Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
1/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ :
Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Tuần : 1 - Tiết: 2 Ngày soạn: 04/08/14 cad I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc "chuyển vế " trong tập hợp số hữu tỉ 2/ Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kĩ năng áp dụng qui tắc chuyển vế 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm - HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động: Kiểm tra bài cũ (8’) 1) Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 ví dụ số hữu tỉ dương, âm, 0 2) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụn : Tính a) b) - Nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng - Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra - Cho HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá cho điểm - Giới thiệu bài mới - HS theo dõi HS1: Nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD 3 số hữu tỉ dương , âm, 0 HS2: Nêu qui tắc cộng, trừ phsố Làm BT áp dụng - HS khác nhận xét - HS sửa vào tập (nếu sai ) Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (15’) 1/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ : Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số - Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng với a,bZ, b - Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số không - Chú ý nghe - Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số - Phát biểu các quy tắc Vơí x = (a, b, m Z, m > 0) x + y = x – y = Ta có: Ví dụ : a) b)(-3) – = cùng mẫu Vơí x = (a,b,m Z, m > 0) - Hãy hoàn thành công thức x + y = ? x – y = ? - Hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số - Yêu cầu HS làm 2 VD a) b) (-3) – - Nhận xét và nhấn mạnh các bước làm.Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi HS nhận xét - Nhận xét - đánh giá - 1 HS lên bảng ghi tiếp x + y = x – y = - Tính chất: kết hợp, giao hoán, cộng với 0 - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng - Nhận xét - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng làm a)0.6 += b)== - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (13’) 2/ Qui tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó Với mọi x, y ,z Q x + y = z Ví dụ: Tìm x biết x = x == * Chú ý: Sgk p.9 - Xét bài tập: Tìm số nguyên x x + 5 = 17 - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Gọi HS đọc quy tắc - Với mọi x, y, z Q x + y = z - Tìm x biết : - Yêu cầu HS làm ?2 - Cho HS đọc chú ý ( SGK ) - HS: x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 - Nhắc lại quy tắc chuyển vế - Đọc quy tắc chuyển vế x = z – y - HS toàn lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm - HS toàn lớp làm vào vở BT, 2 HS lên bảng Kết quả : a) x = ; b) x = - Đọc chú ý Hoạt động 4: Củng cố (8’) Bài 6 trang 10 Sgk Tính: a) d) - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm - HS lên bảng làm bài a) = b) = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 8 trang 10 Sgk Tính: a) c) - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm - Lên bảng làm bài a) = c) = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 9 trang 10 Sgk Tìm x biết: a) x + b) - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm - HS lên bảng làm bài a) x + => x = x = b) => - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5: Dặn dò (1’) Bài 6b,c; 9c,d trang 10 Sgk Bài 7 trang 10 Sgk Bài 8 b,d trang 10 Sgk Bài 10 trang 10 Sgk ! Làm tương tự bài 6a,d; 9a,b ! Làm theo hướng dẫn SGK ! Làm tương tự bài 6a ! Làm theo hướng dẫn SGK - Học thuộc quy tắc và công thức - Ôn tập: quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z - HS nghe hướng dẫn - HS ghi vào vở BT
File đính kèm:
- tiet 2.doc