Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 9: Luyện tập
Bài 39 trang 23 Sgk
Cho x Q và x . Viết x10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thưà trong đó có 1 thừa số là x7
b) Lũy thừa của x2
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
LUYỆN TẬP §5, 6 Tuần: 5 - Tiết: 9 Ngày soạn: 01/9/2014 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích , lũy thừa của một thương 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập. Đề kiểm tra - HS: Bảng nhóm, giấy làm bài kiểm tra III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Điền tiếp để được các công thức đúng xm .xn = (xm)n = xm : xn = (x . y)n = = 2/ Tính giá trị biểu thức : a) b) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm - Lên bảng điền Với x Q ; m,n N xm . xn = xm+n (xm)n = xm . n xm : xn = xm - n (x (x . y)n = xn. yn = a) = b) - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 2: Luyện tập (34’) Bài 39 trang 23 Sgk Cho x Q và x . Viết x10 dưới dạng : a) Tích của hai lũy thưà trong đó có 1 thừa số là x7 b) Lũy thừa của x2 c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm a) x10 = x3 . x7 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 40 trang 23 Sgk Tính : a) b) c) d) - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài a,b) Tính trong ngoặc c) Áp dụng lũy thừa của một tích d) Áp dụng lũy thừa của 1 thương - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài - 4 HS lên bảng làm a)= b)= c) d) = = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 41 trang 23 Sgk Tính : a) b) - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm a) = = b) = = = 2 . (-216) = -432 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 42 trang 23 Sgk Tìm số tự nhiên n, biết : a) b) c) 8n : 2n = 4 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm a) 2n = Vậy n = 3 b) => (-3)n = 81. (-27) (-3)n = (-3)4 (-3)3 = (-3)7 Vậy n = 7 c) 8n : 2n = 4n = 41 Vậy n = 1 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập 1/ Tính : (6đ) a) b) c) 2/ Tính : (3đ) a) 25: 23 b) 34 .32 c) = 3/ So sánh : (1đ) 2300 và 3200 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS làm bài 15’ - Đọc đề bài - Lấy giấy làm kiểm tra Hoạt động 4: Dặn dò (1’) - Xem lại các dạng của bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa - Ôn lại khái niệm tỉ số, định nghĩa hai phân số bằng nhau - HS chú ý nghe và ghi chú vào tập * Điều chỉnh – Bổ sung: ...
File đính kèm:
- tiet 9.doc