Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thu Hiền
Gv vào bài giới thiệu chương phân thức đại số ? lý do tai sao lại có phân thức đại số?
+ Gv cho HS đọc sgk từ đó nêu khái niệm phân thức đại số
đa thức có thể coi là 1 phân thức không? Vì sao?
+ Gv cho HS làm bài ?1 ; ?2
+GV chốt lại chú ý
+ GV dùng bảng phụ cho HS củng cố khái niệm phân thức.
* Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số:
+ Gv cho HS nêu lại thế nào là hai phân số bằng nhau từ đó cho HS nêu khái niệm hai phân thức bằng nhau
vậy muốn biết hai phân thức có bằng nhau không ta làm như thế nào?
+ Gv cho HS làm bài ?3; ?4 : ?5 theo các nhóm
+ Gv cho Hs nêu lại khái niệm thế nào là phân thức?
Khi nào thì hai phân thức bằng nhau?
+ Gv cho HS làm bài 1
+ GV cho HS thảo luận nhóm bài 2
Đại diện các nhóm trình bày
+ Gv có thể hướng dẫn học sinh phân tích các tư thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tư giữa? Hoặc xét tích
1: Định nghĩa
+ HS nêu định nghĩa: (sgk-35)
+ Hs làm ?1; ?2
+ HS ghi chú ý
+1 đa thức coi là 1 phân thức với mẫu là1
+ Mọi số thực a đựơc coi là 1 phân thức
* trả lời:
+ HS xác định 3 biểu thức đầu là phân thức, biểu thức cuối không là phân thức vì mẫu thức không là đa thức.
2. Hai phân thức bằng nhau
+ HS ghi kiến thức phần đóng khung SGK
AB = CD nếu A. D = B.C
Bài ?3: Có vì 3x2y .2y2 = 6xy2 .x
Bài ?4: Có vì x ( 3x+6) = 3( x2 +2x)
Bài ?5: Bạn vân nói đúng .bạn Quang sai
3.Luyện tập:
Bài 1:
Ta có 5y.28x = 7.20xy nên
b.Cả tử và mẫu rút gọn cho x+5
Cả tủ và mẫu Nhân với (x+1) họăc nhân chéo ta có hai vế bằng nhau.
(x2 –x-2) ( x-1) = x3 –2x2 –x +2 = (x+1) (x2 – 3x+2)
x3 +8 = (x+2) ( x2 –2x+4)
Bài 2: ta kiểm tra :
bằng 2 phương pháp
Cách 1: Phân tích
x2 –2x+3 = ( x+1) ( x-3)
x2 –4x+3 = ( x-1) ( x-3) rối rút gọn hoặc xét các tích:
(x2 –2x+3) .x= (x2 +x)( x-3)
Và (x2 –4x+3). x= (x2 -x)( x-3)
để kết luận 3 phân thức trên bằng nhau.
HS cả lớp nhận xét và sửa chữa 2) Chú ý: Hs: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng: - Hs thực hiện, Một hs lên bảng trình bày - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa 2. Hướng dẫn về nhà : - BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29, 30 /21 (Sbt) - ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6) - Xem trước bài: Phép chia các phân thức đại số So¹n ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 5 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 33 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: - Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức ( Với ¹ 0 ) là phân thức - Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân 2.Kĩ năng: vận dụng quy tắc chia các phân thức đại số. 3.Thái độ: Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức Tính 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Phân thức nghịch đảo : Hỏi : Nêu quy tắc chia hai phân số ? GV : Như vậy để chia phân số cho phân số ( ¹ 0 ) ta phải nhân với số nghịch đảo của GV : Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? GV : Ta vừa tính = 1 tích của hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? ( Gợi ý : Phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? GV : Nếu là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào ? vì sao ? GV đưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : 2. Phép chia : Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức cho phân thức ta làm thế nào ? Ví dụ : Làm tính chia a ) b ) Gợi ý : * Luyện tập : Thực hiện phép tính sau : a ) b ) Hỏi : Nhận xét hai biểu thức trên ? GV : Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải . HS : Trả lời HS tìm hiểu HS : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 Tử của phân thức này chính là mẫu của phân thức kia và ngược lại HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 HS là phân thức nghịch đảo của phân thức HS : Trả lời HS : Trả lời : = . ( với ¹ 0 ) Hai HS đọc quy tắc SGK HS làm vào tập , hai HS lên bảng a)b ) = Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần b Hai HS lên bảng : a ) = b) HS : Hai biểu thức trên không bằng nhau 3.Củng cố: Bài 43 (a) Đáp án: Bài 44 Tìm biểu thức Q biết rằng : Đáp án: 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc - Bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 So¹n ngµy 10 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 34 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ . GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: HS biết khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thức hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2.Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đước xác định. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: + Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát ? + Giải bài tập 44 - tr 54. SGK. 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH * Tìm hiểu về biểu thức hữu tỉ GV: Cho các biểu thức 0 ; ; ; 2x2 – ; (6x + 1)(x - 2) ; ; 4x + ; Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? biểu thức nào là biểu thị 1dãy các phép toán trên các phân thức? Các biểu thức trên gọi là biểu thức hữu tỉ Vậy thế nào là biểu thức hữu tỉ? Biểu thức biểu thị phép toán nào trên các phân thức nào * Biến đỗi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Nhờ các quy tắc của các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ví dụ 1:biến đổi biểu thức A = Viết biểu thức A thành một phép chia ? Thực hiện phép chia này? Rút gọn tích tìm được? Các em thực hiện : * Giá trị của phân thức Cho phân thức Tính giá trị phân thức tại x = 2; x = 0 Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ? Một em đọc đoạn “giá trị của phân thức” – Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ? – Điều kiện xác định của phân thức là gì ? Ví dụ 2: Cho phân thức phân thức được xác định khi nào ? x = 2009 có thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức không ? Tại x = 2009 thì giá trị phân thức là bao nhiêu? Các em thực hiện 1. Biểu thức hữu tỉ HS quan sát Các biểu thức 0 ; ; ; 2x2 – ; (6x + 1)(x - 2) ; ; 4x + ; HS trả lời, chỉ rõ biểu thức nào là phân thức, biểu thức nào biểu thị 1 dãy các phép toán trên các phân thức HS tiếp cận khái niệm HS phát biểu: biểu thức có dạng một phân thức hoặc biểu thị 1 dãy các phép toán trên những phân thức Biểu thức biểu thị phép chia cho 2. Biến đỗi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức HS ghi nhớ Ví dụ 1: = = = HS thực hiện 3.Giá trị của phân thức Tại x = 2 thì Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định - HS trả lời - HS đọc sgk, trả lời. phân thức xác định x(x - 3) 0 x 0 và x 3 * x = 2009 thoả mãn điều kiện xác định của phân thức Rút gọn phân thức = Thay x = 2009 ta có HS thực hiện a) phân thức được xác định khi x2 + x 0 x2 + x = x(x + 1) 0 x 0 và x -1 b) * x = 1000000 thoả mãn đkxđ, khi đó giá trị phân thức bằng * x = -1 không thỏa mãn đkxđ. Vậy với x = -1, giá trị phân thức không xác định 4. Củng cố : - Biến đổi biểu thức hữu tỉ là làm thế nào? - Giải bài tập 46b - tr 57. SGK 5. Hướng dẫn về nhà : - Nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ, Biến đỗi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức, Giá trị của phân thức - Bài tập về nhà:50, 51, 53, 54, 55 trang 58, 59 SGK Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập. So¹n ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 12 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 35 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố phép biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của phân thức. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số - Học sinh có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến , khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biên vào giải bài tập. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Chữa bài tập 54 tr 59. SGK - HS2: Chữa bài tập 50(a) tr 58 / SGK 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động : Luyện tập 1. Giải bài 52 tr 58. SGK Tại sao trong đề bài lại có điều kiện x 0 ; xa Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải thoả mãn điều kiện gì? Hãy rút gọn biểu thức? Kết quả cuối cùng chứng tỏ điều gì? 2. Giải bài 53 - tr 58. SGK Hãy tính ? Vận dụng kết quả trên ta có: =? Tương tự: =? Các em làm bài 55 - tr 59 SGK Phân thức xác định khi nào? Tìm x tương ứng để phân thức xác định Rút gọn phân thức đã cho Giá trị x = 2 thoả mãn không? Giá trị x = - 1 có thoả mãn không? Những giá trị nào của biến thì tính được giá trị của phân thức đã rút gọn ? Giải bài 52 tr 58. SGK Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2 == = = = 2a Kết quả : Biểu thức rút gọn bằng 2a là số chẵn Giải bài 53 - tr 58. SGK a) = Dùng kết quả trên ta có : == Tương tự: = = bài 55 - tr 59 SGK Cho phân thức a) ĐK : x2 - 1 0 ( x + 1 )( x - 1 ) 0 x 1 b) = c) Với x = 2 giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị : Với x = -1 giá trị của phân thức không xác định , vậy bạn Thắng tính sai * Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện 3. Củng cố : Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số? 4. Hướng dẫn về nhà : Học bài: Nắm chắc cách giải bài toán về biến đổi biểu thức hữu tỉ Các em chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61 SGK Bài tập về nhà : Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập ôn tập chương II: Bài 57,58 - tr 61, 62. SGK So¹n ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II (t1) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm : + Phân thức đại số + Hai phân thức bằng nhau + Phân thức đối + Phân thức nghịch đảo + Biểu thức hữu tỉ + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định 2.Kĩ năng: Tiếp tục cho học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Chữa bài tập 54 tr 59. SGK - HS2: Chữa bài tập 50(a) tr 58 / SGK 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH * Ôn tập khái niệm phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số Các em trả lời câu hỏi 1, tr 61 SGK Các em trả lời câu hỏi 2, tr 61 SGK Các em trả lời câu hỏi 3, tr 61 SGK Các em trả lời câu hỏi 4, tr 61 SGK Giải bài 57 tr 61 SGK Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau : a) và Bài này có mấy cách làm ? Mỗi em lên bảng làm một cách Sau khi HS giải xong thì cho các HS khác nhận xét Một HS trả lời câu hỏi 1 Một HS trả lời câu hỏi 2 Một HS trả lời câu hỏi 3 Một HS trả lời câu hỏi 4 Bài 57 - tr 61. SGK Bài này có hai cách làm: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, Rút gọn phân thức 2HS lên bảng trình bày lời giải HS cả lớp theo dõi và nhận xét Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 3( 2x2 + x - 6 ) = 6x2 + 3x - 18 ( 2x - 3 )( 3x + 6 ) = 6x2 + 3x - 18 3( 2x2 + x - 6 ) = ( 2x - 3 )( 3x + 6 = Cách 2 : Rút gọn phân thức : == = * Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số Các em trả lời câu hỏi 6 Gọi HS lên bảng làm tính cộng: Các em trả lời câu hỏi 8 Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ? Phát biểu quy tắc chia hai phân thức đại số ? Ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? GV cùng HS thực hiện từng bước của bài giải 1) Phép cộng Một HS trả lời câu hỏi 6 Một HS lên bảng làm tính cộng = = == 2) Phép trừ Một HS trả lời câu hỏi 8 3) Phép nhân HS phát biểu quy tắc nhân hai phân thức 4) Phép chia – HS phát biểu quy tắc chia phân thức Bài 58 c) - tr 62. SGK Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép nhân rồi đến phép trừ HS cùng GV thực hiện bài giải Thực hiện các phép tính sau : = = = = = 3. Củng cố : Gv nhận xét kết quả ghi nhớ kiến thức đã học của HS trong chương II 4. Hướng dẫn về nhà : Học bài: Nắm chắc các khái niệm và các phép toán về phân thức đã học Ôn tập về biến đổi biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức So¹n ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm về biểu thức hữu tỉ, phân thức đại số. 2.Kĩ năng:Tiếp túc rèn luyện kĩ năng rút gọn diểu thức, tìm điều kiện của biến, tính giá trị của biểu thức, tìm giá trị của biến để phân thức bằng 0. 3.Thái độ: Có ý thức học tập.Giúp HS phát triển tư duy dạng qua làm một vài bài tập dạng: tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất(hoặc nhỏ nhất) của biểu thức. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ:: Chữa bài tập 58 (b) tr 62 SGK 2.Bài mới: 3. Củng cố : Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số? 4. Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập của chương I và ôn tập chương II - Bài tập về nhà : 63 (b) , 64 tr 62 SGK Chuẩn bị để tiết sau Kiểm tra 1 tiết. So¹n ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 23 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 38 KIỂM TRA CHƯƠNG II I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức chương II của học sinh về phân thức đại số, thực hiện các phép toán về phân thức. II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Rút gọn phân thức Biết cách rút gọn một phân thức Số câu Số điểm-Tỉ lệ 3đ-30% 2. Các phép tính về phân thức Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia các phân thức Số câu Số điểm-Tỉ lệ 1.0_10% 3.5đ - 35% 4,5đ-45% 3. Biểu thức hữu tỉ Vận dụng các phép toán về phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ. Rút gọn, tìm điều kiện để giá trị của phân thức là số nguyên Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức hữu tỉ Số câu Số điểm-Tỉ lệ 4,5đ - 25% 1đ - 10% 3đ-30% Tổng số câu Tổng số điểm 1.0 đ 4,5đ 245 đ 1,0 đ 10,0 đ ĐỀ BÀI : Bài 1: (4,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) bài 2: (4,5 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ tính giá trị của phân thức tại x=2 d/Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên Bài 3: (1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = . ( - 1) + , với x≠0 và x≠-3 Bài Lời giải tóm tắt Điểm 1 a) d) = = === . 1.0đ 1.5đ 1.0đ 1.0đ 2 a) - Tìm được ĐKXĐ: x 1 b) - Rút gọn được: - Tìm được x = - 2 ( TMĐK ) c) tại x=2 thì phân thức có giá trị là 2/3 d)- Lập luận: là số nguyên khi ( x + 1 ) Ư(2) => ( x + 1 ) - Tìm được và kết luận. 1đ 1,0đ 1đ 0,5đ 1đ 3 Biến đổi và rút gọn B = - (x2-4x+5) = -[(x-2)2 +1] ≤ -1, dấu = xảy ra khi x = 2(TMĐK) Vậy Bmax = -1 khi x=2 0,5 0,5 So¹n ngµy 23 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (1) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: - Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3.Thái độ: Có ý thức học tập.Rèn tính cẩn thận cho HS. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài. 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10y) b) (x + 3y)(x2 - 2xy) Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) b)(x- 1)3- (x+2)(x2-2x + 4)+3(x-1)(x+1) GV HD HS làm câu b, Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) Bài 4: Làm tính chia: a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1) b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5) - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? I .Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ: - Trả lời Bài 1: Thực hiện phép nhân a) xy(xy - 5x + 10y) = x2y2 - 2x2y + 4xy2 b) (x + 3y).(x2 - 2xy) = x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 = x3 + x2y - 6xy2 Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) = = (2x + 1 - 2x + 1)2 = 22 = 4 Bài 3:a) x2 + 4y2 - 4xy = x2 - 4xy + 4y2 = (x - 2y)2= (18 - 2.4)2 = 100 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) = (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1) = 154 - (154 - 1)= 154 - 154 + 1= 1 Bài 4 : a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x +3 6x2 - 3x +3 0 Hs về nhà làm câu b, Đa thức A chia hết cho đa thức B khi đa thức dư bằng 0 - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 3x2 - 4x + 12 b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y c) x3 + 3x2 - 3x - 1 Đại diện nhóm lên trình bày bài. HS nhận xét góp ý. Bài 6 Tìm x, biết : a) 3x3 - 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x GV y/c HS làm bài tập II.Phân tích đa thức thành nhân tử : - Trả lời. Bài 5: HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, b; nửa lớp làm câu c,d. a) x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2 (x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3) (x2 - 4) = (x - 3)(x - 2)(x + 2) b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)] = 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y)] = 2 (x + y) (x - y - 3) c) x3 + 3x2 - 3x - 1 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x) = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) Bài 6 : a) 3x3 - 3x = 0 Û 3x(x2 - 1) = 0 Û 3x(x - 1)(x+1) = 0 Û x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 Þ x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1 b) x3 + 36 = 12x Û x2 - 12x + 36 = 0 Û (x - 6)2 = 0 Û x - 6 = 0 Þ x = 6 3. củng cố: GV nêu các nội dung chính trong chương I 4.Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK. - Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT. - Tiết sau tiếp tục ôn tập. So¹n ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2013 D¹y ngµy 26 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 40 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. 2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1..Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. 2.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1: Chứng minh dẳng thức: Bài 2: Cho biểu thức: P = a) Tìm ĐK của biến để giá trị của biểu thức xác định. b) Tìm x để P = 0. c) Tìm x để P = - d) Tìm x để P > 0; P < 0 - GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P. - Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0 khi nào? - Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? P < 0 khi nào? Bài 1: HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài. Biến đổi vế trái: VT = = = = = == = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài 2 : a) ĐK của biến là x ¹ 0 và x ¹ - 5 b) Rút gọn P P = = MTC:2x(x+5) = = = = b) P = 0 khi = 0 Þ x - 1 = 0 Þ x = 1 (TMĐK) c) P = - Khi = - Þ 4x - 4 = -2 Þ 4x = 2 Þ x = (TMĐK) d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu. P = có mẫu dương Þ x - 1 > 0 Þ x > 1 Vậy P > 0 khi x > 1 P = < 0 Þ x - 1 < 0 Þ x < 1. Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ¹ 0; x ¹ - 5 3. Củng cố: GV nêu các nội dung chính trong chương II 4.Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II. - Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra học kì. So¹n ngµy 3 th¸ng 1 n¨m 2014 D¹y ngµy 6 th¸ng 1 n¨m 2014 CHƯƠNG III - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: - HS hiểu khái niệm về phương trình và các thuật ngữ : Vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình. Biết sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác nhau để diễn giải pt. - HS hiểu được k/n giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của
File đính kèm:
- Dai_So_8.doc