Giáo án Đại số 7 - Tiết học 53, 54
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức :
- NB : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số; đơn thức; đơn thức thu gọn và đơn thức đồng dạng .
- TH : Nắm vững lại cách cộng , trừ các đơn thức đồng dạng .
- VD : tính giá trị của một biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức
2.) Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức .
3.) Thái độ: Làm toán cẩn thận, chính xác.
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
Phương pháp : Nhóm , luyện tập
C./ Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định
2. KTBC : - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ
- Muốn cộng , trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
TUẦN 26 NS : 28/2/2014 Tiết 53 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ND : 04/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức - NB : Hiểu khái niệm thế nào là hai đơn thức đồng dạng - TH : Cho ví đụ đơn thúc đồng dạng , nhận biết hai đơn thức có đồng dạng hay không . - VD : Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng 2.) Kỹ năng: cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : nêu vấn đề , nhóm C./ Tiến trình lên lớp : : 1. Ổn định 2. KTBC : - Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ ? - Đơn thức thu gọn là gì ? Bậc của đơn thức là gì? Nêu vấn đề : Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau . 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 : Đơn thức đồng dạng GV: cho học sinh làm ?1 HS: a) -4x2yz; 5x2yz; 7 x2yz b) 3xy3; 2xyz; 9x2y2z GV: nhận xét và khẳng định các đơn thức ở câu a là các đơn thức đồng dạng và các đơn thức ở câu b không phải là đơn thức đồng dạng. GV: Vậy thế nào là đơn thức đồng dạng HS: nêu khái niệm đơn thức đồng dạng ở SGK HS: lấy ví dụ về đơn thức. HS: đọc chú ý SGK HS: làm ?2 Bạn Phúc nói đúng ; giáo viên nhận xét * Hoạt động 2 : Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng GV: lấy ví dụ và giới thiệu tổng và hiệu của hai đơn thức đồng dạng HS: theo dõi HS: làm ?3 xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = -xy3. HS: thảo luận nhóm làm bài thi viết nhanh GV: nhận xét 1/ Đơn thức đồng dạng : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến . Ví dụ:3x2yz3; 5x2yz3; -9x2yz3 là các đơn thức đồng dạng. * Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng 2/ Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng : Ví dụ1: 2x2y + x2y = (2+1)x2y = 3x2y. Ví dụ 2: 3xy2 – 7xy3 = (3-7)xy2 = -4xy2 Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến . 4./ Củng cố : Đơn thức đồng dạng Sơ đồ tư duy Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Đơn thức đồng dạng Bài tập : Bài 15 : Nhóm 1: x2y ; ; x2y ; x2y Nhóm 2 : xy2 ; -2xy2 ; xy2 . Nhóm 3 : xy Bài 16 : 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 155xy2 Bài 17 : Thay x = 1 ; y= -1 , ta có : = 5./ HDVN - Bài vừa học : + Nắm vững thế nào là đơn thức đồng dạng + Nắm vững cách cộng , trừ đơn thức đồng dạng + Làm BT 18sgk/35 - Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập từ 19 đến 23 sgk/36 NS : 27/02/2014 Tiết 54 LUYỆN TẬP ND : 04/3/2014 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức : - NB : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số; đơn thức; đơn thức thu gọn và đơn thức đồng dạng . - TH : Nắm vững lại cách cộng , trừ các đơn thức đồng dạng . - VD : tính giá trị của một biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức 2.) Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức . 3.) Thái độ: Làm toán cẩn thận, chính xác. B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án; SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Nhóm , luyện tập C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ - Muốn cộng , trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? - Kiểm tra vở bài tập của học sinh. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt .* Hoạt động 1 :Chữa bài tập HS :Hoạt động nhóm Các nhóm làm nhanh và điền kết quả vào giấy V : ; N: ; H : 3xy ; Ă : 0 ; Ư : ;U : -12x2y ; Ê : 6xy2 ; L : * Hoạt động 2 :Luyện tập GV: cho học sinh lên bảng giải HS: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức cho ta được:16.(0,5)2.(-1)5 – 2.(0,5)3.(-1)2 = + Vậy giá trị biểu thức cho tại x = 0,5 và y = -1 là: GV: nhận xét Bài 20sgk/36: GV: cho học sinh lên bảng giải HS: + Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y là: 2x2y; 3x2y; 4x2y (-2x2y) +2x2y + 3x2y + 4x2y = 7x2y. GV: nhận xét. và cho học sinh nêu lại cách cộng các đơn thức đồng dạng HS: nêu các cộng Bài 21sgk/36: GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải GV: nhận xét Bài 22sgk/36: GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải a) có bậc là: 8 b) có bậc là: 8 GV: nhận xét I/ Chữa bài tập : Bài 18 sgk/35: V : N: H : 3xy Ă : 0 Ư : U : -12x2y Ê : 6xy2 L : LÊ VĂN HƯU II/ Luyện tập : Bài 19sgk/36: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức cho ta được: 16.(0,5)2.(-1)5 – 2.(0,5)3.(-1)2 = Vậy giá trị biểu thức cho tại x = 0,5 và y = -1 là: Bài 20sgk/36: Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y là: 2x2y; 3x2y; 4x2y (-2x2y) +2x2y + 3x2y + 4x2y = 7x2y. Bài 21sgk/36: Bài 22sgk/36: a) có bậc là: 8 b) có bậc là: 8 4./ Củng cố : - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? cho ví dụ - Cách cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng - Nhấn mạnh lại các dạng bài tập vừa giải - GV : Cho hs chơi một trò chơi nhanh : Hai đội lên bảng viết các đơn thức đồng dạng , đội nào viết được nhiều đơn thức hơn thì đội đó sẽ thắng ( trong 5 phút) 5./ HDVN - Bài vừa học : Học lại thế nào là hai đơn thức đồng dạng . Cách cộng , trừ đơn thức đồng dạng BTVN : bài 23 sgk/36 - Bài sắp học : Đa thức Đọc và xem trước bài học
File đính kèm:
- TIET 53;54.doc