Giáo án Đại số 8 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 59: Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (8’)

 Nhân cả 2 vế của BĐT a < b cho 2ta được BĐT nào?

 Cộng cả hai vế của BĐT 2a < 2b cho (-3) ta được BĐT nào?

 Hãy so sánh -3 và 5

 Cộng cả hai vế của BĐT cho 2b ta được BĐT nào

 Từ (1) và (2) ta suy ra được BĐT nào?

 Theo tính chất nào?

Hoạt động 2: (10’)

 So sánh -2 và -1,5

 Nhân cả 2 vế của BĐT trên cho 3 ta được BĐT nào?

 Nhân cả 2 vế của BĐT cho 3 ta được?

 Cộng vào 2 vế của BĐT cho 4,5 ta được?

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 07 – 03 – 2015
Ngày dạy: 11 – 03 – 2015
Tuần: 28
Tiết: 59
LUYỆN TẬP §2
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- Củng cố về tính chất liên hệ của phép cộng, phép nhân đối với thứ tự.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng biến đổi bất đẳng thức bằng việc áp dụng tính chất của bài 2.
	3. Thái độ:
	- Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	8A6: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Khi nhân hai vế của BĐT cho cùng một số dương hoặc cùng một số âm thì ta được BĐT như thế nào? 
- Cho ba HS lên bảng làm bài tập 7. Một HS làm bài tập 9.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
	Nhân cả 2 vế của BĐT a < b cho 2ta được BĐT nào?
	Cộng cả hai vế của BĐT 2a < 2b cho (-3) ta được BĐT nào?
	Hãy so sánh -3 và 5
	Cộng cả hai vế của BĐT cho 2b ta được BĐT nào 
	Từ (1) và (2) ta suy ra được BĐT nào?
	Theo tính chất nào?
Hoạt động 2: (10’)
	So sánh -2 và -1,5
	Nhân cả 2 vế của BĐT trên cho 3 ta được BĐT nào?
	Nhân cả 2 vế của BĐT cho 3 ta được?
	Cộng vào 2 vế của BĐT cho 4,5 ta được?
	2a < 2b
	2a – 3 < 2b + 5
	Tính chất bắc cầu.
	-2 < -1,5
Bài 8: Cho a < b, chứng tỏ:
a) 2a – 3 < 2b – 3
	(1)
b) 2a – 3 < 2b + 5
Ta có:
	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
	2a – 3 < 2b + 5
Bài 10:
a) Ta có:	
b) Ta có:
Hay 	
Hay 	
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (15’)
	GV ngầm hướng dẫn HS áp dụng quy tắc cộng và nhân để biến đối và đưa ra kết luận về a và b.
	4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Bài 13: So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
Ta có:
	a + 5 < b + 5 
 a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5)
 a < b
b) 
Ta có:
c) 5a – 6 5b – 6
Ta có:
	5a – 6 5b – 6
d) 
Ta có:
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Dặn Dò: (1’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài mới.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS8T59.doc