – 12x = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG phương pháp đặt nhân tử chung. Hoạt động 2: (22’) -GV: làm mẫu câu a theo cách chia thông thường. -GV: hướng dẫn HS làm theo cách phân tích đa thức thành nhân tử. - GV: cho HS lên bảng giải câu b. -GV: Hướng dẫn HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử bằng cách áp dụng liên tiếp hai HĐT (A + B)2 và A2 – B2. -GV: nhận xét chung và cho điểm - HS: chú ý theo dõi - HS: chú ý theo dõi và thực hiện theo. - HS: Một HS lên bảng, các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - HS: lên bảng thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. = (x + 3)( x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3)( x2 – 7x + 9) Bài 80: Làm tính chia a) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 – 3x2 – 5x + 2 6x3 + 3x2 – 10x2 – x + 2 – – 10x2 – 5x 4x + 2 _ 4x + 2 0 b)(x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3 – x2 + x x4 – 2x3 + 3x2 x3 – 2x2 + 3x – x3 – 2x2 + 3x 0 c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = (x2 + 6x + 9 – y2) : (x + y + 3) = : (x + y + 3) = (x + 3 – y)(x + 3 + y) : (x + y+3) = (x + 3 – y) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5.Hướng Dẫn và Dặn Dò Về Nhà (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 81. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- T10 tiet 20On tap chuong Itt Nh 20142015.doc