Giáo án Đại số 7 tiết 50: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Lê Lợi
Bài 2: (6 điểm)
Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của học sinh lớp 7A được thầy giáo ghi lại dưới đây:
3 4 4 5 3 1 3 4 7 10
2 3 4 4 5 4 6 2 4 4
5 5 3 6 4 2 2 6 6 4
9 5 6 6 4 4 3 6 5 6
a/ Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số. Nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng, tìm mốt của giá trị
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tuần: 24 KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT Tieát: 50 ND: 1/ MUÏC TIEÂU: 1.1- Kieán thöùc: + Kieåm tra möùc ñoä lónh hoäi kieán thöùc cuûa hoïc sinh veà thu thaäp soá lieäu thoáng keâ. 1.2- Kyõ naêng: + Laäp baûng taàn soá. + Tính soá trung bình coäng. + Veõ bieåu ñoà ñoaïn thaúng. 1.3- Thaùi ñoä: + Laøm baøi caån thaän, chính xaùc. 2/ MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1. Dấu hiệu điều tra Nhận biết được dấu hiệu điều tra của bài toán Hiểu thế nào là dấu hiệu điều tra Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 1đ - 10% 1 1đ - 10% 2 2đ - 20% 2. Tần số của giá trị Hiểu thế nào là tần số của một giá trị Lập bảng tần số và nhận xét Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 1đ - 10% 2 3,5đ - 25% 3 4,5đ - 45% 3.Số các giá trị Biết được bài toán đã cho có bao nhiêu giá trị Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 0,5đ – 5% 1 0,5đ – 5% 4.Mốt của dấu hiệu Nhận biết mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 0,5đ – 5% 1 0,5đ – 5% 4.Số trung bình cộng Biết tính số trung bình cộng Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 1đ - 10% 1 1đ - 10% 5. Biểu đồ Vận dụng kiến thức vẽ biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 1 1,5đ - 20% 1 1,5đ - 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2 20% 3 3 30% 3 5 50% 9 10 100% 3. ĐỀ KIỂM TRA A.Lý thuyết (2 đ) Câu 1: (1đ) Hãy phát biểu khái niệm của dấu hiệu điều tra. Câu 2: (1đ) Tần số của mỗi giá trị là gì? B – Bài tập (8 ñ): Bài 1: (2 điểm) Biểu đồ biểu diễn số điểm trong một bài kiểm tra văn của học sinh lớp 7A. Từ biểu đồ hãy: a/ Nhận xét b/ Lập bảng tần số Bài 2: (6 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của học sinh lớp 7A được thầy giáo ghi lại dưới đây: 3 4 4 5 3 1 3 4 7 10 2 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 5 3 6 4 2 2 6 6 4 9 5 6 6 4 4 3 6 5 6 a/ Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số. Nhận xét c/ Tính số trung bình cộng, tìm mốt của giá trị d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 4. ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A.Lý thuyết Câu 1: Câu 2: B . Bài tập Bài 1: Bài 2: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó. a/ Nhận xét: - Điểm kiểm tra cao nhất là 10 điểm và có 2 bạn được 10 điểm. - Điểm kiểm tra thấp nhất là 1 điểm và có 3 bạn được 1 điểm. - Đa số các bạn được 5 điểm. b/ Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N= 40 a/ Dấu hiệu điều tra là: Số lỗi chính tả trong 1 bài tập làm văn của học sinh lớp 7. Số các giá trị là 40. b/ Giá trị (x) Tần số (n) Các tích x.n 1 3 3 2 6 12 3 5 15 4 2 8 5 7 35 6 3 18 7 4 28 8 5 40 9 3 27 10 2 20 N= 40 Tổng=206 Nhận xét: Số lỗi chính tả nhiều nhất là 10 lỗi. Số lỗi chính tả ít nhất là 1 lỗi. Số bài từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao. c/ Số trung bình cộng bằng 5,15 Mốt của giá trị là: 5 d/ 1đ 1đ 1đ 1đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 5. KẾT QUẢ Lôùp TSHS Gioûi Khaù TB Tổng Tæ leä Yeáu Keùm Tổng Tæ leä 7A1 7A2 7A3 7A4 *Nhaän xeùt: - Öu ñieåm: -Toàn taïi: _ Höôùng khaéc phuïc: PHỤ LỤC
File đính kèm:
- DS7t50.doc