Đề kiểm tra chương IV Môn: Toán 7

Câu 1 (1 đ): Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = 2; y = 1

Câu 2 (2 đ): Hãy nêu định nghĩa về đa thức ? Cho 3 ví dụ về đa thức ?

Câu 3 (3.0 đ): Cho P(x) = – 2x + 12 + x2

 Q(x) = 8x – 9 + 7x2

a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến

b. Tính P(x)+ Q(x)

c. Chứng tỏ rằng f(x) = x2 + 2 không có nghiệm

 

docx2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương IV Môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 7
Họ tên:______________________________
Năm học: 2014 – 2015
Lớp: 7/
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
 Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?
Câu 1: Những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có các chữ ( đại diện cho các số). Biểu thức như vậy là ....................................................
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 3. Số 0 được gọi là đơn thức không. Khẳng định này đúng hay sai
 A. Sai B. Đúng 
Câu 4. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
 A. – 10 x2y3 B. – 10 xy3 C. – 10 xy4 D.– 10 x2y4 
Câu 5. Bậc của đơn thức 2x3y4 là :
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là :
 A. – 1 B. 1 C. 3 D. 5 
Cau 7: Những đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn :
 A. 3xyzx B. 4x2y3x C. –x3y5 D. -2xyz
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz2 D. xyz2 
Phần tự luận : (6đ)
Câu 1 (1 đ): Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = 2; y = 1 
Câu 2 (2 đ): Hãy nêu định nghĩa về đa thức ? Cho 3 ví dụ về đa thức ?
Câu 3 (3.0 đ): Cho P(x) = – 2x + 12 + x2
	 Q(x) = 8x – 9 + 7x2 
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính P(x)+ Q(x)
Chứng tỏ rằng f(x) = x2 + 2 không có nghiệm
GIÁO VIÊN RA ĐỀ 	 	 GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Biểu thức đại số
A
B
D
C
A
C, D
C, D
Phần tự luận
BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1
Thay x = 2; y = 1. Vào biểu thức ta có 5.2 - 7.1 + 1 = 4
Vậy tại x = 2, y = 1 giá trị của biểu thức là: 4
0,5
0,5
2
Nêu được định nghĩa
Cho được ví dụ
1,0
1,0
3a
 P(x) = x2 – 2x + 12
 Q(x) = 7x2 + 8x - 9
0,5
0,5
3b
 P(x) = x2 – 2x + 12 
 +
 Q(x) = 7x2 + 8x - 9
 P(x) + Q(x) = 8x2 + 6x + 3
1,0
3c
 Đa thức f(x) = x2 + 2 không có nghiệm, vì tại x = a bất kỳ,
 ta luôn có f(a) = a2 + 2 ≥ 0 + 2 > 0
1,0

File đính kèm:

  • docxCâu 1.docx
  • xlsMa Tran_GOC (4) - Copy.xls