Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Hà Mi

Tiết 9 : phân tích đa thức thành nhân tử

bằng phơng pháp đặt nhân tử chung

A. Mục tiêu :

- Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2đặt nhân tử chung.

- Kỹ năng : Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng tử.

B. chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao.

- HS : Ôn lại 7 HĐTĐN.

C. Tiến trình bài dạy :

I. Tổ chức

Sĩ số 8A :

II. Kiểm tra bài cũ:

- HS1 : Viết 4 HĐT đầu. áp dụng

 CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1

- HS2 : Viết 3 HĐT cuối. Khi y = 1 thì các HĐT trên viết ntn?

III. Bài mới :

1. Đặt vấn đề :

Tính nhanh : 37.56 + 37.44.

Trong phép tính trên để thực hiện phép tính một cách nhanh nhất chúng ta đã áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Vậy cũng tính chất đó trong biểu thức chúng ta có thể áp dụng để thu gọn biểu thức hay không ? Chúng ta cùng học bài hôm nay.

2. Nội dung :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 HĐ1 : Hình thành bài mới từ ví dụ

- Hãy viết 2x2 - 4x thành tích của những đa thức.

+ GV chốt lại và ghi bảng.

- Ta thấy : 2x2= 2x.x

 4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.

Vậy 2x2 - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).

+ GV : Việc biến đổi 2x2 - 4x trở thành 2x(x-2). Đợc gọi là phân tích đa thức thành nhân tử.

+ GV : Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số hạng thành tich sao cho xuất hiện thừa số chung, đặt thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).

+GV : Em hãy nêu đ/n PTĐTTNT?

+ Gv : Ghi bảng.

+ GV : trong đa thức này có 3 hạng tử (3số hạng) Hãy cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân tử nào.

+ GV : Nói và ghi bảng.

+ GV : Nếu kq bạn khác làm là

15x3 - 5x2 + 10x = 5 (3x3 - x2 + 2x) thì kq đó đúng hay sai? Vì sao?

+ GV : - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích không đợc còn có nhân tử chung nữa.

+ GV : Lu ý hs : Khi trình bài không cần trình bày riêng rẽ nh VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày áp dụng trong VD sau.

 HĐ2 : Bài tập áp dụng

 Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) x2 - x

b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y

b) 3(x- y)-5x(y- x

+ Gv: Chốt lại và lu ý cách đổi dấu các hạng tử.

GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các hạng tử ?

GV yêu cầu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19

Gọi 3 HS lên bảng

Mỗi HS làm 1 phần

(Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0) 1) Ví dụ 1 : SGKtrang 18

Ta thấy: 2x2= 2x.x

4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.

Vậy 2x2 - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).

- Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức.

*Ví dụ 2. PTĐT thành nhân tử

15x3 - 5x2 + 10x= 5x(3x2- x + 2 )

2. áp dụng

 PTĐT sau thành nhân tử

a) x2 - x = x.x – x = x(x -1)

b)5x2(x-2y)-15x(x-2y)

= 5x.x(x-2y) - 3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3)

c)3(x-y)-5x(y- x) = 3(x- y)+5x(x- y)

= (x- y)(3 + 5x)

VD : -5x(y-x) = -(-5x)[-(y-x)]

= 5x(-y+x) = 5x(x-y)

* Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhận tử chúng ta cần đổi dấu các hạng tử với t/c: A = -(-A).

?2 Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 3x(x-1)+2(1- x) = 3x(x- 1)- 2(x- 1)

 = (x- 1)(3x- 2)

b) x2(y-1)-5x(1-y) = x2(y- 1) +5x(y-1)

 = (y- 1)(x+5).x

c) (3- x)y+x(x - 3) = (3- x)y- x(3- x)

 = (3- x)(y- x)

 Tìm x sao cho : 3x2 - 6x = 0

+ GV : Muốn tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức trên hãy PTĐT trên thành nhân tử

- Ta có 3x2 - 6x = 0

 3x(x - 2) = 0

 x = 0

Hoặc x - 2 = 0 x = 2

Vậy x = 0 hoặc x = 2

 

doc180 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Hà Mi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hướng dẫn về nhà : 
- Học bài
- Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/46 
Ngày giảng : 24/11/2010
Tiết 28 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trình tự.
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng (Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn (nếu có thể)
+ Đổi dấu thành thạo các phân thức. 
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bài soạn, bảng phụ 
- HS : Bảng nhóm, cộng phân thức.
C. các hoạt động dạy & học 
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Nêu các bước cộng các phân thức đại số ?
- áp dụng: Làm phép tính a) b) 
- HS2 : Làm phép tính a) b) 
Đáp án :
 HS1 : a) == 
b) = = 
- HS2 : a) = = 
b) = =
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố lại các kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Làm các phép tính cộng
- HS lên bảng trình bày.
GV : Giải thích các khái niệm : Năng suất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành
 + Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ?
+ Phần việc còn lại là ?
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là ?
+ Thời gian hoàn thành công việc là ?
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là ?
 Bài 23/46-SGK :
a) 
 = 
b) 
= 
Bài 25/47-SGK (c,d)
c) = 
= 
d) x2+
=
 Bài 26/47-SGK
+ Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ( ngày)
+ Phần việc còn lại là:
 11600 - 5000 = 6600m3
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là:
 ( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc là:
 + ( ngày)
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là:
 ( ngày)
IV. Củng cố : 
- GV : Nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép toán 
V. Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 25, 26 (a,b,c)/ 27(sgk)
Ngày 22 tháng 11 năm 2010
	 kí duyệt 
	 Nguyễn Thị Phúc
Ngày giảng : 29/11/2010
Tiết 29 : Kiểm tra viết
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số 
- Kỹ năng : Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ : GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. Chuẩn bị :
- GV : Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
- HS : Học bài, ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra.
C. các hoạt động dạy & học 
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới :
Đề kiểm tra : 
 i. Phần trắc nghiệm khách quan (4đ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 
Câu 1 : Kết quả sau khi rút gọn phân thức là :
 A . - ( x - 5) 	 	B . x - 5 	C . - (5 - x)	D. (x - 5)2 . 
Câu 2 : Khi cộng hai phân thức ta được kết quả là :
 A . 1 	 	B . - 1	C. 0	 	D . .
Câu 3 : Khi cộng hai phân thức ( x2 - 2) và (2 – x) được kết quả : 
 A . x2 + 2	 	B . x2 + 1	C . x2 + x 	 	D . x2 - x
Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào sai ?
A . 	B . 
C . 	D . 
Câu 5 : Mẫu thức chung của các phân thức : là : 
 	A . ab3x	B . a3b3x 	C. 	D. Một đáp án khác.
Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức và ta được kết quả là :
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 : Dùng quy tắc đổi dấu hãy kiểm tra xem các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống)
Đ
S
a) 	b) 
S
Đ
c) 	c) 
 II. Phần tự luận (6đ)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau : 
 	a) 	b) 	
Bài 2 : Rút gọn các biểu thức A = ; B = 
Bài 3 : Chứng minh 
Đáp án và thang điểm : 
Phần trắc nghiệm (4đ): 
Từ câu 1 đến câu 6 : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu 7 : Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7a
7b
7c
7d
B
C
D
B
C
B
S
Đ
Đ
S
Phần tự luận (6đ)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a) 
b) 
1
1
2
A = 
B = 
1
1
3
Biến đổi vế trái:
= 
= 
= 
=
= . Vậy đẳng thức được CM.
0,5
0,5
0,5
0,5
IV. Thu bài, nhận xét : 
Đánh giá giờ KT : Ưu , nhược 
Dặn dò : Về nhà làm lại bài KT .
Ngày giảng : 30/11/2010
Tiết 30 : Phép trừ các phân thức đại số
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : 
+ HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trình tự.
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) 
- Thái độ : 
+ Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
+ Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
B. Chuẩn bị :
- GV : Bài soạn, bảng phụ 
- HS : Bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
C. các hoạt động dạy & học 
I. Tổ chức
8A : 
II. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng : Làm phép tính. a) b) 
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề
Phép trừ các phân số được thực hiện như thế nào ? Tương tự như phép trừ các phân số ta cũng thực hiện được phép trừ các phân thức.
2. Nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
- GV : Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
+ GV : Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2.
- Gv cho HS làm VD.
* HĐ3: Luyện tập tại lớp
 - HS làm ?3 trừ các phân thức:
- GV cho HS làm ?4.
- GV : Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì 
+ Phép trừ không có tính giao hoán. 
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
* HS làm bài 28
1. Phân thức đối
Làm phép cộng
 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát 
+ Ta nói là phân thức đối của 
 là phân thức đối của 
 - = và - = 
2. Phép trừ
* Qui tắc : 
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của 
VD : Trừ hai phân thức
 = 
=
=
= 
== 
Thực hiện phép tính
=
= 
Bài 28
a) 
b) 
IV. Củng cố : 
Nhắc lại một số PP làm BT về PTĐS
V. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng 
Ngày 29 tháng 11 năm 2010
	 kí duyệt 
	 Nguyễn Thị Phúc
Ngày giảng : 06/12/2010
Tiết 31 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : 
+ HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
+ Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
C. các hoạt động dạy & học 
 I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
 II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ : a) b) 
HS2 : Thực hiện phép trừ : a) b) x2 + 1 - 
Đáp án : HS1: a) = b) = 6 
- HS 2: a) = b) x2 + 1 - = 3
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề
Chúng ta cùng nhau luyện tập để nắm chắc hơn và thực hiện thành thạo phép trừ các phân thức.
2. Nội dung
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV : chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức ?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu ?
 - HS lên bảng trình bày
 - Thực hiện phép tính:
 Thực hiện phép tính:
- GV : Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập33 : 
a)
b)
 =
Bài tập 34 
a) Bài tập 35 a) 
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo kế hoạch là : ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là : ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là :- ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
IV. Củng cố : 
GV : cho HS củng cố bằng bài tập:
Thực hiện phép tính:
a) ; 
b) 
V. Hướng dẫn về nhà : 
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
Ngày giảng : 08/12/2010
Tiết 32 : Phép nhân các phân thức đại số
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức 
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
GV : Bài soạn. 
HS : Bảng nhóm, đọc trước bài. 
C. các hoạt động dạy & học 
 I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
 II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số
* áp dụng : Thực hiện phép tính 
KQ : 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Phép nhân các phân thức được thực hiện như thế nào ? Tương tự như phép nhân các phân số ta cũng thực hiện được phép nhân các phân thức.
2. Nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- GV : Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là : Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV : Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:
+ GV : Chốt lại khi nhân lưu ý dấu
- GV cho HS làm ?3.
+ GV : ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
+ HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy.
1. Phép nhân nhiều phân thức đại số
?1
* Qui tắc :
 Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
* Ví dụ : 
?2
a) 
b) = 
= 
c) 
d) 
?3
=
2. Tính chất phép nhân các phân thức 
a) Giao hoán :
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép cộng
?4
IV. Củng cố :
Làm các bài tập sau : 
a) 	b) 
c) 	d) 
- HS lên bảng, HS dưới lớp cùng làm
V. HDVN :
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
Ngày giảng : 10/12/2010
Tiết 33 : Phép chia các phân thức đại số
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức 
Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính.
 Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải 
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bài soạn, bảng phụ 
- HS : bảng nhóm, đọc trước bài. 
C. các hoạt động dạy & học 
 I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
 II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 :- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính 
HS2 : Thực hiện phép tính a) b) 
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề
Phép chia các phân thức được thực hiện như thế nào ? Tương tự như phép chia các phân số ta cũng thực hiện được phép chia các phân thức.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Làm phép tính nhân ?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
- GV : Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.?
- GV : Chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo .
- GV : Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? 
- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời :
- GV : Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV : Cho HS thực hành làm ?3.
- GV chốt lại : 
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
1. Phân thức nghịch đảo
?1
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có : là phân thức nghịch đảo của phân thức; là phân thức nghịch đảo của phân thức .
Kí hiệu :là nghịch đảo của 
a) có PT nghịch đảo là 
b)có PT nghịch đảo là
c) có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là .
2. Phép chia
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
 * với 0
?3
?4
IV. Củng cố :
- GV : Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : 
a)  ; 
b) 
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
V. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong kỳ I
Ngày giảng : 12/12/2010
Tiết 34 : biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng : Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bài soạn, bảng phụ 
- HS : Bảng nhóm, đọc trước bài. 
C. các hoạt động dạy & học 
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
II. Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; 
* Thực hiện phép tính : 
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề
Thế nào gọi là biểu thức hữu tỉ, biến đổi các biểu thức hữu tỉ đó như thế nào ? Giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau giải đáp vấn đề đó.
2. Nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
+ GV: Đưa ra VD:
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.
0; ; ; 2x2 - x + ; 
(6x + 1)(x - 2) ; ; 
4x + ; 
* GV : Chốt lại và đưa ra khái niệm
* Ví dụ : là biểu thị phép chia cho 
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
- HS làm ?1. Biến đổi biểu thức:
 B = thành 1 phân thức
1. Biểu thức hữu tỷ :
0 ; ; ; 2x2 - x + ; 
(6x + 1)(x - 2) ; ; 
4x + ; 
Là những biểu thức hữu tỷ.
2. Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ : Biến đổi biểu thức.
A = 
= 
 B = 
 IV. Củng cố :
Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán 
V. HDVN :
- Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58
Ngày 06 tháng 12 năm 2010
	 kí duyệt 
	 Nguyễn Thị Phúc
Ngày giảng : 13/12/2010
Tiết 35: biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
b. chuẩn bị
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
c. các hoạt động dạy và học
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
II. Kiểm tra: - Biến đổi biểu thức sau thành 1 PTĐS : B = 
 	III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Thế nào là giá trị của một phân thức, tìm giá trị đó như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
Luyện tập 
Làm bài tập 46 /a 
GV hướng dẫn HS làm bài 
3. Giá trị của phân thức:
a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
 = 
a) x2 + x = (x + 1)x 
 Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là 
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
HS làm: 
IV. Củng cố:
Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán 
V. HDVN:
- Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT
- Giờ sau luyện tập.
Ngày giảng : 17/12/2010
 Tiết 36 : luyện tập
A. mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ HS: Bài tập.
C. các hoạt động dạy và học
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : 
II. Kiểm tra: 
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) b) 
III. Bài mới : 
1. Đặt vấn đề
Thế nào gọi là biểu thức hữu tỉ, biến đổi các biểu thức hữu tỉ đó như thế nào ? Giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau giải đáp vấn đề đó.
2. Nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ2: Tổ chức luyện tập 
1. Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50 
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2 làm (Thứ tự thực hiện các phép tính)
3. Chữa bài 55 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
4. Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
HS làm bài 
a) x -2 
b) x 1 
1. Bài 48
Cho phân thức:
a) Phân thức xđ khi x + 2 
b) Rút gọn : = 
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1 
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2.Bài 50: a) 
=
b) (x2 - 1) 
Bài 55: Cho phân thức: 
PTXĐ x2- 1 0 x 1
b) Ta có: 
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài 53:
IV. Củng cố:
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8 - Sua.doc
Giáo án liên quan