Giáo án Đại số 7 - Tiết học 55, 56
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức :
- NB : Biết cộng và trừ đa thức
- TH : Quy tắc dấu ngoặc khi trừ hai đa thức
- VD : Cộng , trừ đa thức một cách thành thạo
2.) Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc dấu - , thu gọn
đa thức , chuyển vế đa thức.
3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
Phương pháp : Đàm thoại , gợi mở , nhóm .
C./ Tổ chức các hoạt động học tập :
1. Ổn định
2. KTBC : - Đa thức là gì ? Cho ví dụ ?
- Bậc của đa thức là gì ? Trả lời BT 28
- Kiểm tra vở bài tập 3 hs
TUẦN 27 NS : 07/3/2014 Tiết 55 ĐA THỨC ND : 11/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : nhận biết đa thức thông qua ví dụ cụ thể - TH : Biết lấy ví dụ đa thức - VD : Biết thu gọn đa thức , tìm bậc của đa thức 2.) Kỹ năng: thu gọn đa thức, tìm bậc đa thức 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Gợi mở , nhóm. C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Kiểm tra vở bài tập 3hs - Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 : Đa thức GV: lấy ví dụ về các đa thức HS: theo dõi, quan sát GV: Thế nào là đa thức HS: trả lời khai niệm ở SGK HS: tự lấy ví dụ về đa thức GV: giới thiệu tên đa thức HS: làm ?1 M = x2 + y2 + 1/2xy GV: nhận xét và cho học sinh đọc chú ý SGK * Hoạt động 2 :Thu gọn đa thức GV: giới thiệu cách thu gọn đa thức thông qua ví dụ HS: theo dõi HS: làm ?2 = ? GV: nhận xét * Hoạt động 3 : Bậc của đa thức - KT : HS biết tìm bậc của đa thức - KN : Tìm bậc của đa thức GV: giới thiệu bậc của đa thức thông qua ví dụ HS: theo dõi. GV: Bậc của đa thức là gì ? HS: nêu khái niệm ở SGk HS: đọc chú ý SGK GV: cho học sinh làm ?3 HS: 1/ Đa thức : Ví dụ: x2 + y2 + 1/2xy 3x2 – y2 + 5/3xy – 7x x2y – 3xy + 3x2y -3 +xy -1/2x + 5 là các ví dụ về đa thức. * Khái niệm: Đa thức là một tổng của những đơn thức . Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó P = 3x2 – y2 + 5/3xy - 7x Chú ý: SGK 2/ Thu gọn đa thức : Ví dụ: N = x2y – 3xy + 3x2y -3 +xy -x + 5 = 4x2y – 2xy -x + 2 3/ Bậc của đa thức : M = x3y6 – 2x4y7 – x7 + 1 có bậc là: 11. * Khái niệm: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó * Chú ý: SGK 4./ Củng cố : Đa thức Sơ đồ tư duy : Bậc của đa thức Đa thức Khái niệm Chú ý Khái niệm Thu gọn đa thức Chú ý Bài tập : Bài 24 : a) 5x + 8y (đồng ) b) 120x + 150y (đồng ) Cả hai biểu thức trên đều là đa thức , không phải là đơn thức . Bài 25 : a) Bậc 2 b) Bậc 3 Bài 27 : Thu gọn được P = Thay x = 0,5 và y= 1, ta được kết quả là 5./ HDVN - Bài vừa học : Nắm vững khái niệm đa thức , cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức. BTVN : Làm BT 26 ; 28sgk/ 38 - Bài sắp học : Cộng , trừ đa thức Xem lại cách cộng , trừ đơn thức NS : 07 /3/2014 Tiết 56 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ND : 14/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : Biết cộng và trừ đa thức - TH : Quy tắc dấu ngoặc khi trừ hai đa thức - VD : Cộng , trừ đa thức một cách thành thạo 2.) Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc dấu - , thu gọn đa thức , chuyển vế đa thức. 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Đàm thoại , gợi mở , nhóm . C./ Tổ chức các hoạt động học tập : 1. Ổn định 2. KTBC : - Đa thức là gì ? Cho ví dụ ? - Bậc của đa thức là gì ? Trả lời BT 28 - Kiểm tra vở bài tập 3 hs 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 :Cộng hai đa thức GV: giới thiệu cách cộng hai đa thức qua ví dụ HS: bỏ dấu ngoặc Kết hợp các hạng tử đồng dạng và thu gọn GV: giơi thiệu đa thức x2y + 10x + xyz - 3 là đa thức tổng của hai đa thức M và N. HS: làm ?1 GV: nhận xét. * Hoạt động 2 : Trừ hai đa thức GV: giới thiệu cách trừ hai đa thức qua ví dụ HS: bỏ dấu ngoặc Kết hợp các hạng tử đồng dạng và thu gọn GV: giơi thiệu đa thức 9x2y – 5xy2 – xyz – 2 là đa thức hiệu của hai đa thức P và Q. HS: làm ?2 GV: nhận xét. * Hoạt động 4 : Củng cố (12p) Bài 29sgk/40: a) ( x+ y) + ( x – y) = ? GV h/d hs bỏ dấu ngoặc 1/ Cộng hai đa thức : Cho M = 5x2y + 5x – 3 và N = xyz – 4x2y + 5x – M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x – ) = 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x – = x2y + 10x + xyz - 3 2/ Trừ hai đa thức : Cho P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 và Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x – ) = 5x2y - 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y - xy2 - 5x + =9x2y – 5xy2 – xyz – 2 4./ Củng cố : Sơ đồ tư duy : Cộng , trừ đa thức Cộng hai đa thức Trừ hai đa thức Bài tập : Bài 29sgk/40: a) ( x+ y) + ( x – y) = x + y + x – y = 2x b) ( x+ y) - ( x – y) = x + y – x + y = 2y Bài 30sgk/40: P = x2y + Q= P + Q = Bài 31sgk/40: M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 M – N = 2xyz – 8x2 + 10xy +y -4 N – M = -2xyz +8x2 – 10xy – y + 4 5./ HDVN - Bài vừa học : Nắm vững cách cộng , trừ đa thức . Xem lại các bài tập đã giải BTVN : 32;33sgk/40 HD : 32 : Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào ? - Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập 34;35 sgk/40
File đính kèm:
- TIET 55;56.doc