Giáo án Đại số 8: Nhân đa thức với đa thức
2. Ap dụng
Hai hs lên bảng trình bày cách 1. Các hs còn lại làm bài theo nhóm.
?2.
a/ ( x + 3)( x2 + 3x - 5 )
= x.(x2 + 3x - 5)+ 3.( x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 -5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x -15.
b/ (xy - 1)(xy + 5)
= xy.(xy + 5) - (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy -5
= x2y2 + 4xy -5
Đọc đề bài .
Bài : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. II. CHUẨN BỊ Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Gọi hs lên KTBC: HS: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập 5 trang 6 - SGK. HS2: - Chữa bài 5 trang 3 SBT. Kiểm tra vở BT của 5 hs. Nhận xét và đánh giá điểm. Hoạt động 2: 1. Quy tắc Nêu ví dụ như SGK . + Cho hai đa thức x - 2 và 6x2 – 5x +1. Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 –5x + 1. + Hãy cộng các kết quả vừa tìm được? + Ta nói: 6x3 –17x2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 –5x+ 1. + Nhân đa thức với một đa thức ta làm thế nào? + Có nhận xét gì tích của hai đa thức? Thực hiện ?1 Gọi một hs khác lên thực hiện . Hướng dẫn hs tìm hiểu chú ý SGk, nhân hai đa thức đã sắp xếp. Hoạt động 3: 2. Aùp dụng ?2. Cho hs hoạt động nhóm Nhóm 1: câu a - cách 1 Nhóm 2: câu a - cách 2 Nhóm 3: câu b - cách 1 Nhóm 4: câu b - cách 2 Gọi hs cho biết cách làm bài của nhóm mình, hs nhóm khác nhận xét . ?3 . Yêu cầu hs đọc đề bài, nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật Gọi hs lên bảng trình bày . Hoạt động 4: Củng cố + Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. + Làm bài tập 7a , 8a trang 8 SGK trên phiếu học tập. GV thu và chấm một số bài cho HS. Sửa sai rồi trình bày lời giải hoàn chỉnh. HS1: + Phát biểu quy tắc và làm bài. - Chữa bài 5 trang 6: a/ x(x - y) + y(x - y) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2 b/ xn -1(x + y) - y(xn -1 + yn - 1) = xn + xn -1y - xn -1 y - yn = xn - yn HS2: - Chữa bài 5 trang 3 SBT Tìm x, biết : 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26 2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26 - 13x = 26 x = 26 : (-13) x = - 2 Hs nhận xét bài làm của bạn. 1. Quy tắc Thực hiện theo yêu cầu của GV . (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x.( 6x2 - 5x + 1) + (-2). (6x2 - 5x + 1) = 6x3 –17x2 + 11x + 2 HS phát biểu quy tắc. + Tích của hai đa thức là một đa thức. HS lên bảng trình bày ?1, các hs còn lại làm bài ra nháp. ?1 (xy - 1 )( x3 - 2x - 6) = xy.(x3 - 2x - 6) + (-1).(x3 - 2x - 6) =xy. x3 + xy.(-2x) + xy.(- 6) + (-1). x3 + (-1).(- 2x) + (-1).(-6) = x4y - x3 -x2y + 2x - 3xy + 6 * Chú ý: (SGK) Theo dõi và tìm hiểu chú ý . 2. Aùp dụng Hai hs lên bảng trình bày cách 1. Các hs còn lại làm bài theo nhóm. ?2. a/ ( x + 3)( x2 + 3x - 5 ) = x.(x2 + 3x - 5)+ 3.( x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 -5x + 3x2 + 9x -15 = x3 + 6x2 + 4x -15. b/ (xy - 1)(xy + 5) = xy.(xy + 5) - (xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy -5 = x2y2 + 4xy -5 Đọc đề bài . Diện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng. ?3 . a/ Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật: (2x + y)(2x - y). = 4x2 - 2xy + 2xy - y2 = 4x2 - y2 b/ Tại x = và y = 1 biểu thức có giá trị là: 4.-12 = 25 -1 = 24 (m2) + Vài HS trả lời. HS thực hiện trên phiếu học tập. BT7a: (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x.(x2 - 2x + 1)-(x2 - 2x + 1) = x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1 BT8a: (x2y2 - xy + 2y)(x - 2y) = x. (x2y2 - xy + 2y) - 2y. (x2y2 - xy + 2y) = x3y2- x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2 IV. DẶN DÒ Học thuộc quy tắc. Làm các bài tập: Bài 7a; 9 và các bài tập trong phần luyện tập. Chuẩn bị: Tiết luyện tập.
File đính kèm:
- Chuong_I_2_Nhan_da_thuc_voi_da_thuc.doc