Giáo án Đại số 7 - Tiết 23: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai

Gv: Gọi Hs2 tính độ dài đường chéo AB

Gv: Nếu gọi x là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có điều gì?

Gv: Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không?

Ta có x = 1,4142135

Đây là số thập phân vô hạn và phần thập phân có chu kì không?

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 23: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
NS : 02/10/2013	 	TUẦN :9
ND : 08/10/2013	TCT : 23
MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hs có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng đúng kí hiệu.
Thái độ : Có thái độ học tập đúng đắn và chính xác.
CHUẨN BỊ :
GV : SGK, phấn màu, thước thẳng.
HS : SGK, xem bài học trước ở nhà.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định lớp : (1’)
Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
TG
ND
HĐGV
HĐHS
15’
1. Số vô tỉ :
Bài toán : (SGK)
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Vd : x2=2x=1,4142… là số vô tỉ
Gv: Gọi Hs đọc đề bài toán ở Sgk.
Gv: Treo bảng phụ hình 5 cho Hs quan sát.
Gv: Gọi Hs nhắc lại công thức tính diện tích hình vuông.
Gv: Gọi Hs1 tính diện tích hình vuông ABCD.
Gv: Gọi Hs2 tính độ dài đường chéo AB
Gv: Nếu gọi x là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có điều gì?
Gv: Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không?
Ta có x = 1,4142135………
Đây là số thập phân vô hạn và phần thập phân có chu kì không?
Gv: Số này là một stp vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy là những số vô tỉ.
Gv: Vậy thế nào là số vô tỉ ?
Hs đọc đề bài toán.
Hs: quan sát hình 5.
Hs: S = cạnh . cạnh
Hs: 
Hs:
AB2=2 AB1,4142…
Ta có x2 = 2
Hs: Không.
Không có chu kì.
Hs nghe giới thiệu và ghi bài.
Hs: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
20’
2. Khái niệm căn bậc hai :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
Vd : Số dương 4 có hai căn bậc hai là và.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai : số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết ()
Chú ý: 
Không được viết .
- Các số , , ,, … là những số vô tỉ.
Gv: Số nào bình phương lên bằng 9 ?
Ta nói 3 và –3 là các căn bậc
hai của 9
Vậy thế nào là căn bậc hai của một số ?
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Số dương a có đúng hai căn bậc hai : số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết ()
Không được viết .
Gv: Cho Hs làm ?2 
Gv: giới thiệu: Các số , , ,, … là những số vô tỉ.
Hs: số 3 và -3.
Hs nghe giới thiệu.
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
Hs: 4 và -4.
Hs nghe giới thiệu và ghi bài.
Hs:
Hs nghe giới thiệu.
	4. Củng cố : (7’)
Gv : Gọi Hs phát biểu lại ĐN số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai,
Hs : Trả lời.
Gv : Cho Hs làm bài tập 82, 84 (SGK, trang 36).
Hs : Thực hiện bài tập 82, 84.
Dặn dò : (2’)
 Về nhà học bài nắm vững ĐN số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
Làm bài tập 83, 85, 86 (SGK, trang 42).
 Chuẩn bị § 12 ( Số thực).
* RÚT KINH NGHIỆM :
..............................................................................................................................
...................................................................................§11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
NS: 14/10/2011	Tuần: 09
ND: 17/10/2011	Tiết: 23
MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hs có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng đúng kí hiệu.
Thái độ : Có thái độ học tập đúng đắn và chính xác.
CHUẨN BỊ :
GV : SGK, bảng phụ, phấn màu.
HS : SGK, xem bài học trước ở nhà.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định lớp : (1’)
Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
TG
ND
HĐGV
HĐHS
15’
1. Số vô tỉ :
Bài toán : (SGK)
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Vd : x2=2x=1,4142… là số vô tỉ
Gv: Gọi Hs đọc đề bài toán ở Sgk.
Gv: Treo bảng phụ hình 5 cho Hs quan sát.
Gv: Gọi Hs nhắc lại công thức tính diện tích hình vuông.
Gv: Gọi Hs1 tính diện tích hình vuông ABCD.
Gv: Gọi Hs2 tính độ dài đường chéo AB
Gv: Nếu gọi x là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có điều gì?
Gv: Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không?
Ta có x = 1,4142135………
Đây là số thập phân vô hạn và phần thập phân có chu kì không?
Gv: Số này là một stp vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy là những số vô tỉ.
Gv: Vậy thế nào là số vô tỉ ?
Hs đọc đề bài toán.
Hs quan sát hình 5.
Hs: S = cạnh . cạnh
Hs: 
Hs:
AB2=2 AB1,4142…
Ta có x2 = 2
Hs: Không.
Không có chu kì.
Hs nghe giới thiệu và ghi bài.
Hs: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
20’
2. Khái niệm căn bậc hai :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
Vd : Số dương 4 có hai căn bậc hai là và.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai : số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết ()
Chú ý: 
Không được viết .
- Các số , , ,, … là những số vô tỉ.
Gv: Số nào bình phương lên bằng 9 ?
Ta nói 3 và –3 là các căn bậc
hai của 9
Vậy thế nào là căn bậc hai của một số ?
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Số dương a có đúng hai căn bậc hai : số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết ()
Không được viết .
Gv: Cho Hs làm ?2 
Gv: giới thiệu: Các số , , ,, … là những số vô tỉ.
Hs: số 3 và -3.
Hs nghe giới thiệu.
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
Hs: 4 và -4.
Hs nghe giới thiệu và ghi bài.
Hs:
Hs nghe giới thiệu.
	4. Củng cố : (7’)
Gv : Gọi Hs phát biểu lại ĐN số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai,
Hs : Trả lời theo kiến thức vừa học.
Gv : Cho Hs làm bài tập 82, 84 (SGK, trang 36).
Hs : Thực hiện bài tập lần lượt theo yêu cầu.
Dặn dò : (2’)
- Về nhà học bài nắm vững ĐN số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
- Làm bài tập 83, 85, 86 (SGK, trang 42).
- Chuẩn bị § 12 ( Số thực).
* RÚT KINH NGHIỆM :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIET 23.doc
Giáo án liên quan