Giáo án Đại số 8 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: (15’)
GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
GV cùng HS làm VD1.
So sánh x – 3 với 0?
Vì sao?
Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được biểu thức nào?
GV hướng dẫn tương tự cho câu b.
GV cho HS thảo luận bài tập VD 2.
GV nhận xét, cho điểm.
Ngày Soạn: 28 – 03 – 2015 Ngày dạy: 31 – 03 – 2015 Tuaàn: 30 Tieát: 64 §5. PHÖÔNG TRÌNH CHÖÙA DAÁU GIAÙ TRÒ TUYEÄT ÑOÁI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thế nào là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Kĩ năng: - Biết giải một số phương trình dạng và dạng đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trình II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, thước, xem trước bài học. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A6: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Em hãy nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số. Cho ví dụ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số. GV cùng HS làm VD1. So sánh x – 3 với 0? Vì sao? Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được biểu thức nào? GV hướng dẫn tương tự cho câu b. GV cho HS thảo luận bài tập VD 2. GV nhận xét, cho điểm. HS chú ý theo dõi. HS thực hiện cùng GV x – 3 0 vì HS làm tương tự câu a. HS thảo luận. HS chú ý theo dõi. 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: VD 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn: a) (vì ) b) (vì x > 0) VD 2: Rút gọn biểu thức a) (vì ) b) (vì x < 6) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) GV giới thiệu VD 3. Ở đây bài toán không có điều kiện của x nên ta cần chia bài toán ra hai trường hợp là và . Với mỗi trường hợp thì phương trình (1) được viết lại như thế nào? Để giải phương trình (1) ta cần giải hai pt sau: GV yêu cầu HS giải hai pt vừa tìm được với điều kiện tương ứng của chúng. Lưu ý ĐK của mỗi pt GV hướng dẫn HS làm VD 4 tương tự như VD 3 nhưng cần lưu ý nghiệm ở pt thứ hai không thoả mãn điều kiện bài toán nên bị loại. HS chú ý theo dõi. HS trả lời. HS chú ý theo dõi. HS giải hai pt vừa tìm. HS làm theo sự hướng dẫn của GV. 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: VD 3: Giải phương trình (1) Giải: Ta có: Để giải phương trình (1) ta giải hai pt sau: 1) 3x = x + 4 với 3x = x + 4 3x – x = 4 2x = 4 x = 2 (thoả) 2) – 3x = x + 4 với x < 0 – 3x = x + 4 – 3x – x = 4 – 4x = 4 x = –1 (thoả) Tập nghiệm của ph.trình (1): VD 4: Giải phương trình (2) Giải: Ta có: Để giải phương trình (2) ta giải hai pt sau: 1) x – 3 = 9 – 2x với x – 3 = 9 – 2x x +2x = 9 + 3 3x = 12 x = 4 (thoả) 2) 3 – x = 9 – 2x với x < 3 3 – x = 9 – 2x 2x – x = 9 – 3 x = 6 (không thoả) Tập nghiệm của ph.trình (2): 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập ?2a. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 36; 37 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS8T64.doc