Giáo án Đại số 8 - Tiết 56: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp :

 a = b, a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc

 a < b là các bất đẳng thức.

- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số

- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?

- GV: cho HS làm bài tập ?1

- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?

- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b

+ Số a không nhỏ hơn số b: a b

+ Số a không lớn hơn số b: a b

+ c là một số không âm: c 0

* Ví dụ: x2 0 x

 - x2 0 x

 y 3 ( số y không lớn hơn 3)

Hoạt động 2: Tìm hiểu về Bất đẳng thức

- GV giới thiệu khái niệm BĐT.

* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.

 a là vế trái; b là vế phải

- GV: Nêu Ví dụ

a) 1,53 < 1,8

b) - 2,37 > - 2,41

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 56: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10/02
Tuần 27.Tiết 56
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu:
1,Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức . Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2, Kỹ năng: rèn luyện kĩ năng trình bày biến đổi Bđt .
3, Thái độ: Học tập tích cực , say mê,
 II. Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trước bài.
III. Tiến trình bài dạy:
 1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Khi cô trả bài kiểm tra một tiết, so sánh điểm của em và bạn sảy ra những trường hợp nào?
3.Bài mới
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động cuả HS
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp :
 a = b, a > b ; a b ; hoặc
 a < b là các bất đẳng thức.
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
- GV: cho HS làm bài tập ?1
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 0 x
 - x2 0 x
 y 3 ( số y không lớn hơn 3)
- HS biểu diễn các số trên trục số và đưa ra kết luận.
 | | | | | | | |
 -2 -1 0 1 3 4 5
?1
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
c) 
d) 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b. Kí hiệu là: a b
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
 7 + ( -3) > -5
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống.
 - 4.. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 
5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ;
 4 + 5 . - 1 + 5; 4 . - 1; 4..1 + 2
GV: Đưa ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 thì a +2  1 + 2
+ Nếu a <1 thì a +2 . 1 + 2
 GV: Cho HS nhận xét và kết luận
- HS phát biểu tính chất
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức:
 - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- hai số (-2004) và (-2005) số nào lớn hơn?
 Vậy theo tính chất ta vừa nêu thì biểu thức nào lớn hơn?
- Tương tự ta làm ?4
- HS làm ?4.
 So sánh: & 3 ; + 2 & 5
- HS 
- 4 3 ; 
5 + 3 > 3 + 3 ; 4 > -1 ;
 4 + 5 > - 1 + 5; 4 > - 1; 4 > 1 + 2
- HS trả lời và rút ra tính chất
* Tính chất: Với 3 số a , b, c ta có:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
?3 
 -2004 > -2005
 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
?4) + 2 < 3 + 2
 => + 2 < 5
Hoạt động 4:Củng cố:
- GV cho HS làm bài tập 1:
+ Làm bài tập 1
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo:
IV. Rút kinh nghiệm :
.......................................................................

File đính kèm:

  • docChuong_IV_1_Lien_he_giua_thu_tu_va_phep_cong.doc
Giáo án liên quan