Giáo án Đại số 7 - Tiết học 59, 60
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức :
- NB : HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến ; cộng , trừ đa thức một biến
- TH :sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng , hiệu các đa thức .
- VD : cộng , trừ đa thức một biến
2.) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và
tính tổng , hiệu các đa thức .
3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu .
°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
Phương pháp : Nhóm , vấn đáp , luyện tập .
TUẦN 29 NS : 21/3/2014 Tiết 59 CỘNG , TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ND : 25/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : biết cộng và trừ đa thức một biến theo hai cách thông qua ví dụ cụ thể - TH : Hiểu cách cộng, trừ đa thức một biến - VD : Cộng , trừ đa thức 2.) Kỹ năng: cộng và trừ đa thức một biến 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu . °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Nhóm , vấn đáp C./ Tiến trình lên lớp : 1.Ổn định 2. KTBC : Chữa bài tập 43sgk/43 a) 5 b) 1 c) 3 d) 0 3./ Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 :Cộng hai đa thức một biến GV: làm ví dụ HS: nêu lại cách cộng hai đa thức, cách cộng hai đa thức một biến ta làm tương tự GV: cho học sinh làm cách 1 HS: Thực hiện GV: nhận xét. GV: làm cách 2 HS: quan sát. GV : Vấn đáp hs cùng thực hiện các 2 * Hoạt động 2 : Trừ hai đa thức một biến HS: quan sát. HS: đọc chú ý SGKGV: làm ví dụ HS: nêu lại cách cộng hai đa thức, cách cộng hai đa thức một biến ta làm tương tự GV: cho học sinh làm cách 1 HS: làm GV: nhận xét. GV: làm cách 2 HS : Đọc chú ý sgk HS: làm ?1 2 hs lên bảng đồng thời M(x) + N(x) = ? M(x) – N(x) = ? GV: nhận xét và chữa sai bài làm của học sinh. 1/ Cộng hai đa thức một biến : Ví dụ: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = -x4 +x3 + 5x + 2. Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) +( -x4 +x3 + 5x + 2) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1. Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = x3 +5x + 2. P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4+ x2 + 4x + 1. 2/ Trừ hai đa thức một biến : Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = -x4 +x3 + 5x + 2. Cách 1:P(x) -Q(x)= (2x5 + 5x4 – x3 + x2–x– 1) - ( -x4 +x3 + 5x + 2) = 2x5 + 6x4 -2x3 + x2 -6x -3. Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1. Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2. P(x) - Q(x)= 2x5+ 6x4 -2x3 + x2 - 6x -3. Chú ý: SGK/45 4./ Củng cố : Bài tập Bài 44sgk/45 P(x) = -5x3 - + 8x4 + x2 Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4 - P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x -1 P(x) – Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + Bài 45 : P(x) = x4 – 3x2 + -x a) Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + b) R(x) = x4 – x3 – 3x2 – x + Bài 47 P(x) + Q(x) + H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6 5./ HDVN - Bài vừa học : Xem lại các ví dụ Xem lại các bài tập đã giải BTVN : Làm BT 46; 48 sgk/45;46 - Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập : 49;50;51 Nhắc nhở học sinh : - Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự Khi cộng , trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng , trừ các hệ số , phần biến giữ nguyên NS : 21/3/2014 Tiết 60 : LUYỆN TẬP ND : 28/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến ; cộng , trừ đa thức một biến - TH :sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng , hiệu các đa thức . - VD : cộng , trừ đa thức một biến 2.) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng , hiệu các đa thức . 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu . °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Nhóm , vấn đáp , luyện tập . C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : BT 47 b) P(x) – Q(x) – H(x) P(x) – Q(x) – H(x) = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x -4 Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 : Chữa bài tập Gv : Có thể có nhiều đáp số HS : Thực hiện Hai hs lên bảng đồng thời , mỗi em một câu Bài 48sgk/46 HS đứng tại chỗ trả lời Chọn đáp số thứ hai * Hoạt động 2:Luyện tập Bài 49: GV : Chỉ định hs đứng tại chỗ trả lời bậc của mỗi đa thức HS : Trả lời Bài 50: Yêu cầu hs đọc kỹ đề GV : Gọi hs lên bảng thực hiện a) Hai em lên bảng , mỗi em thu gọn một đa thức b) Hai hs lên bảng đồng thời Cả lớp nhận xét GV : Nhận xét , đánh giá Bài 51sgk/46: HS : Hoạt động nhóm Các nhóm kiểm tra bài giải lẫn nhau Gv : Đưa đáp án Cả lớp theo dõi , sửa sai Bài 52 : Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 -2x -8 Tại x = 0 x = -1 x = 4 I/ Chữa bài tập : Bài 46sgk/45: a) ( 6x3 + 3x2 + 5x -2 ) + ( -x3 -7x2+2x) b) ( 6x3 + 3x2 + 5x -2 ) - ( x3 + 7x2- 2x) Bạn Vinh nhận xết đúng Chẳng hạn : 5x3 -4x2 +7x-2= ( x4 +4x3 -3x2 +7x-2) + ( -x4 +x3 –x2) II/ Luyện tập : Bài 49/46: M : là đa thức bậc hai N: là đa thức bậc 4 Bài 50: a) N = -y5 + 11y3 -2y M = 8y5 -3y + 1 b) N + M = 7y5 + 11y3 -5y +1 N – M = -9y5 + 11y3 + y -1 Bài 51sgk/46: a) P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 - x6 Q(x) = -1+ x + x2 –x3- x4 + 2x5 b) P(x) + Q(x) = -6+x + 2x2-5x3 + 2x5 –x6 P(x) – Q(x) = -4-x - 3x3+2x4 -2x5-x6 Bài 52: P(0) = -8 P(-1) = -5 P(4) = 0 4./ Củng cố - Nhắc lại cách cộng , trừ đa thức một biến - Nhắc lại các dạng bài tập vừa giải - Gv : Tổng kết , rút kinh nghiệm về bài làm của hs , chỉ ra một số sai sót thường mắc để hs khắc phục 5./ HDVN - Bài vừa học : + Xem lại cách cộng , trừ đa thức + Xem lại các bài tập đã giải + BTVN : Làm BT 53sgk/46 HD : Nhận xét về các hệ số của hai đa thức tìm được - Bài sắp học : Nghiệm của đa thức một biến Xem trước bài toán sgk/47
File đính kèm:
- TIET 59;60.doc