Giáo án Đại số 7 tiết 48: Luyện tập - Trường THCS Lê Lợi
Hoạt động 2: (30 ph)
- Giáo viên cho học sinh đọc đề bài bi tập 17- SGK
- GV: em hãy cho biết trong bài toán này có tất cả bao nhiêu giá trị?
- HS: 50.
- Giáo viên gọi một học sinh lên bảng lập bảng tần số dọc, tính cc tích (x.n), tính số trung bình cộng. Các em còn lại làm vào vở.
- HS: 1 học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào vở.
- GV: số trung bình cộng bằng bao nhiêu?
- HS: 7,68
- GV: giá trị nào có tần số lớn nhất?
- HS: 8
- GV: vậy mốt bằng bao nhiêu?
LUYỆN TẬP Tuần: 23 Tiết: 48 ND: 1/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về số trung bình cộng Hoạt động 2: Biết cách tính số trung bình cộng Kỹ năng: Hoạt động 1:Rèn kĩ năng tình giá trị trung bình của dấu hiệu. Hoạt động 2:Rèn kĩ năng tính giá trị trung bình mà các giá trị cho là các khoảng Thái độ: Hoạt động 1: GD tính cẩn thận khi tính số TBC Hoạt động 2:Thấy được tầm quan trọng của toán học trong thực tiển. 2/NỘI DUNG HỌC TẬP. Biết cách tính số trung bình cộng bằng cơng thức và bằng bảng Giải các BT 17,18 và BT 11 SBT 3/ CHUẨN BỊ: GV: thước kẻ thẳng, máy tính bỏ túi. 3.2 HS: thước kẻ thẳng, máy tính bỏ túi. 4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7A1: 7A2: 4.2. Kiểm tra miệng ( Lồng vào bài mới) 4.3: Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (10ph) - GV: em hãy nêu ba bước tìm số trung bình cộng? (2 đ) - GV: em hãy viết công thức nêu cách tính số trung bình cộng? (1 đ) - GV: mốt là gì? Nêu ký hiệu của mốt? (1 đ) - GV: Làm bài tập 11/ SBT (6đ) - GV: em hãy nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn? - HS: nhận xét. - GV: đánh giá, chấm điểm. Hoạt động 2: (30 ph) - Giáo viên cho học sinh đọc đề bài bài tập 17- SGK - GV: em hãy cho biết trong bài toán này có tất cả bao nhiêu giá trị? - HS: 50. - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng lập bảng tần số dọc, tính các tích (x.n), tính số trung bình cộng. Các em còn lại làm vào vở. - HS: 1 học sinh lên bảng làm, cịn lại làm vào vở. - GV: số trung bình cộng bằng bao nhiêu? - HS: 7,68 - GV: giá trị nào có tần số lớn nhất? - HS: 8 - GV: vậy mốt bằng bao nhiêu? - HS: Mo = 8 - HS: nhận xét. - GV: nhận xét. - GV: Gọi học sinh đọc đề bài. - GV: em hãy cho biết sự khác nhau giữa bảng tần số này với những bảng tần số đã được học? - HS: bảng này ở cột giá trị không phải là một số mà là một khoảng giá trị. - GV: bảng này các giá trị được xếp theo khoảng nên ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. - GV: Để làm toán dạng này ta phải tính giá trị trung bình của từng khoảng rồi thực hiện 3 bước như đã học. - Giáo viên gọi học sinh lên bảng giá trị trung bình của từng khoảng. - GV: Gọi một học sinh lên bảng thực hiện các bước cịn lại của bài tốn. Các học sinh khác làm vào vở. - HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh cịn lại làm vào vở. - GV: gọi một học sinh nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh nhận xét. - Giáo viên đánh giá. 1. Bài tập cũ: - Ba bước tìm số trung bình cộng: + Tính tích x.n + Tính tổng của các tích x.n + Lấy tổng đó chia cho N. - Công thức: - Mốt là giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo. Bài tập 11- SBT Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 17 3 51 18 5 90 19 4 76 20 2 40 21 3 63 22 2 44 24 3 72 26 3 78 28 1 28 30 1 30 31 2 62 32 1 32 N= 30 Tổng= 666 =666:30=22,2 2. Bài tập mới: Bài tập 17: Thời gian (x) Tần số (n) Tích (x.n) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 3 12 20 42 56 72 72 50 33 24 N=50 Tổng:384 Bài tập 18: Chiều cao Giá trị TB Tần số Tích x.n 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 N=100 13268 Đáp số: 132,68 cm 4.4: Tổng kết: - GV: em hãy nêu công thức tính giá trị trung bình? - HS: - GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 13- SBT ( Nếu cịn thời gian). -GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn. - HS: nhận xét. - GV: nhận xét, đánh giá và chấm điểm học sinh. Bài tập 13 SBT/6: 4.5.Hướng dẫnï học tập: Đối với bài học ở tiết học này - Học thuộc 3 bước tìm giá trị trung bình và ý nghĩa của giá trị trung bình. - Định nghĩa “mốt”. - Xem lại các bài tập đã làm hôm nay. - Làm bài tập 19ở SGK/22 Đối với bài học ở tiết học sau - Chuẩn bị ôn tập chương 3 theo 4 câu hỏi trang 22, SGK - Chuẩn bị bài 20, 21. PHỤ LỤC
File đính kèm:
- DS7t48.doc