Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Đạ Long - Tiết 19: Ôn tập chương I

Hoạt động 1: (8)

- GV: nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.

- GV: cho hai HS ln bảng thực hiện

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Đạ Long - Tiết 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17 / 10 / 2014 Ngày dạy: 20 / 10 / 2014
Tuần: 10
Tiết: 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I
	2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương
	3. Thái độ:	- Rèn tính cẩn thận, tư duy, ý thức học tập
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………………………………………………………………
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
	- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
- GV: nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
- GV: cho hai HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2: (10’)
- GV: nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
- GV: cho hai HS lên bảng thực hiện
- GV: nhận xét chung và cho điểm
- HS: chu ý theo dõi	.
- HS: Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
- HS: chu ý theo dõi	.
- HS: Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 75: Làm tính nhân
a) 5x2(3x2 – 7x + 2)
 = 15x4 – 35x3 + 10x2 
b) 
 = 
Bài 76: Làm tính nhân
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
 = 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x.3xy + x.5y2 + x.x+ (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y + x2 – xy2 – 10y3- 2xy
	HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (16’)
 - GV: Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)2 với A = x; B = 2y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
- GV: Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)3 với A = 2x; B = y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
- GV: nhận xét chung và cho điểm
- HS: một HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
 - HS: Một HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 77: Tính nhanh giá trị của biểu thức
a) M = x2 + 4y2 – 4xy	 
 tại x = 18 và y = 4
Ta có: 
M = x2 + 4y2 – 4xy
M = x2 – 4xy + 4y2 
M = (x – 2y)2
Với x = 18 và y = 4 ta có:
M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
	tại x = 6 và y = – 8
Ta có:
N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
N = (2x – y)3
Với x = 6 và y = – 8 ta có:
N = = 203 = 8000
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 78.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT10 tiet 19On tap chuong I Nh 20142015.doc