Giáo án Đại số 7 năm 2014 - Tiết 64: Kiểm tra chương IV

Câu 1 : a) Thế nào là đơn thức ? đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ? (2đ)

b) Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức tìm được (1đ)

 -2x2y. .(xy)2

Câu 2 : Cho hai đa thức

 M(x) = -x5 + 2x2 – 6x4 + x – 1 – x2 + 3x3

 N( x) = 4x4 –x+ 3x2 + 4x – x3 + 5

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến (2đ)

b) Tính M(x) + N(x) (1đ)

c) Tính M(x) – N(x) (1đ)

d) Tính N(-1) (1đ)

Câu 3 : a) Cho đa thức Q(x) = -7x5 + 2x2 – 6x4 + x + 3x3

 Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) (1đ)

 b) Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 1 không có nghiệm ( 1đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 năm 2014 - Tiết 64: Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
NS : 11/4/2014 Tiết 64 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ND : 18/4/2014
A./ Mục tiêu :
	1. Kiến thức :
	- NB : HS biết thu gọn đơn thức , biết tìm các đơn thức đồng dạng
 Biết thu gọn và sắp xếp đa thức .
TH : tìm bậc và tìm hệ số của đơn thức , biết cộng và trừ hai đa thức một biến
VD : Tính giá trị của đa thức , tìm nghiệm của đa thức một biến .
2. Kỹ năng : Giải toán nhanh , chính xác
3. Thái độ : Làm bài tự giác , nghiêm túc
B./ Chuẩn bị :
	- GV : Đề kiểm tra
	- HS : Giấy , bút
	- Phương pháp : Tự luận
C./ Tiến trình lên lớp :
	1. Ổn định
	2. KTBC :
	3. Đề Kiểm tra ( hai đề )
Ma trận đề kiểm tra 
 Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 Đơn thức
Số câu :
Số điểm :
Biết được thế nào là đơn thức, biết vd đơn thức đồng dạng
1
 2
Hiểu rõ bậc và hệ số của đơn thức
1
 1
2
3 đ = 30%
 Đa thức
Số câu :
Số điểm :
Biết thu gọn và sắp xếp đa thức
1
 2
Thông hiểu việc cộng , trừ đa thức
2
 2
Tính giá trị của đa thức
1
 1
4
5 đ = 50 %
Nghiệm của đa thức một biến
Số câu :
Số điểm :
Kiểm tra nghiệm của đa thức
1
 1
Chứng tỏ đa thức không có nghiệm
1
 1
2
2 đ = 20%
 Tổng
Số câu :
Số điểm :
2
4 đ = 40%
4
4 đ = 40%
2
2đ = 20%
8
10đ = 100%
Đề 1 : 
Câu 1 : a) Thế nào là đơn thức ? đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ? (2đ)
b) Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức tìm được (1đ)
 -2x2y..(xy)2
Câu 2 : Cho hai đa thức 
 M(x) = -x5 + 2x2 – 6x4 + x – 1 – x2 + 3x3
 N( x) = 4x4 –x+ 3x2 + 4x – x3 + 5
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến (2đ)
Tính M(x) + N(x) (1đ)
Tính M(x) – N(x) (1đ)
Tính N(-1) (1đ)
Câu 3 : a) Cho đa thức Q(x) = -7x5 + 2x2 – 6x4 + x + 3x3
 Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) (1đ) 
 b) Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 1 không có nghiệm ( 1đ)
Đề 2 : 
Câu 1 : a) Thế nào là đơn thức ? đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ? (2đ)
b) Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức tìm được (1đ)
 -3x3y..(xz)2
Câu 2 : Cho hai đa thức 
 M(x) = -2x5 + 2x2 – 3x4 + x – 6 – x2 + 4x3
 N( x) = 6x4 –x+ 3x2 + 3x – 2x3 + 2
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến (2đ)
Tính M(x) + N(x) (1đ)
Tính M(x) – N(x) (1đ)
Tính N(-1) (1đ)
Câu 3 : a) Cho đa thức Q(x) = -8x5 + 3x2 – 5x4 + x - 4x3
 Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) (1đ) 
 b) Chứng tỏ rằng đa thức x4 + 1 không có nghiệm ( 1đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1 : 
Câu 1: a) (2đ) 
 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến , hoặc một tích giữa các số và các biến (1đ)
	Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến (0,5đ)
 VD : 2xy và 4xy là hai đơn thức đồng dang (0,5đ)
	b) (1đ) -2x2y..(xy)2 = -2x2y.x2y2 = x4y3 (0,5đ)
 Hệ số : (0,25đ)
 Bậc : 7 (0,25đ)
Câu 2 : 
 M(x) = -1 + x + x2 + 3x3 – 6x4 – x5 (1đ)
 N(x) = 5 + 3x + 3x2 – x3 + 4x4 (1đ)
M(x) + N(x) = 4 + 4x + 4x2 + 2x3 – 2x4 – x5 (1đ)
M(x) – N(x) = -6 – 2x – 2x2 + 4x3 – 10x4 – x5 (1đ)
 N(-1) = 5 + (-3) + 3 +1 + 4 = 10 (1đ)
Câu 3 : a) (1đ) 
	Q(0) = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x)
	b) (1đ) Ta có x2 0 x2 + 1 > 0
 1 > 0
Vậy x2 + 1 không có nghiệm
ĐỀ 2 : 
Câu 1: a) (2đ) 
 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến , hoặc một tích giữa các số và các biến (1đ)
	Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến (0,5đ)
 VD : 3xz và 4xz là hai đơn thức đồng dang (0,5đ)
	b) (1đ) -3x2y..(xz)2 = -3x2y.x2z2 = x4yz2 (0,5đ)
 Hệ số : (0,25đ)
 Bậc : 7 (0,25đ)
Câu 2 : 
a) M(x) = -6 + x + x2 + 4x3 – 3x4 – 2x5 (1đ)
 N(x) = 2 + 2x + 3x2 – 2x3 + 6x4 (1đ)
M(x) + N(x) = 4 + 3x + 4x2 + 2x3 + 3x4 – 2x5 (1đ)
M(x) – N(x) = -8 – x – 2x2 + 6x3 – 9x4 – 2x5 (1đ)
 N(-1) = 2 + (-2) + 3 +2 + 6 = 11 (1đ)
Câu 3 : a) (1đ) 
	Q(0) = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x)
	b) (1đ) Ta có x4 0 x4 + 1 > 0
 1 > 0
Vậy x4 + 1 không có nghiệm
Thu bài
Tiết sau : Ôn tập cuối năm

File đính kèm:

  • docTIET 64.doc
Giáo án liên quan