Giáo án Đại số 7 tiết 49, 50: Ôn tập chương III + Kiểm tra

KIỂM TRA CHƯƠNG 3

1. Mục đích của đề kiểm tra:

- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2. Hình thức đề kiểm tra:

- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 49, 50: Ôn tập chương III + Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tuần: 24	 	 Ngày Soạn: 23/01/2015
Tiết: 49	 Ngày dạy: 26/01/2015
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá sự phát triển của các mảng kiến thức của chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng giải một số bài toán tổng hợp các kiến thức của chương.
3. Thái độ:
 - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Máy tính cầm tay.
- HS: - Máy tính cầm tay và các bài tập về nhà
III. Phương pháp:
 - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	Lớp 7A2: ../..;	Lớp 7A3: ../..
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Kết hợp trong ôn tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (40’)
	Dấu hiệu ở đây là gì?
	GV cho HS lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
	GV hướng dẫn HS nhận xét: về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât, những giá trị chiếm đa số.
	Dấu hiệu ở đây là năng suất lúa của từng tỉnh từ Nghệ An trở vào.
	HS lập bảng tần số.
	HS nhận xét.
Bài 20: 
a) Dấu hiệu ở đây là năng suất lúa của từng tỉnh từ Nghệ An trở vào.
Bảng tần số: 
Năng suất (x)
Tần số (n)
20
1
25
3
30
7
35
9
40
6
45
4
50
1
N = 31
Nhận xét:
Năng suất cao nhất là 50 tạ/ha
Năng suất thấp nhất là 20 tạ/ha
Phần lớn các tỉnh đạt năng suất lúa từ 30 đến 40 tạ/ha.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
	GV cho HS lập biểu đồ đoạn thẳng vào trong vở.
	GV cho HS thảo luận tính số trung bình cộng.
	HS lập biểu đồ đoạn thẳng vào trong vở và lấy điểm.	
	HS thảo luận.
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
c) Số trung bình cộng:
 tạ/ha
M0 = 35
4. Củng Cố:
 - Kết hợp trong ôn tập.
5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài taapj19 SGK
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
6. Rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn: 24/ 01/2015
Ngày dạy: 27/01/ 2015
Tuần: 24
Tiết: 50
KIỂM TRA CHƯƠNG 3
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:	
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.
(2/8t)
- Học sinh chỉ ra được dấu hiệu là gì. Biết được số giá trị và số giá trị khác nhau của dấu hiệu
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
Số câu:1_Ca
Số điểm: 2
100%
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
(2/8t)
- Lập được bảng tần số và dựa vào đó đưa ra một số nhận xét.
Số câu: 1
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
Số câu: 1_Cb
Số điểm: 3
100%
Số câu: 1
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
3. Biểu đồ.
(2/8t)
- Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng dựa và bảng tần số đã lập được.
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
Số câu: 1_Cc
Số điểm: 2
100%
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:	 20 %
4. Số trung bình cộng.
(2/8t)
- Tính được số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Số câu: 1
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
Số câu: 1_Cd
Số điểm: 3
100%
Số câu: 1
Số điểm: 3 
Tỉ lệ:	 30 %
Tổng số câu:	 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 	2
Số điểm: 	5
50%
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
	Theo dõi thời gian (giây) chạy 100m của 40 học sinh, giáo viên ghi lại ở bảng sau:
15	15	16	17	16	15	17	15	17	15
14	15	17	18	19	19	18	17	16	17
15	17	16	16	17	16	18	19	15	16
15	16	16	17	15	18	19	16	15	15
	a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có bao nhiêu giá trị khác nhau	(2đ)
	b) Lập bảng tần số và nhận xét.	(3đ)
	c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.	(2đ)
	d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.	(3đ)
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
	a) Dấu hiệu là thời gian chạy 100m của 40 học sinh. 	(1đ)
	 Có 40 giá trị.	(0.5đ)
	 Có 6 giá trị khác nhau.	(0.5đ)
	b) Bảng tần số:	(2đ)	
Thời gian (x)
14
15
16
17
18
19
Tần số (n)
1
12
10
9
4
4
N = 40
	Nhận xét:	- Có 1 học sinh chạy nhanh nhất với thời gian là 14 giây.	(1đ)
- Có 4 học sinh chạy chậm nhất với thời gian là 19 giây.
- Phần lớn các em học sinh chạy 100m mất từ 15 đến 17 giây.
	c) Biểu đồ đoạn thẳng:	(2đ)
	d) Số trung bình cộng:
	 giây	(2đ)
	M0 = 15	(1đ)
6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp	 
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
TRÊN TB
DƯỚI TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A2
7A3
	Nhận xét: 
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................
	Biện pháp: 
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS_7_TUAN_24.doc