Giáo án Đại số 8 kì 1 - Trường THCS số 2 Phú Nhuận
TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Hệ thống kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện chính xác phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic.
3. Thái độ: Cẩn thận khi thực hiện phép tính.
II. ĐỒ DÙNG:
GV: Bảng phụ
III. PHƯƠNG PHÁP: Dạy học tích cực, vấn đáp, gợi mở.
12x3y2 : 3xy2) + (10xy3 : 3xy2) * Quy tắc: (SGK/27) Ví dụ: (SGK) Giải * Chú ý (Sgk/28) Hoạt động 2 : áp dụng (12’) - Mục tiêu : Vận dụng quy tắc để giải các bài tập - Đ DDH: Bảng phụ ?2a - Cách tiến hành : - Treo bảng phụ nội dung ?2 - Hãy cho biết bạn Hoa giải đúng hay không? - Để làm tính chia ta dựa vào quy tắc nào? - Yêu cầu HS thực hiện - Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chốt lại -Làm bài tập 64 trang 28 SGK. -Treo bảng phụ nội dung -Để làm tính chia ta dựa vào quy tắc nào? -Gọi ba học sinh thực hiện trên bảng -Gọi học sinh khác nhận xét -Sửa hoàn chỉnh lời giải Đọc yêu cầu ?2 - Quan sát bài giải của bạn Hoa trên bảng phụ và trả lời - Dựa vào quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Hoạt động cá nhân thực hiện - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Để làm tính chia ta dựa vào quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Thực hiện - Thực hiện - Ghi bài vào tập 2. áp dụng. ?2 a) Bạn Hoa giải đúng. b) Bài tập 64 (SGK/28) Hoạt động 3 : Luyện tập (5’) - Mục tiêu : Vận dụng quy tắc giải các bài tập - Cách tiến hành : - Yêu cầu HS làm bài 63 + Muốn biết đa thức A có chia hết cho đơn thức B không ta làm thế nào ? - Xét xem A có chia hết cho B không ? HS hoạt động cá nhân - Xét xem mỗi hạng tử của A có chia hết cho B không HS thực hiện Bài 63 (Sgk/28) vì : Vậy : Đa thức A chia hết cho đơn thức B Tổng kết – Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - BTVN : HS TB- Yếu : Giải bài tập 64, 66 (SGK/29) HS Khá - Giỏi : 65 Sgk/29) Bài 65 : Chú ý làm theo hướng dẫn Sgk, sau đó thay lại : z = (x - y) Chú ý: y – x = -(x - y) Ngày soạn: 16/10/2013 Ngày giảng: 21/10/2013 Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ ?2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, giấy A4 III. phương pháp: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động mở bài (3p’) * Kiểm tra đầu giờ : - Phát biểu QT chia đa thức A cho đơn thức B trường hợp các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B). * ĐVĐ: Muốn chia đa thức cho đa thức ta làm như thế nào ? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi nghiên cứu. Hoạt động 1. Phép chia hết (18p’) - Mục tiêu: Nhận biết được phép chia hết, vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. - ĐDDH: Thước thẳng - Cách tiến hành: HĐGV HĐHS Nội dung - GV hướng dẫn HS chia đa thức theo các bước như Sgk. - Em có nxét gì về sự sắp xếp của htử của đa thức bị chia và đa thức chia? - GV giới thiệu phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết. Y/c HS làm phần ? - Hãy nhân 2 đa thức để kiểm tra kết quả của phép chia - HS quan sát và ghi bài - Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. - HĐ cá nhân 1. Phép chia hết. - - - - - Vậy ? Hoạt động 2. Phép chia có dư (15p’) - Mục tiêu: Thực hiện được phép chia hai đa thức đã sắp xếp. Nhận biết được phép chia có dư - ĐDDH: Thước thẳng - Cách tiến hành: - Có nhận xét gì về đa thức bị chia ? - Y/c làm tính chia. - Đa thức dư là có bậc mấy. Đa thức chia có bậc mấy? - Có thực hiện đươc phép chia tiếp không? - Giới thiệu chú ý - Thiếu hạng tử bậc nhất Đa thức dư có bậc nhất, đa thức chia có bậc 2 - Không. Vì đa thức dư có bậc < bậc của đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được nữa. - HS lắng nghe 2. Phép chia có dư VD: - Ta có: * Chú ý: (Sgk- 31) Hoạt động 3. Bài tập (7p’) - Mục tiêu: Nhận biết được khi nào đa thức chia hết cho đa thức - Cách tiến hành: - Y/c HS làm bài 67 + Hãy sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi làm phép chia? - Gọi HS khác nhận xét - Y/c HS làm bài 68 + Đưa đa thức bị chia về dạng tích các đa thức bằng cách áp dụng hằng đẳng thức, rồi chia - HĐ cá nhân x3 - 7x - 3 - x2 = x3 - x2- 7x - 3 - Nhận xét, chữa bài - áp dụng HĐT để thực hiện phép chia. 3. Bài tập Bài 67 (Sgk - 31) a. - - Vậy: Bài 68(Sgk - 31) a. Hướng dẫn về nhà (2p’) - Học kỹ bài để nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp, biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R. - BTVN: 67b; 68c,d; 69(Sgk - 31) HD: Bài 67b Tương tự bài 67a; Bài 68c, d. Tương tự bài 68a; Bài 69 Tương tự vd phần 2. Ngày soạn: 18/10/2013 Ngày giảng: 24/10/2013 Tiết 18: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. Tìm một số để đa thức chia hết cho đa thức 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng: Gv : Thước thẳng HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút III. PHƯƠNG PHáP: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động, mở bài (3p’) * Kiểm tra đầu giờ : - Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức bị chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. * ĐVĐ: Bài hôm nay chúng ta sẽ đi vận dụng kiến thức đã học để chia đa thức cho đơn thức. Hoạt động 1 : Bài chữa nhanh (9p’) - Mục tiêu : HS nhận biết được một đa thức có chia hết cho đơn thức, đa thức không ? - Cách tiến hành : HĐGV HĐHS Ghi bảng - Yêu cầu HS tìm hiểu, giải bài 71 - HD: + Khi nào đa thức chia hết cho đơn thức ? + Phân tích A thành nhân tử, nhận xét - Yêu cầu HS lên bảng giải - Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chốt lại HĐ cá nhân - HS trả lời HS làm theo hướng dẫn 2HS lên bảng giải - Nhận xét Bài 71 (Sgk/32) Không làm phép chia, hãy xem xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không? a, Vì ; ; => b, vì => Hoạt động 2: Bài chữa kĩ (20p’) - Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Đồ dùng: Bảng nhóm, bút, giấy A4 - Cách tiến hành: - Y/c HS làm bài 70 (Kĩ thuật khăn trải bàn 5’) - Gọi đại diện 1 nhóm lên nhận xét - Y/c HS làm bài 72 - Nhận xét về đa thức bị chia và đa thức chia - Nêu cách thực hiện phép chia - Gọi HS khác nhận xét GV sửa sai (Nếu có) - HĐ nhóm 1 nhóm nhận xét - Đều là các đa thức đã sắp xếp Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. - Nhận xét bài Bài tập 70 (Sgk 32) Làm tính chia b. (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2): 6x2y = xy - 1 - y Bài tập 72 (Sgk 32) Vậy: Hoạt động 3: Luyện tập (9p’) - Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Cách tiến hành : Y/c HS làm bài 73 - Muốn tính nhanh ta làm như thế nào - Hãy phân tích các đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia - GV sửa sai (nếu có) - Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự như chia một tích cho một số - HS làm - HS khác nhận xét Bài tập 73 (Sgk 32) Tính nhanh a. d. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (5p’) - Tiết sau ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (Sgk 32). - BTVN: 75; 76; 77(T33 - Sgk). HD: Bài 75. Dựa vào quy tắc nhân đơn thức với đa thức Bài 76. áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức Ngày soạn: 22/10/2013 Ngày giảng: 28/10/2013 Tiết 19: ôn tập chương i I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Hệ thống kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 2. Kỹ năng. - Thực hiện chính xác phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic. 3. Thái độ: Cẩn thận khi thực hiện phép tính. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ III. PHƯƠNG PHáP: Dạy học tích cực, vấn đáp, gợi mở. IV. Tổ chức dạy học: Khởi động mở bài(2p’) - Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học. - Bài hôm nay chúng ta sẽ đi hệ thống lại những kiến thức đã học ở chương I Hoạt động 1. Ôn lí thuyết.(15p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại nội dung kiến thứcvề quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Đồ dùng: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức. - Cách tiến hành: - Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết công thức dạng tổng quát . - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Viết CT dạng tổng quát? - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - GV gthiệu nội dung 7 hằng đẳng thức chưa đầy đủ lên bảng phụ và gọi HS lên bảng hoàn thiện. - Gọi HS phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức. - Quy tắc: +Lấy đơn thức nhân với từng htử của đa thức. +Cộng các kq với nhau. - HS phát biểu quy tắc: +Lấy từng htử của đa thức này nhân với từng htử của đa thức kia. +Cộng các kq với nhau. - HS nêu tên các hằng đẳng thức. - HS hoàn thiện đầy đủ các hằng đẳng thức. - HS phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức. I. Lí thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức. A.( B+ C)= AB+ AC 2. Nhân đa thức với đa thức. (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 3. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. A2 + 2AB + B2 = (A + B)2 A2 - 2AB + B2 = (A - B)2 A2 - B2 = (A + B)(A - B) A3 +3A2B +3AB2+B3=(A+B)3 A3- 3A2B +3AB2-B3 = (A-B)3 A3 + B3= (A+B)(A2- AB+ B2) A3 - B3 = (A-B)(A2+ AB+ B2) Hoạt động 2. Luyện tập (25p’) - Mục tiêu: Thực hiện chính xác phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 75a + Nêu cách làm bài 75. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Yêu cầu làm bài 76b. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 76b tr 33. - Gọi HS nxét bài làm. - GV chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm bài 78 trang 33. + Xác định các phép toán có trong biểu thức? + Nêu thứ tự thực hiện. - Gọi HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu HS làm bài 77. + Tính nhanh giá trị biểu thức ta làm ntn. + Biểu thức M có dạng nào. - Gọi HS tại chỗ trình bày cách làm. - GV chốt lại cách làm dạng bài tính gtrị bthức. - HS làm bài 75 a - AD quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Thực hiện - HS lên bảng làm bài 76b tr 33. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS xác định các phép toán. - Thực hiện nhân trước rồi đến phép trừ . - HS thực hiện câu a. - HS làm bài 77 - HS nêu cách làm. +Rút gọn biểu thức. +Tính gtrị của bthức. - Biểu thức có dạng hằng đẳng thức A2 - 2AB + B2. - HS trình bày miệng cách làm câu a. II. Luyện tập. 1. Làm tính nhân. Bài 75 (Sgk 33) a. 5x2(3x2- 7x +2) = 5x2. 3x2- 5x2. 7x+5x2. 2 = 15x4- 35x3+ 10x2 Bài 76b (Sgk 33). (x-2y) (3xy+5y2+x) =3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy = 3x2y- xy2- 10y3-2xy 2. Rút gọn biểu thức. Bài 78 (Sgk 33). a. (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1) = x2 - 4 - (x2+ x- 3x- 3) = x2 - 4 - x2- x+ 3x+ 3 = 2x-1 3. Tính nhanh. Bài 77 (Sgk 33). Tính nhanh giá trị biểu thức. a. M= x2+4y2-4xy tại x=18, y= 4. M = x2+ 4y2- 4xy = x2- 2.2xy+ (2y)2 = (x – 2y)2 Thay x=18, y= 4vào bthức ta có: ( 18- 2.4)2= (18-8)2= 102= 100. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2p’) - Ôn lại các kiến thức và các dạng bài đã làm. - Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc chia đơn, đa thức. - BTVN: HS yếu – TB : Bài 80 (Sgk/33) HS khá - Giỏi : Bài 79, 81 (Sgk/33) HD: Bài 79 sử dụng các phương pháp phân tích đã học. Bài 81. AD cách chia đa thức ở câu a, b Câu c. Nhóm [(x2+6x+9)-y2] để xuất hiện NT giống với đa thức chia Ngày soạn: 22/10/2013 Ngày giảng: 31/10/2013 Tiết 20: ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Hệ thống và củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức một b0iến đã sắp xếp. 2. Kỹ năng. - Thực hiện phép chia chính xác - Sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hợp lý 3. Thái độ: Cẩn thận khi thực hiện phép tính. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. PHương pháp: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động mở bài (2p’) - Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học. Hoạt động 1: Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (10p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại nội dung kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức một biến đã sắp xếp. - ĐDDH: Thước thẳng - Cách tiến hành: - Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học? - Yêu cầu HS áp dụng làm bài 79 tr 33. HD: x2- 4= ? - Nêu cách phân tích đa thức phần a thành ntử? - Tương tự gọi HS nêu cách làm câu b. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 79. - GV nhận xét chốt kthức - Yêu cầu HS làm bài 81b trang 33. ? Để tìm x ta làm ntn. - Gọi HS thực hiện. - Nêu các phương pháp - HS làm bài 79. x2- 4= x2-22= (x+2) (x-2) +) AD hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương. +) Đặt NTC. - HS nêu cách làm câu b: +) Đặt NTC. +) Nhóm hạng tử. +) AD hằng đẳng thức. - HS lên bảng trình bày bài 79 tr 33. - HS làm câu b bài 81. - Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử để đưa về dạng A.B = 0. - HS lên bảng thực hiện I. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. +) Đặt NTC. +) Dùng hằng đẳng thức. +) Nhóm hạng tử. +) Phối hợp nhiều phương pháp. Bài 79 (Sgk 33) Phân tích đa thức thành ntử. a. x2- 4+(x-2)2= x2-22+(x-2)2 = (x+2) (x-2) +(x-2)2 = (x-2)[ (x+2) +(x-2)] = (x-2)(2x)= 2x(x-2) b. x3-2x2+x- xy2 = x(x2-2x+ 1- y2) = x[(x2-2x+ 1) - y2] = x[(x- 1)2-y2] = x(x- 1+ y)( x- 1- y) Bài 81 (Sgk 33). Tìm x biết. b. (x+2)2- (x-2)(x+2)= 0 (x+2)( x+2- x+2) = 0 4(x+2)= 0 x+2= 0 x = - 2 Hoạt động 2. Ôn tập về chia đa thức (30p’) - Mục tiêu: Hệ thống lại về kiến thức chia đa thức cho đa thức, chia đa thức đã sắp xếp - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài 80 - Cách tiến hành: ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Đkiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B là gì? - Yêu cầu HS làm bài 80 trang 33(bảng phụ) - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a. - Gọi HS khác nhận xét. - GV kiểm tra đánh giá. ?Phân tích đa thức bị chia phần c thành nhân tử? ? Xác định NTC của đa thức bị chia với đa thức chia Gọi HS làm - Gv hướng dẫn h/s cả lớp làm bài 82 (Sgk). ? Vậy làm thế nào để c/m hđthức. Y/c HS lên bảng làm - Gọi 1 HS khác nhận xét AB nếu Q sao cho A=BQ. A B nếu số dư bằng 0, mọi hạng tử của A phải chia hết cho B. - HS làm bài 80 trang 33. - HS lên bảng làm câu a. - HS khác nhận xét. - Thực hiện theo hướng dẫn - HS lên bảng làm - HĐ cá nhân - Biến đổi biểu thức sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu cộng với 1 số dương II. Ôn tập về chia đa thức AB nếu tồn tại Q sao cho A=B.Q hoặc A: B nếu số dư bằng 0 Bài 80 (Sgk 33). Làm tính chia. a. (6x3-7x2-x+2):(2x+1) 6x3-7x2- x+2 2x+1 6x3+3x2 3x2-5x+2 -10x2-x + 2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 c. (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = [(x2+6x+9) -y2] : (x+y+3) = [(x+3)2-y2] : (x+y+3) = (x+y+3)(x+y-3): (x+y+3) = (x+y-3) Bài 82 (Sgk 33). a. x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y2) + 1 = (x - y)2 + 1 > 0 x Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p’) - Ôn lại tất cả các kiến thức đã học và xem lại cách giải các bài tập đã chữa. - BTVN: HS TB – Yếu : 81a, 82b (SGK) HS khá-Giỏi: Bài 83 - HD: Bài 81a. Tương tự phần b Bài 82b. tương tự phần a Bài 83. Thực hiên phép chia Vậy: Với thì Do đó. ư (3) mà ư (3) Kết luận: Vậy 2n2-n+2 : 2n+1 Khi - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày soạn : 27/10/2013 Ngày KT : 4/11/2013 TIếT 21: KIểM TRA CHƯƠNG I I. MụC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương I: nhân đơn thức đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đơn thức, đa thức 2. Kĩ năng - Vận dung được các kiến thức trên để giải một số bài toán - Trình bày bài kiểm tra chính xác, khoa học 3. Thái độ Nghiêm túc cẩn thận, chính xác. II. HìNH THứC Đề KIểM TRA: Kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm khỏch quan III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. - Biết nhân một đơn thức với một đa thức - Thực hiện được phép nhân 1 đa thức với 1 đơn thức, nhân 1 đa thức với 1đa thức Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 C1 2 2 C5 3 2,5 25% Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Tìm được hằng đẳng thức đúng Vận dụng được HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 C4 1 1 C7c 2 1,5 15% Phân tích đa thức thành nhân tử - Biết nhận dạng đa thức đã được ptích thành nhân tử - Phân tích được đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp để phân tích 1 đa thức thành nhân tử Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 C3 1 1 C7a 1 1 C7b 3 2,5 25% Chia đa thức - Biết nhận dạng kết quả khi chia một đa thức cho một đơn thức - Thực hiện được phép tính chia 1 đa thức cho một đơn thức - Thực hiện được chính xác phép chia một đa thức cho một đa thức Tìm được điều kiện để 1 đa thức chia hết cho một đa thức Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 1 0,5 C2 1 1 C6a 1 1 C6b 1 1 C8 4 3,5 35% Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 5 3 30% 3 3 30% 3 3 30% 1 1 10% 12 10 100% IV. Đề KIểM TRA A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (2 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu phương án trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x+1) là: A. x2 + 1 B. x2 + x C. 2x + 1 D. x2 - 1 Câu 2. Kết quả của phép tính (4x2y + 2x): 2x là: A. 2xy + 1 B. 4x + 2 C. 4xy + 1 D. 2x2y + x Câu 3. Kết quả phân tích đa thức xy + y thành nhân tử là: A. y(x + y) B. y(x + 1) C. y( xy + 1) D. x(y + y) Câu 4. Hằng đẳng thức (A - B)2 có dạng: A. (A – B)(A + B) B. A2 + 2AB + B2 C. A2 - 2AB + B2 D. A2 - B2 B. Tự LUậN (8 điểm). Câu 5 ( 2 điểm): Làm tính nhân: a. (2x + 3xy – 5y2).x2y b. (x2+ x+3)(x+2) Câu 6 (2 điểm): Làm tính chia: a, (4x3y2+ 6 x2y+ 2xy2): 2xy b, (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Câu 7 (3 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a, 3x2 + 2x b, 3x2 - 3xy + x - y c, x2 – 2y + y2 Câu 8 (1 điểm): Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5. V. HƯớNG DẫN CHấM I. TNKQ Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự LUậN Câu 5: a, (2x + 3xy – 5y2). x2y = 2x. x2y + 3xy. x2y – 5y2 . x2y (0,5đ) = 2x3y + 3x3y2 – 5x2y3 (0,5đ) b, (x2 + x +3) (x + 2) = x(x2 + x +3) + 2(x2 + x + 3) (0,25đ) = x3 + x2 + 3x + 2x2 + 2x + 6 (0,25đ) = x3 +(x2+2x2)+(3x+2x) +6 (0,25đ) = x3 +3x+22 +5x+6 (0,25đ) Câu 6: a, (4x3y2+ 6 x2y+ 2xy2): 2xy = 4x3y2 : 2xy + 6 x2y: 2xy + 2xy2 : 2xy (0,5đ) = 2x2y + 3x + y (0,5đ) _ 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x – 5 2x3 – 5x2 x2 + 3 _ 6x – 15 6x – 15 0 (0,5đ) Vậy (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 (0,5đ) Câu 7: a, 3x2+2x = x(3x + 2) (1đ) b, 3x2 - 3xy + x – y = (3x2 - 3xy) + (x – y) (0,25đ) = 3x(x – y) + (x – y) (0,25đ) = (x – y)(3x + 1) (0,5đ) c, x2 – 2y + y2 = (x - y)2 (1đ) Câu 8: Ta có: _ x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5 x4 – x3 + 5x2 x2 + 1 _ x2 – x + a x2 – x + 5 a - 5 (0,5đ) Để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 thì a – 5 = 0 (0,25đ) => a = 5 (0,25đ) VI. TổNG KếT - HƯớNG DẫN Về NHà - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. - Chuẩn bị bài 1 – Chương II Ngày soạn: 2/11/2013 Ngày giảng: 7/11/2013 Chương ii: phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại số I. mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Nhận biết được hai phân thức bằng nhau 2. Kĩ năng: Vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để kiểm tra xem hai phân thức có bằng nhau không 3. Thái độ: Chính xác. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ III. Phương pháp: Dạy học tích cực, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động mở bài (2p’) * ĐVĐ: Phân số viết dưới dạng nào? GV: Phân số được tạo thành từ số nguyên. Phân thức đại số có gì giống và khác phân số ? ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động: Định nghĩa(13p’) - Mục tiêu: Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại sốPhát biểu được khái niệm phân thức đại số - Cách tiến hành: HĐGV HĐHS Ghi bảng - Nhận xét xem các biểu thức đó có dạng như thế nào ? - A, B là các biểuthức như thế nào? Có cần điều kiện gì không ? - Các biểu thức như thế gọi là các phân thức đại số. - Phân thức đại số là gì ? - Mỗi đa thức có phải là 1 phân thức đại số không? Vì sao ? - Y/c HS làm ?1 - Y/c HS làm ?2 - Theo em số 1 số 0 có là các phân thức đại số không? vì sao? - Biểu thức: có là phân thức đại số không? Các BT có dạng Với A, B là các đa thức, - Nêu định nghĩa - HS trả lời HĐ cá nhân Không vì mẫu không phải là đa thức 1. Định nghĩa a. Ví dụ ; . là các phân thức đại
File đính kèm:
- Dai 8.doc