Giáo án Đại số 7 - Tiết 15, 16

A./ Mục tiêu :

1.) Kiến thức

- NB : Biết dựa vào quy tắc để làm trịn số

 - TH : Hiểu và vận dụng được quy ước làm trịn số trong trường hợp cụ thể

 - VD :Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm trịn số . Sử dụng đúng các

 thuật ngữ trong bi .

 2.) Kỹ năng: Ap dụng qui ước để làm trịn số, giải cc bi tập về số thập phn.

 3.) Thái độ: Vận dụng các quy ước làm trịn số vo cc bi tốn thực tế , vo việc tính

 gi trị biểu thức , vào đời sống hằng ngày .

B./ Chuẩn bị :

 °Gio vin: gio n;SGK; phấn mu; my tính bỏ ti

 °Học sinh: Bi cũ; bi soạn; cc dụng cụ học tập

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 15, 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 18/10/11 Tiết 15 LÀM TRỊN SỐ
ND : 21/10/11
A./ Mục tiêu :
	1./ Kiến thức : 
- NB : HS cĩ khái niệm về làm trịn số , Nắm được các ví dụ về làm trịn số
- TH : biết ý nghĩa của việc làm trịn số trong thực tiễn .
- VD : Quy tắc để làm trịn số
	2./ Kỹ năng : Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm trịn số . Sử dụng đúng 
 các thuật ngữ nêu trong bài .
	3./ Thái độ : Cĩ ý thức vận dụng các quy ước làm trịn số trong đời sống hằng ngày .
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
	°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
 Phương pháp : Gợi ý , nhĩm .
C./ Tiến trình lên lớp :
	1. Ổn định
	2. KTBC : - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
 - Kiểm tra vở bài tập của học sinh
	3. Bài mới :
 Phương pháp
 Nội dung 
GV: + nêu ví dụ1 
 + Vẽ hình 4, chỉ làm trịn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 
 + Giới thiệu kí hiệu 
HS: theo dỗi, quan sát thực hành theo giáo viên.
GV cho học sinh làm ?1
HS: 5,4 5; 5,8 6; 4,5 5
GV: nhận xét bài giải của học sinh.
GV: nêu ví dụ 2
GV: làm trịn nghìn ta bỏ chữ số hàng nào
HS: Bỏ chữ số hàng trăm.
GV: Hướng dẫn học sinh làm trịn.
GV: cho học sinh làm trịn
HS: 0,8134 0,813
GV: nhận xét.
GV: qua ba ví dụ cho học sinh rút ra qui ước làm trịn số.
HS: nêu qui ước ở SGK
GV: nêu ví dụ học sinh làm trịn
GV: cho học sinh làm ?2 theo nhĩm
HS:a) 79,3826 79,383
 b) 79,3826 79,38
 c) 79,3826 79,4
GV: nhận xét, giải thích.
1/ Ví dụ :
VD 1:
Làm trịn các số thập phân 5,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
 4,3 = 4; 4,9 = 5
VD 2:
Làm trịn 72 900 đến hàng nghìn
 72 900 73000 
VD 3:
Làm trịn 0,8134 đến hàng phần nghìn
 0,8134 0,813
2/ Quy ước làm trịn số :
a.) Trường hợp 1: (SGK)
Ví dụ: ° 86,149 86,1 (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất )
542 540 (trịn chục)
b.) Trường hợp 2: (SGK)
Ví dụ: °0,0861 0,09 (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai )
 °1573 = 1600 (trịn trăm)
4. Củng cố :
Bài tập :
Bài 73sgk/36 
7,923 17,418 17,42
79,1364 79,14 50,401 50,40
0,155 0,16 60,996 61,00
Bài 74 :
Điểm trung bình mơn tốn học kì I của bạn Cường là :
5. HDTH :
- Bài vừa học : + Nắm vững hai quy ước làm trịn số 
 + BTVN : Làm BT 75; 76 sgk/37 (gv h/d)
- Bài sắp học : Luyện tập
 + Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập sgk/38
 + Đo chiều cao và cân nặng cơ thể 
NS : 18/10/11 Tiết 16 LUYỆN TẬP
ND : 21/10
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức
- NB : Biết dựa vào quy tắc để làm trịn số
 - TH : Hiểu và vận dụng được quy ước làm trịn số trong trường hợp cụ thể
 - VD :Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm trịn số . Sử dụng đúng các 
 thuật ngữ trong bài .
	2.) Kỹ năng: Ap dụng qui ước để làm trịn số, giải các bài tập về số thập phân.
	3.) Thái độ:	Vận dụng các quy ước làm trịn số vào các bài tốn thực tế , vào việc tính 
 giá trị biểu thức , vào đời sống hằng ngày .
B./ Chuẩn bị :
	°Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
	°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
 Phương pháp : Luyện tập , nhĩm
C./ Tiến trình lên lớp :
	1. Ổn định
	2. KTBC : - Phát biểu hai quy ước làm trịn số
 - Kiểm tra vở bài tập của học sinh
 Phương pháp
 Nội dung 
I/ Chữa bài tập
- Chữa bài tập 76 trang 37sgk :
HS lên bảng làm trịn
Cả lớp nhận xét
GV : Nhận xét , đánh giá
Bài 77 :
HS : Đọc đề bài
GV : Yêu cầu hs nêu các bước làm
HS : Hoạt động nhĩm : ước lượng kết quả các phép tính 
II/ Luyện tập
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả :
Bài 100 SBT trang 16:
HS : Làm dưới sự h/d của gv
Bài 81 sgk/38:
 GV : Yêu cầu thực hiện theo hai cách
 Cách 1 : Làm trịn các số trước rồi mới thực hiện phép tính
Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả
HS : Làm vào vở
Lên bảng thực hiện
Cả lớp nhận xét
Dạng 2 : Một số ứng dụng của làm trịn số vào thực tế 
Bài 78sgk/38
GV: + Cho học sinh đọc đề và giải 
HS: 1in 2,54 (cm)
GV: nhận xét bài giải của học sinh.
Bài 79 :
GV: cho học sinh đọc đề và giải
HS: giải
GV: nhận xét bài giải của học sinh.
Bài 80 
GV: cho học sinh đọc đề và giải
HS: 1lb 0,45kg
 1kg 1 : 0,45 2,22(lb) 
GV: nhận xét bài giải của học sinh.
I/ Chữa bài tập :
Bài 76:
76 324 753 76 324 750 ( trịn chục )
 76 324 800 ( trịn trăm )
 76 325 000 ( trịn nghìn )
3695 3700 ( trịn chục )
 3700 ( trịn trăm )
 4000 ( trịn nghìn )
Bài 77:
a) 495 . 52 500 . 50 = 2500
b)82,56 . 5,1 80 . 5 = 400
c) 6730 : 48 7000 :50 = 140
II/ Luyện tập :
Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả :
Bài 100 SBT trang 16:
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093 9,31
b) ( 2,635 + 8,3 ) – ( 6,002 + 0,16 )
 = 4,773 4,77
c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 289,57
d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 23,73
Bài 81 sgk/38:
a) C1 :14,61 – 7,15 + 3,2 15 – 7 + 3 11
 C2 : 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11
b) 7,56 . 5,173 
 C1. : 7,56 . 5,173 8 . 5 =40
 C 2 : 7,56 . 5,173 = 39,10788 . 5 39
c) 73,95 : 14,2 
C1 : 73,95 : 14,2 74 : 14 5
C2 : 73,95 : 14,2 = 5,2077.. 5
Dạng 2 Một số ứng dụng của làm trịn số vào thực tế 
Bài 78sgk/38:
Đường chéo của chiếc ti vi 21 in dài khoảng:
 21 . 2,54 = 53,34(cm) 53 cm
Bài 79 
 Chu vi của mảnh vườn là:
 (10,234 + 4,7).2 = 29,868 30(m)
 Diện tích của mảnh vườn đĩ là:
 10,234 . 4,7 = 48,0998 48(m2)
Bài 80 :
 1 lb 0,45kg
 1 kg 1 : 0,45 2,22(lb) 
	4. Củng cố :
- Nhắc lại các quy ước làm trịn số
- Nhắc lại các dạng bài tập đã giải
- Cho hs đánh giá thể trạng(sgk/39) . Tính chỉ số BMI
 + Gầy : BMI < 18,5
 + Bình thường : 18,5 BMI 24,9
 + Béo phì : BMI > 25
	5. HDTH :
- Bài vừa học : + Ơn qui ước làm trịn số
 + Hướng dẫn bài tập 81d/SGK/38. Làm tương tự như bài a,b
 + Đọc mục cĩ thể em chưa biết.
- Bài sắp học: Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 
	 +Soạn bài
	 + Tính độ dài đường chéo hình vuơng cĩ cạnh bằng 1.

File đính kèm:

  • docTIET 15;16.doc