Giáo án Đại số 8 - Tiết 29, 30

Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?

- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.

- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.

- GV hướng dẫn HS:

-

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 luyện tập
 Soạn : 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
 Hoạt động I
Kiểm tra (10ph)
HS1:
a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
b) Chữa bài 21 b,c SGK.
HS2:
a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
b) Chữa bài 23a SGK.
Bài 21
b) 
c)
Bài 23
a)
Hoạt động II
Luyện tập (28 ph)
- Cho HS làm bài tập 25 (a,b,c) theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm.
Bài 25 (d,e) SGK.
- GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất.
- Cho HS làm bài 27 SGK.
- Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4
- Hãy trả lời câu đố của bài.
Bài 25
a) MTC: 10x2y3
= 
= 
b) 
= 
= 
= 
c) 
= 
= 
= 
= 
Bài 25 SGK.
d) x2 + 
= 
= 
e) 
= 
= 
= 
Bài 27.
* Rút gọn:
= 
= 
= 
Với x = -4 giá trị cảu các phân thức trên đều xác định, ta có:
 = 
Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5.
Hoạt động III
Củng cố (5 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức.
- Cho HS làm bài tập sau:
Cho hai biểu thức:
A= 
B = 
Chứng tỏ A = B.
- Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào?
- HS: Rút gọn A rồi so sánh với B.
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.
- Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số.
D. rút kinh nghiệm
Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số
 Soạn : 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
 HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
 HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
 Hoạt động I
1. Phân thức đối (18 ph)
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng:
- GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.
- GV hướng dẫn HS: 
- 
Ví dụ:
 = 
*Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
Phân thức có phân thức đối là 
Có:
- 
- 
?2. Phân thức đối của phân thức là vì 
 + = 
Bài 28
a) - 
b) - 
Hoạt động II
2. Phép trừ (15 ph)
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
Tổng quát:
* Quy tắc: SGK.
?3.
= 
= 
= 
= 
Hoạt độngIII
Luyện tập củng cố (10 ph)
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK.
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần d và b.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
- GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức.
Bài 29
a) 
b) 
c) 6
d) 
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.
- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.
D Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docD8t29-30.doc