Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 20: Ôn tập Chương I

1/ Nêu ba cách viết số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số

2/ Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, cho ví dụ. Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

3/ Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

4/ Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

5/ Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa , lũy thừa của một tích, thương

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 20: Ôn tập Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 - Tiết: 20
Ngày soạn: 30.9.2014
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ , nhân, chia , lũy thừa số hữu tỉ 
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý,tính giá trị của biểu thức
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng tổng kết "quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. Các phép toán trong Q
- HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I từ câu 1 đến câu 5 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
R
Q
Z
N
1/ Quan hệ giữa các tập hợp :
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
- Vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ
- Gọi HS đọc các bảng còn lại p.47 SGK
- Các tập hợp số đã học là tập N, Z, Q, I, R
NZ, ZQ, QR, I R
Q I = 
Hoạt động 2: Ôn tập số hưũ tỉ (8’)
2/ Ôn tập số hưũ tỉ: 
1/ Nêu ba cách viết số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số 
2/ Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, cho ví dụ. Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3/ Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
4/ Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
5/ Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa , lũy thừa của một tích, thương 
-1
- Cách viết 
0
- Phát biểu p.7 Sgk 
- Phát biểu p.13 Sgk
- Phát biểu p.17 Sgk
- xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n ( x0,mn)
(xm)n = xm.n
(x. y)m = xm. ym
= (y0)
Hoạt động 3: Luyện tập (29’)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96 trang 49 Sgk
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 
a) 
b) 
c) 9. + 
d) 15
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài
! Tính chất giao hoán 
! Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
! Tính lũy thừa 
! Tương tự bài b 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- Lên bảng làm bài 
a) 
= 
= 1 + 2 + 0,5 = 2,5
b) 
=
c) 9. + = 
d) 15
= 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Bài 97 trang 49 Sgk
Tính nhanh: 
a) (-6,37. 0,4) . 2,5
b) (-0,125) . (-5,3) . 8
c) (-2,5) . (-4) . (-7,9)
d) (-0,375) . . (-2)3
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài
! Dùng tính chất giao hoán, kết hợp, lũy thừa 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- Lên bảng làm bài
a) (-6,37. 0,4) . 2,5 = -6,37 . (0,4.2,5)
= -6,37 . 1 = -6,37
b) (-0,125) .(-5,3) . 8 = (-0,125 .8)(-5,3 ) = (-1) (-5,3) = 5,3
c) (-2,5) . (-4) . (-7,9)
= [(-2,5).(-4)] . (-7,9) = 10. (-7,9) = -79 
d) (-0,375) . . (-2)3 
= [(-0,375) .(-2)3 ]= 3. = 13 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Dạng 2: Tìm x (hoặc y)
Bài 98 b,d trang 49 Sgk
a) 
b) y :
c) 
d) 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động 
a) => 
b) y :=> y = 
c) => 
=> 
=> 
d) 
=> 
=> y = = 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Bài 99 trang 49 Sgk
Tính giá trị của biểu thức sau: 
A=(-0,5-
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- Lên bảng làm bài
A = (-0,5 – 
= 
= 
= 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 4: Dặn dò (1’)
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã cho
- Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đến 10 ôn tập chương 1
- Chú ý nghe và ghi chú vào tập
*Điều chỉnh – Bổ sung:.
..
..
..
..

File đính kèm:

  • doctiet 20.doc